Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hoang mang bối rối về các khải tượng ấy.
  • 新标点和合本 - 至于我但以理,我的灵在我里面愁烦,我脑中的异象使我惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我—但以理,我的灵在我里面忧伤,我脑中的异象使我惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我—但以理,我的灵在我里面忧伤,我脑中的异象使我惊惶。
  • 当代译本 - “我但以理心灵不安,脑中出现的异象让我恐惧,
  • 圣经新译本 - “至于我但以理,我的灵在我里面忧伤,我脑海中出现的异象使我惊惶。
  • 中文标准译本 - “至于我但以理,我的灵在我里面 忧伤,我脑海中的异象使我惶恐。
  • 现代标点和合本 - 至于我但以理,我的灵在我里面愁烦,我脑中的异象使我惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 至于我但以理,我的灵在我里面愁烦,我脑中的异象使我惊惶。
  • New International Version - “I, Daniel, was troubled in spirit, and the visions that passed through my mind disturbed me.
  • New International Reader's Version - “My spirit was troubled. The visions that passed through my mind upset me.
  • English Standard Version - “As for me, Daniel, my spirit within me was anxious, and the visions of my head alarmed me.
  • New Living Translation - I, Daniel, was troubled by all I had seen, and my visions terrified me.
  • The Message - “But as for me, Daniel, I was disturbed. All these dream-visions had me agitated. So I went up to one of those standing by and asked him the meaning of all this. And he told me, interpreting the dream for me:
  • Christian Standard Bible - “As for me, Daniel, my spirit was deeply distressed within me, and the visions in my mind terrified me.
  • New American Standard Bible - “As for me, Daniel, my spirit was distressed within me, and the visions in my mind kept alarming me.
  • New King James Version - “I, Daniel, was grieved in my spirit within my body, and the visions of my head troubled me.
  • Amplified Bible - “As for me, Daniel, my spirit was distressed and anxious within me, and the visions [that appeared] in my mind kept alarming (agitating) me.
  • American Standard Version - As for me, Daniel, my spirit was grieved in the midst of my body, and the visions of my head troubled me.
  • King James Version - I Daniel was grieved in my spirit in the midst of my body, and the visions of my head troubled me.
  • New English Translation - “As for me, Daniel, my spirit was distressed, and the visions of my mind were alarming me.
  • World English Bible - “As for me, Daniel, my spirit was grieved within my body, and the visions of my head troubled me.
  • 新標點和合本 - 至於我-但以理,我的靈在我裏面愁煩,我腦中的異象使我驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我-但以理,我的靈在我裏面憂傷,我腦中的異象使我驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我—但以理,我的靈在我裏面憂傷,我腦中的異象使我驚惶。
  • 當代譯本 - 「我但以理心靈不安,腦中出現的異象讓我恐懼,
  • 聖經新譯本 - “至於我但以理,我的靈在我裡面憂傷,我腦海中出現的異象使我驚惶。
  • 呂振中譯本 - 我 但以理 呢、我的靈在 它的 鞘子裏愁苦;我腦中 所見 的異象使我驚惶。
  • 中文標準譯本 - 「至於我但以理,我的靈在我裡面 憂傷,我腦海中的異象使我惶恐。
  • 現代標點和合本 - 至於我但以理,我的靈在我裡面愁煩,我腦中的異象使我驚惶。
  • 文理和合譯本 - 我但以理心憂於中、所見之異象、令我煩擾、
  • 文理委辦譯本 - 我但以理以所見者、中心鬱陶、戚戚然不勝懷憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 但以理 中心駭異、所見之異象、使我惶恐、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo, Daniel, me quedé aterrorizado, y muy preocupado por las visiones que pasaban por mi mente.
  • 현대인의 성경 - 나 다니엘은 그 환상을 보고 몹시 심란하여
  • Новый Русский Перевод - Я, Даниил, тревожился духом , и видения, которые были мне, беспокоили меня.
  • Восточный перевод - Я, Даниял, тревожился духом, и видения, которые были мне, беспокоили меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Даниял, тревожился духом, и видения, которые были мне, беспокоили меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Дониёл, тревожился духом, и видения, которые были мне, беспокоили меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, Daniel, je fus profondément angoissé au-dedans de moi et mes visions me remplirent d’effroi.
  • リビングバイブル - 私は夢で見たことによって、すっかり混乱し、動揺しました。
  • Nova Versão Internacional - “Eu, Daniel, fiquei agitado em meu espírito, e as visões que passaram pela minha mente me aterrorizaram.
  • Hoffnung für alle - Was ich in der Vision sah, erschreckte und beunruhigte mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าดาเนียลทุกข์ใจยิ่งนัก นิมิตที่เห็นทำให้ข้าพเจ้าว้าวุ่นสับสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ดาเนียล​เป็น​ทุกข์​ฝ่าย​วิญญาณ และ​ภาพ​นิมิต​ใน​ความ​นึก​คิด​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​ตกใจ​กลัว
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
  • Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
  • Khải Huyền 10:10 - Tôi lấy sách khỏi tay thiên sứ, và tôi ăn! Nó ngọt như mật trong miệng tôi, nhưng khi nuốt vào, thấy đắng trong bụng.
  • Khải Huyền 10:11 - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
  • Đa-ni-ên 7:1 - Vào năm thứ nhất triều Bên-xát-sa, vua Ba-by-lôn, một đêm Đa-ni-ên nằm mộng và thấy khải tượng. Đa-ni-ên ghi chép giấc mộng và thuật lại các khải tượng ấy.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Đa-ni-ên 2:3 - Vua bảo họ: “Ta thấy một giấc mộng và tinh thần ta bối rối, muốn biết giấc mộng ấy có nghĩa gì.”
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • Sáng Thế Ký 40:7 - nên hỏi: “Hôm nay sao hai ông buồn bã thế?”
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hoang mang bối rối về các khải tượng ấy.
  • 新标点和合本 - 至于我但以理,我的灵在我里面愁烦,我脑中的异象使我惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我—但以理,我的灵在我里面忧伤,我脑中的异象使我惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我—但以理,我的灵在我里面忧伤,我脑中的异象使我惊惶。
  • 当代译本 - “我但以理心灵不安,脑中出现的异象让我恐惧,
  • 圣经新译本 - “至于我但以理,我的灵在我里面忧伤,我脑海中出现的异象使我惊惶。
  • 中文标准译本 - “至于我但以理,我的灵在我里面 忧伤,我脑海中的异象使我惶恐。
  • 现代标点和合本 - 至于我但以理,我的灵在我里面愁烦,我脑中的异象使我惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 至于我但以理,我的灵在我里面愁烦,我脑中的异象使我惊惶。
  • New International Version - “I, Daniel, was troubled in spirit, and the visions that passed through my mind disturbed me.
  • New International Reader's Version - “My spirit was troubled. The visions that passed through my mind upset me.
  • English Standard Version - “As for me, Daniel, my spirit within me was anxious, and the visions of my head alarmed me.
  • New Living Translation - I, Daniel, was troubled by all I had seen, and my visions terrified me.
  • The Message - “But as for me, Daniel, I was disturbed. All these dream-visions had me agitated. So I went up to one of those standing by and asked him the meaning of all this. And he told me, interpreting the dream for me:
  • Christian Standard Bible - “As for me, Daniel, my spirit was deeply distressed within me, and the visions in my mind terrified me.
  • New American Standard Bible - “As for me, Daniel, my spirit was distressed within me, and the visions in my mind kept alarming me.
  • New King James Version - “I, Daniel, was grieved in my spirit within my body, and the visions of my head troubled me.
  • Amplified Bible - “As for me, Daniel, my spirit was distressed and anxious within me, and the visions [that appeared] in my mind kept alarming (agitating) me.
  • American Standard Version - As for me, Daniel, my spirit was grieved in the midst of my body, and the visions of my head troubled me.
  • King James Version - I Daniel was grieved in my spirit in the midst of my body, and the visions of my head troubled me.
  • New English Translation - “As for me, Daniel, my spirit was distressed, and the visions of my mind were alarming me.
  • World English Bible - “As for me, Daniel, my spirit was grieved within my body, and the visions of my head troubled me.
  • 新標點和合本 - 至於我-但以理,我的靈在我裏面愁煩,我腦中的異象使我驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我-但以理,我的靈在我裏面憂傷,我腦中的異象使我驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我—但以理,我的靈在我裏面憂傷,我腦中的異象使我驚惶。
  • 當代譯本 - 「我但以理心靈不安,腦中出現的異象讓我恐懼,
  • 聖經新譯本 - “至於我但以理,我的靈在我裡面憂傷,我腦海中出現的異象使我驚惶。
  • 呂振中譯本 - 我 但以理 呢、我的靈在 它的 鞘子裏愁苦;我腦中 所見 的異象使我驚惶。
  • 中文標準譯本 - 「至於我但以理,我的靈在我裡面 憂傷,我腦海中的異象使我惶恐。
  • 現代標點和合本 - 至於我但以理,我的靈在我裡面愁煩,我腦中的異象使我驚惶。
  • 文理和合譯本 - 我但以理心憂於中、所見之異象、令我煩擾、
  • 文理委辦譯本 - 我但以理以所見者、中心鬱陶、戚戚然不勝懷憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 但以理 中心駭異、所見之異象、使我惶恐、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo, Daniel, me quedé aterrorizado, y muy preocupado por las visiones que pasaban por mi mente.
  • 현대인의 성경 - 나 다니엘은 그 환상을 보고 몹시 심란하여
  • Новый Русский Перевод - Я, Даниил, тревожился духом , и видения, которые были мне, беспокоили меня.
  • Восточный перевод - Я, Даниял, тревожился духом, и видения, которые были мне, беспокоили меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Даниял, тревожился духом, и видения, которые были мне, беспокоили меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Дониёл, тревожился духом, и видения, которые были мне, беспокоили меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, Daniel, je fus profondément angoissé au-dedans de moi et mes visions me remplirent d’effroi.
  • リビングバイブル - 私は夢で見たことによって、すっかり混乱し、動揺しました。
  • Nova Versão Internacional - “Eu, Daniel, fiquei agitado em meu espírito, e as visões que passaram pela minha mente me aterrorizaram.
  • Hoffnung für alle - Was ich in der Vision sah, erschreckte und beunruhigte mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าดาเนียลทุกข์ใจยิ่งนัก นิมิตที่เห็นทำให้ข้าพเจ้าว้าวุ่นสับสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ดาเนียล​เป็น​ทุกข์​ฝ่าย​วิญญาณ และ​ภาพ​นิมิต​ใน​ความ​นึก​คิด​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​ตกใจ​กลัว
  • Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
  • Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
  • Khải Huyền 10:10 - Tôi lấy sách khỏi tay thiên sứ, và tôi ăn! Nó ngọt như mật trong miệng tôi, nhưng khi nuốt vào, thấy đắng trong bụng.
  • Khải Huyền 10:11 - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
  • Đa-ni-ên 7:1 - Vào năm thứ nhất triều Bên-xát-sa, vua Ba-by-lôn, một đêm Đa-ni-ên nằm mộng và thấy khải tượng. Đa-ni-ên ghi chép giấc mộng và thuật lại các khải tượng ấy.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Đa-ni-ên 2:3 - Vua bảo họ: “Ta thấy một giấc mộng và tinh thần ta bối rối, muốn biết giấc mộng ấy có nghĩa gì.”
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • Sáng Thế Ký 40:7 - nên hỏi: “Hôm nay sao hai ông buồn bã thế?”
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
Bible
Resources
Plans
Donate