Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã gọi các học giả và thuật sĩ vào triều giải nghĩa hàng chữ bí mật này, nhưng không ai giải nghĩa được cả.
- 新标点和合本 - 现在哲士和用法术的都领到我面前,为叫他们读这文字,把讲解告诉我,无奈他们都不能把讲解说出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在智慧人和巫师都被带到我面前,要叫他们读这文字,为我讲解它的意思;无奈他们都不能讲解它的意思。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在智慧人和巫师都被带到我面前,要叫他们读这文字,为我讲解它的意思;无奈他们都不能讲解它的意思。
- 当代译本 - 我召智者和巫师来读这些字,为我解释字的意思,但他们都不能解释。
- 圣经新译本 - 现在智慧人和用法术的都被带到我面前了,我要他们读这文字,把文字的意思向我说明,可是他们都不能解释这文字的意思。
- 中文标准译本 - 现在智慧人和占卜者都被带到我面前,为要他们读出这文字,并把它的释义显明给我,但他们却不能讲明这句话的释义;
- 现代标点和合本 - 现在哲士和用法术的都领到我面前,为叫他们读这文字,把讲解告诉我,无奈他们都不能把讲解说出来。
- 和合本(拼音版) - 现在哲士和用法术的都领到我面前,为叫他们读这文字,把讲解告诉我,无奈他们都不能把讲解说出来。
- New International Version - The wise men and enchanters were brought before me to read this writing and tell me what it means, but they could not explain it.
- New International Reader's Version - The wise men and those who practice magic were brought to me. They were asked to read this writing and tell me what it means. But they couldn’t.
- English Standard Version - Now the wise men, the enchanters, have been brought in before me to read this writing and make known to me its interpretation, but they could not show the interpretation of the matter.
- New Living Translation - My wise men and enchanters have tried to read the words on the wall and tell me their meaning, but they cannot do it.
- Christian Standard Bible - Now the wise men and mediums were brought before me to read this inscription and make its interpretation known to me, but they could not give its interpretation.
- New American Standard Bible - Just now the wise men and the sorcerers were brought in before me to read this inscription and make its interpretation known to me, but they could not declare the interpretation of the message.
- New King James Version - Now the wise men, the astrologers, have been brought in before me, that they should read this writing and make known to me its interpretation, but they could not give the interpretation of the thing.
- Amplified Bible - Now the wise men and the enchanters, were brought in before me so that they might read this writing and reveal its meaning to me, but they could not give the interpretation of the message.
- American Standard Version - And now the wise men, the enchanters, have been brought in before me, that they should read this writing, and make known unto me the interpretation thereof; but they could not show the interpretation of the thing.
- King James Version - And now the wise men, the astrologers, have been brought in before me, that they should read this writing, and make known unto me the interpretation thereof: but they could not shew the interpretation of the thing:
- New English Translation - Now the wise men and astrologers were brought before me to read this writing and make known to me its interpretation. But they were unable to disclose the interpretation of the message.
- World English Bible - Now the wise men, the enchanters, have been brought in before me, that they should read this writing, and make known to me its interpretation; but they could not show the interpretation of the thing.
- 新標點和合本 - 現在哲士和用法術的都領到我面前,為叫他們讀這文字,把講解告訴我,無奈他們都不能把講解說出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在智慧人和巫師都被帶到我面前,要叫他們讀這文字,為我講解它的意思;無奈他們都不能講解它的意思。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在智慧人和巫師都被帶到我面前,要叫他們讀這文字,為我講解它的意思;無奈他們都不能講解它的意思。
- 當代譯本 - 我召智者和巫師來讀這些字,為我解釋字的意思,但他們都不能解釋。
- 聖經新譯本 - 現在智慧人和用法術的都被帶到我面前了,我要他們讀這文字,把文字的意思向我說明,可是他們都不能解釋這文字的意思。
- 呂振中譯本 - 現在博士跟用法術的都被領到我面前,為要叫他們讀這文字,把它的解析告訴我,無奈他們都不能把這話的解析講出來。
- 中文標準譯本 - 現在智慧人和占卜者都被帶到我面前,為要他們讀出這文字,並把它的釋義顯明給我,但他們卻不能講明這句話的釋義;
- 現代標點和合本 - 現在哲士和用法術的都領到我面前,為叫他們讀這文字,把講解告訴我,無奈他們都不能把講解說出來。
- 文理和合譯本 - 今諸哲士術士、引至我前、使讀斯文、為我解之、而不能解、
- 文理委辦譯本 - 今諸博士賢人入朝、使讀斯文、解斯義、咸不能焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今諸哲士與術士、俱召入我前、使讀此文字、解意以示我、咸不能焉、
- Nueva Versión Internacional - Los sabios y hechiceros se presentaron ante mí para leer esta escritura y decirme lo que significa, pero no pudieron descifrarla.
- 현대인의 성경 - 내가 여러 박사들을 불러다가 이 글자를 해석하라고 하였으나 그들은 해석해 내지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - Ко мне приводили мудрецов и волшебников, чтобы они прочитали эту надпись и объяснили мне ее смысл, но они не смогли сделать это.
- Восточный перевод - Ко мне приводили мудрецов и волшебников, чтобы они прочитали эту надпись и объяснили мне её смысл, но они не смогли сделать этого.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ко мне приводили мудрецов и волшебников, чтобы они прочитали эту надпись и объяснили мне её смысл, но они не смогли сделать этого.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ко мне приводили мудрецов и волшебников, чтобы они прочитали эту надпись и объяснили мне её смысл, но они не смогли сделать этого.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, on vient de m’amener les sages et les magiciens pour lire cette inscription et m’en faire connaître l’interprétation ; mais ils n’en ont pas été capables.
- リビングバイブル - 私の知者や占星学者たちは、あの壁に書かれた文字を読み、その意味を解き明かそうとしたが、できなかった。
- Nova Versão Internacional - Trouxeram os sábios e os encantadores à minha presença para lerem essa inscrição e me dizerem o seu significado, porém eles não o conseguiram.
- Hoffnung für alle - Eben habe ich meine Gelehrten, die mich beraten, und die Geisterbeschwörer kommen lassen. Sie sollten diese Schrift lesen und mir sagen, was sie bedeutet. Aber sie können es nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้เรียกบรรดาปราชญ์และนักเล่นอาคมให้มาอ่านข้อความนี้และแจ้งความหมายแก่เรา แต่พวกเขาอธิบายความไม่ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้เรืองปัญญาและผู้เสกคาถาถูกเรียกตัวมาหาเรา เพื่ออ่านข้อความนี้และตีความหมายให้เรา แต่พวกเขาไม่สามารถตีความหมายนี้ได้
Cross Reference
- Đa-ni-ên 2:3 - Vua bảo họ: “Ta thấy một giấc mộng và tinh thần ta bối rối, muốn biết giấc mộng ấy có nghĩa gì.”
- Đa-ni-ên 2:4 - Các bói khoa Ba-by-lôn tâu bằng tiếng A-ram: “Hoàng đế vạn tuế! Xin vua thuật giấc mộng, rồi chúng tôi xin giải thích ý nghĩa.”
- Đa-ni-ên 2:5 - Vua đáp với các nhà chiêm tinh: “Ta bảo thật, nếu các ngươi không thuật lại và giải thích giấc mộng ấy được, thì các ngươi sẽ bị xé xác từng mảnh và nhà cửa các ngươi sẽ trở thành những đống gạch vụn.
- Đa-ni-ên 2:6 - Còn ai thuật đúng giấc mộng và giải thích được, ta sẽ cho nhiều tặng phẩm quý giá và được phong chức tước. Các ngươi hãy thuật cho ta nghe giấc mộng đó và giải thích ngay!”
- Đa-ni-ên 2:7 - Họ lại van xin: “Xin vua thuật giấc mộng trước, rồi chúng tôi mới giải nghĩa được.”
- Đa-ni-ên 2:8 - Vua nói: “Ta biết các ngươi chỉ khéo tìm cách trì hoãn thời gian. Vì các ngươi biết ta đã quả quyết:
- Đa-ni-ên 2:9 - Nếu các ngươi không thuật đúng giấc mộng của ta, thì ta chỉ còn một hình phạt dành cho các ngươi. Trước nay các ngươi đã toa rập với nhau thêu dệt đủ những lối bàn mộng dối trá để chờ xem sự việc xảy ra thế nào rồi dựa vào đó mà bịa chuyện. Vì vậy, trước hết các ngươi phải thuật cho ta giấc mộng đó, ta sẽ biết ngay là các ngươi có giải được hay không.”
- Đa-ni-ên 2:10 - Giới bói khoa Canh-đê thưa: “Không một ai trên đời có khả năng làm điều vua đòi hỏi. Không có bậc vua chúa nào hoặc lãnh tụ của nước nào lại đòi hỏi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt và nhà chiêm tinh làm một việc như thế.
- Đa-ni-ên 2:11 - Việc vua đòi thật hy hữu, không một người trần nào có thể thực hiện. Họa chăng chỉ có các vị thần linh mới làm nổi!”
- Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
- Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
- Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
- Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
- Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
- Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.