Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn tâu, cây ấy chính là vua vì vua đã trở nên cường thịnh và vĩ đại đến mức vươn lên tận trời và uy quyền vua bao trùm cả thế giới.
  • 新标点和合本 - “王啊,这渐长又坚固的树就是你。你的威势渐长及天,你的权柄管到地极。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “王啊,这成长又茁壮的树就是你。你的威势成长及于天,你的权柄达到地极。
  • 和合本2010(神版-简体) - “王啊,这成长又茁壮的树就是你。你的威势成长及于天,你的权柄达到地极。
  • 当代译本 - 王啊,这苍劲高大的树就是你,你的威名高达穹苍,你的权柄延至地极。
  • 圣经新译本 - 王啊!你就是那树,越来越伟大坚强;你的威势渐长,高达于天;你的权柄直到地极。
  • 中文标准译本 - 王啊,这树就是你!你继续强大,变得坚壮,你的权势继续强大,高达于天,你的权柄直到地极。
  • 现代标点和合本 - 王啊,这渐长又坚固的树就是你。你的威势渐长及天,你的权柄管到地极。
  • 和合本(拼音版) - “王啊,这渐长又坚固的树就是你,你的威势渐长及天,你的权柄管到地极。
  • New International Version - Your Majesty, you are that tree! You have become great and strong; your greatness has grown until it reaches the sky, and your dominion extends to distant parts of the earth.
  • New International Reader's Version - Your Majesty, you are that tree! You have become great and strong. Your greatness has grown until it reaches the sky. Your rule has spread to all parts of the earth.
  • English Standard Version - it is you, O king, who have grown and become strong. Your greatness has grown and reaches to heaven, and your dominion to the ends of the earth.
  • New Living Translation - That tree, Your Majesty, is you. For you have grown strong and great; your greatness reaches up to heaven, and your rule to the ends of the earth.
  • Christian Standard Bible - that tree is you, Your Majesty. For you have become great and strong: your greatness has grown and even reaches the sky, and your dominion extends to the ends of the earth.
  • New American Standard Bible - it is you, O king; for you have become great and grown strong, and your majesty has become great and reached to the sky, and your dominion to the end of the earth.
  • New King James Version - it is you, O king, who have grown and become strong; for your greatness has grown and reaches to the heavens, and your dominion to the end of the earth.
  • Amplified Bible - it is you, O king, who have become great and grown strong; your greatness has increased and it reaches to heaven, and your dominion [reaches] to the ends of the earth.
  • American Standard Version - it is thou, O king, that art grown and become strong; for thy greatness is grown, and reacheth unto heaven, and thy dominion to the end of the earth.
  • King James Version - It is thou, O king, that art grown and become strong: for thy greatness is grown, and reacheth unto heaven, and thy dominion to the end of the earth.
  • New English Translation - it is you, O king! For you have become great and strong. Your greatness is such that it reaches to heaven, and your authority to the ends of the earth.
  • World English Bible - it is you, O king, that have grown and become strong; for your greatness has grown, and reaches to the sky, and your dominion to the end of the earth.
  • 新標點和合本 - 「王啊,這漸長又堅固的樹就是你。你的威勢漸長及天,你的權柄管到地極。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「王啊,這成長又茁壯的樹就是你。你的威勢成長及於天,你的權柄達到地極。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「王啊,這成長又茁壯的樹就是你。你的威勢成長及於天,你的權柄達到地極。
  • 當代譯本 - 王啊,這蒼勁高大的樹就是你,你的威名高達穹蒼,你的權柄延至地極。
  • 聖經新譯本 - 王啊!你就是那樹,越來越偉大堅強;你的威勢漸長,高達於天;你的權柄直到地極。
  • 呂振中譯本 - 王啊,這直長起來,而長得很堅強的就是你。你的強大直增強着,強到頂天,你的權柄管到地極。
  • 中文標準譯本 - 王啊,這樹就是你!你繼續強大,變得堅壯,你的權勢繼續強大,高達於天,你的權柄直到地極。
  • 現代標點和合本 - 王啊,這漸長又堅固的樹就是你。你的威勢漸長及天,你的權柄管到地極。
  • 文理和合譯本 - 王歟、生長堅剛者爾也、爾之高大、凌乎霄漢、爾之權勢、及於地極、
  • 文理委辦譯本 - 斯樹即王、爾既長大、堅剛無比、高大及乎九宵、權能延乎四極、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王歟、斯樹即王、王大 大或作長 而堅剛、盛大及天、權柄直至地極、
  • Nueva Versión Internacional - Ese árbol es Su Majestad, que se ha hecho fuerte y poderoso, y con su grandeza ha alcanzado el cielo. ¡Su dominio se extiende a los lugares más remotos de la tierra!
  • 현대인의 성경 - 왕이시여, 이 나무는 바로 왕이십니다. 대왕께서는 점점 강성해져서 왕의 위대하심이 하늘에 닿았고 왕의 권세는 땅 끝까지 미쳤습니다.
  • Новый Русский Перевод - тебя прогонят от людей, и ты будешь жить с дикими зверями. Ты будешь есть траву, подобно волу, и тебя будет омывать небесная роса. Семь лет пройдет, прежде чем ты признаешь, что Всевышний властвует над царствами смертных и отдает их, кому пожелает.
  • Восточный перевод - тебя прогонят от людей, и ты будешь жить с дикими зверями. Ты будешь есть траву, подобно волу, и тебя будет омывать небесная роса. Семь лет пройдёт, прежде чем ты признаешь, что Высочайший властвует над царствами смертных и отдаёт их, кому пожелает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тебя прогонят от людей, и ты будешь жить с дикими зверями. Ты будешь есть траву, подобно волу, и тебя будет омывать небесная роса. Семь лет пройдёт, прежде чем ты признаешь, что Высочайший властвует над царствами смертных и отдаёт их, кому пожелает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - тебя прогонят от людей, и ты будешь жить с дикими зверями. Ты будешь есть траву, подобно волу, и тебя будет омывать небесная роса. Семь лет пройдёт, прежде чем ты признаешь, что Высочайший властвует над царствами смертных и отдаёт их, кому пожелает.
  • La Bible du Semeur 2015 - On te chassera du milieu des humains et tu vivras parmi les bêtes des champs. On te nourrira d’herbe comme les bœufs et tu seras trempé de la rosée du ciel. Tu seras dans cet état durant sept temps, jusqu’à ce que tu reconnaisses que le Très-Haut est le maître de toute royauté humaine et qu’il accorde la royauté à qui il lui plaît.
  • Nova Versão Internacional - essa árvore, ó rei, és tu! Tu te tornaste grande e poderoso, pois a tua grandeza cresceu até alcançar o céu, e o teu domínio se estende até os confins da terra.
  • Hoffnung für alle - Man wird dich aus der menschlichen Gemeinschaft ausstoßen, und du musst unter den Tieren hausen. Du wirst Gras fressen wie ein Rind und nass werden vom Tau. Erst wenn sieben Zeiträume vergangen sind, wirst du erkennen: Der höchste Gott ist Herr über alle Königreiche der Welt. Er vertraut die Herrschaft an, wem er will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่กษัตริย์ ต้นไม้นั้นคือฝ่าพระบาท ทรงยิ่งใหญ่เกรียงไกร รุ่งโรจน์เทียมฟ้า และแผ่อำนาจไปถึงสุดโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ ท่าน​คือ​ผู้​ที่​ใหญ่​โต​และ​เข้ม​แข็ง ท่าน​ยิ่ง​ใหญ่​มาก​ยิ่ง​ขึ้น ไป​จน​ถึง​ฟ้า​สวรรค์ และ​การ​ปกครอง​ของ​ท่าน​แผ่​ไกล​ไป​ทั่ว​แหล่ง​หล้า
Cross Reference
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn tâu, cây ấy chính là vua vì vua đã trở nên cường thịnh và vĩ đại đến mức vươn lên tận trời và uy quyền vua bao trùm cả thế giới.
  • 新标点和合本 - “王啊,这渐长又坚固的树就是你。你的威势渐长及天,你的权柄管到地极。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “王啊,这成长又茁壮的树就是你。你的威势成长及于天,你的权柄达到地极。
  • 和合本2010(神版-简体) - “王啊,这成长又茁壮的树就是你。你的威势成长及于天,你的权柄达到地极。
  • 当代译本 - 王啊,这苍劲高大的树就是你,你的威名高达穹苍,你的权柄延至地极。
  • 圣经新译本 - 王啊!你就是那树,越来越伟大坚强;你的威势渐长,高达于天;你的权柄直到地极。
  • 中文标准译本 - 王啊,这树就是你!你继续强大,变得坚壮,你的权势继续强大,高达于天,你的权柄直到地极。
  • 现代标点和合本 - 王啊,这渐长又坚固的树就是你。你的威势渐长及天,你的权柄管到地极。
  • 和合本(拼音版) - “王啊,这渐长又坚固的树就是你,你的威势渐长及天,你的权柄管到地极。
  • New International Version - Your Majesty, you are that tree! You have become great and strong; your greatness has grown until it reaches the sky, and your dominion extends to distant parts of the earth.
  • New International Reader's Version - Your Majesty, you are that tree! You have become great and strong. Your greatness has grown until it reaches the sky. Your rule has spread to all parts of the earth.
  • English Standard Version - it is you, O king, who have grown and become strong. Your greatness has grown and reaches to heaven, and your dominion to the ends of the earth.
  • New Living Translation - That tree, Your Majesty, is you. For you have grown strong and great; your greatness reaches up to heaven, and your rule to the ends of the earth.
  • Christian Standard Bible - that tree is you, Your Majesty. For you have become great and strong: your greatness has grown and even reaches the sky, and your dominion extends to the ends of the earth.
  • New American Standard Bible - it is you, O king; for you have become great and grown strong, and your majesty has become great and reached to the sky, and your dominion to the end of the earth.
  • New King James Version - it is you, O king, who have grown and become strong; for your greatness has grown and reaches to the heavens, and your dominion to the end of the earth.
  • Amplified Bible - it is you, O king, who have become great and grown strong; your greatness has increased and it reaches to heaven, and your dominion [reaches] to the ends of the earth.
  • American Standard Version - it is thou, O king, that art grown and become strong; for thy greatness is grown, and reacheth unto heaven, and thy dominion to the end of the earth.
  • King James Version - It is thou, O king, that art grown and become strong: for thy greatness is grown, and reacheth unto heaven, and thy dominion to the end of the earth.
  • New English Translation - it is you, O king! For you have become great and strong. Your greatness is such that it reaches to heaven, and your authority to the ends of the earth.
  • World English Bible - it is you, O king, that have grown and become strong; for your greatness has grown, and reaches to the sky, and your dominion to the end of the earth.
  • 新標點和合本 - 「王啊,這漸長又堅固的樹就是你。你的威勢漸長及天,你的權柄管到地極。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「王啊,這成長又茁壯的樹就是你。你的威勢成長及於天,你的權柄達到地極。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「王啊,這成長又茁壯的樹就是你。你的威勢成長及於天,你的權柄達到地極。
  • 當代譯本 - 王啊,這蒼勁高大的樹就是你,你的威名高達穹蒼,你的權柄延至地極。
  • 聖經新譯本 - 王啊!你就是那樹,越來越偉大堅強;你的威勢漸長,高達於天;你的權柄直到地極。
  • 呂振中譯本 - 王啊,這直長起來,而長得很堅強的就是你。你的強大直增強着,強到頂天,你的權柄管到地極。
  • 中文標準譯本 - 王啊,這樹就是你!你繼續強大,變得堅壯,你的權勢繼續強大,高達於天,你的權柄直到地極。
  • 現代標點和合本 - 王啊,這漸長又堅固的樹就是你。你的威勢漸長及天,你的權柄管到地極。
  • 文理和合譯本 - 王歟、生長堅剛者爾也、爾之高大、凌乎霄漢、爾之權勢、及於地極、
  • 文理委辦譯本 - 斯樹即王、爾既長大、堅剛無比、高大及乎九宵、權能延乎四極、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王歟、斯樹即王、王大 大或作長 而堅剛、盛大及天、權柄直至地極、
  • Nueva Versión Internacional - Ese árbol es Su Majestad, que se ha hecho fuerte y poderoso, y con su grandeza ha alcanzado el cielo. ¡Su dominio se extiende a los lugares más remotos de la tierra!
  • 현대인의 성경 - 왕이시여, 이 나무는 바로 왕이십니다. 대왕께서는 점점 강성해져서 왕의 위대하심이 하늘에 닿았고 왕의 권세는 땅 끝까지 미쳤습니다.
  • Новый Русский Перевод - тебя прогонят от людей, и ты будешь жить с дикими зверями. Ты будешь есть траву, подобно волу, и тебя будет омывать небесная роса. Семь лет пройдет, прежде чем ты признаешь, что Всевышний властвует над царствами смертных и отдает их, кому пожелает.
  • Восточный перевод - тебя прогонят от людей, и ты будешь жить с дикими зверями. Ты будешь есть траву, подобно волу, и тебя будет омывать небесная роса. Семь лет пройдёт, прежде чем ты признаешь, что Высочайший властвует над царствами смертных и отдаёт их, кому пожелает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тебя прогонят от людей, и ты будешь жить с дикими зверями. Ты будешь есть траву, подобно волу, и тебя будет омывать небесная роса. Семь лет пройдёт, прежде чем ты признаешь, что Высочайший властвует над царствами смертных и отдаёт их, кому пожелает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - тебя прогонят от людей, и ты будешь жить с дикими зверями. Ты будешь есть траву, подобно волу, и тебя будет омывать небесная роса. Семь лет пройдёт, прежде чем ты признаешь, что Высочайший властвует над царствами смертных и отдаёт их, кому пожелает.
  • La Bible du Semeur 2015 - On te chassera du milieu des humains et tu vivras parmi les bêtes des champs. On te nourrira d’herbe comme les bœufs et tu seras trempé de la rosée du ciel. Tu seras dans cet état durant sept temps, jusqu’à ce que tu reconnaisses que le Très-Haut est le maître de toute royauté humaine et qu’il accorde la royauté à qui il lui plaît.
  • Nova Versão Internacional - essa árvore, ó rei, és tu! Tu te tornaste grande e poderoso, pois a tua grandeza cresceu até alcançar o céu, e o teu domínio se estende até os confins da terra.
  • Hoffnung für alle - Man wird dich aus der menschlichen Gemeinschaft ausstoßen, und du musst unter den Tieren hausen. Du wirst Gras fressen wie ein Rind und nass werden vom Tau. Erst wenn sieben Zeiträume vergangen sind, wirst du erkennen: Der höchste Gott ist Herr über alle Königreiche der Welt. Er vertraut die Herrschaft an, wem er will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่กษัตริย์ ต้นไม้นั้นคือฝ่าพระบาท ทรงยิ่งใหญ่เกรียงไกร รุ่งโรจน์เทียมฟ้า และแผ่อำนาจไปถึงสุดโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ ท่าน​คือ​ผู้​ที่​ใหญ่​โต​และ​เข้ม​แข็ง ท่าน​ยิ่ง​ใหญ่​มาก​ยิ่ง​ขึ้น ไป​จน​ถึง​ฟ้า​สวรรค์ และ​การ​ปกครอง​ของ​ท่าน​แผ่​ไกล​ไป​ทั่ว​แหล่ง​หล้า
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
Bible
Resources
Plans
Donate