Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người lớn tiếng ra lệnh: “Đốn cây này đi! Chặt hết các cành, làm cho trụi lá và vải trái cây ra khắp nơi! Các loài thú đồng đang nấp dưới bóng cây, hãy chạy trốn! Các loài chim chóc đang đậu trên cành cây, hãy tung cánh bay xa!
- 新标点和合本 - 大声呼叫说:‘伐倒这树!砍下枝子!摇掉叶子!抛散果子!使走兽离开树下,飞鸟躲开树枝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大声呼叫说:‘砍倒这树!砍下枝子!拔掉叶子!抛散果子!使走兽逃离树下,飞鸟躲开树枝。
- 和合本2010(神版-简体) - 大声呼叫说:‘砍倒这树!砍下枝子!拔掉叶子!抛散果子!使走兽逃离树下,飞鸟躲开树枝。
- 当代译本 - 他大声说,砍倒那棵树,削掉它的枝子,剥光它的叶子,抛散它的果子,使野兽逃离树下,飞鸟离开枝头。
- 圣经新译本 - 大声呼叫,这样说: 你们要砍下这树,削断枝子, 摇落叶子,打散果子, 把树下的走兽赶散, 把树枝上的飞鸟赶走。
- 中文标准译本 - 他大声高呼,这样说: ‘你们当砍倒这树,砍掉它的枝子, 打落它的叶子,抛散它的果实; 使走兽从树下逃离, 使飞鸟从树枝逃离!
- 现代标点和合本 - 大声呼叫说:‘伐倒这树,砍下枝子,摇掉叶子,抛散果子,使走兽离开树下,飞鸟躲开树枝。
- 和合本(拼音版) - 大声呼叫说:‘伐倒这树,砍下枝子,摇掉叶子,抛散果子,使走兽离开树下,飞鸟躲开树枝。
- New International Version - He called in a loud voice: ‘Cut down the tree and trim off its branches; strip off its leaves and scatter its fruit. Let the animals flee from under it and the birds from its branches.
- New International Reader's Version - He called out in a loud voice. He said, ‘Cut down the tree. Break off its branches. Strip off its leaves. Scatter its fruit. Let the animals under it run away. Let the birds in its branches fly off.
- English Standard Version - He proclaimed aloud and said thus: ‘Chop down the tree and lop off its branches, strip off its leaves and scatter its fruit. Let the beasts flee from under it and the birds from its branches.
- New Living Translation - The messenger shouted, “Cut down the tree and lop off its branches! Shake off its leaves and scatter its fruit! Chase the wild animals from its shade and the birds from its branches.
- Christian Standard Bible - He called out loudly: Cut down the tree and chop off its branches; strip off its leaves and scatter its fruit. Let the animals flee from under it, and the birds from its branches.
- New American Standard Bible - He shouted out and spoke as follows: “Chop down the tree and cut off its branches, Shake off its foliage and scatter its fruit; Let the animals flee from under it And the birds from its branches.
- New King James Version - He cried aloud and said thus: ‘Chop down the tree and cut off its branches, Strip off its leaves and scatter its fruit. Let the beasts get out from under it, And the birds from its branches.
- Amplified Bible - He shouted aloud and said this: “Cut down the tree and cut off its branches; Shake off its leaves and scatter its fruit; Let the living creatures run from under it And the birds fly from its branches.
- American Standard Version - He cried aloud, and said thus, Hew down the tree, and cut off its branches, shake off its leaves, and scatter its fruit: let the beasts get away from under it, and the fowls from its branches.
- King James Version - He cried aloud, and said thus, Hew down the tree, and cut off his branches, shake off his leaves, and scatter his fruit: let the beasts get away from under it, and the fowls from his branches:
- New English Translation - He called out loudly as follows: ‘Chop down the tree and lop off its branches! Strip off its foliage and scatter its fruit! Let the animals flee from under it and the birds from its branches!
- World English Bible - He cried aloud, and said this, ‘Cut down the tree, and cut off its branches! Shake off its leaves, and scatter its fruit! Let the animals get away from under it, and the fowls from its branches.
- 新標點和合本 - 大聲呼叫說:『伐倒這樹!砍下枝子!搖掉葉子!拋散果子!使走獸離開樹下,飛鳥躲開樹枝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大聲呼叫說:『砍倒這樹!砍下枝子!拔掉葉子!拋散果子!使走獸逃離樹下,飛鳥躲開樹枝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大聲呼叫說:『砍倒這樹!砍下枝子!拔掉葉子!拋散果子!使走獸逃離樹下,飛鳥躲開樹枝。
- 當代譯本 - 他大聲說,砍倒那棵樹,削掉它的枝子,剝光它的葉子,拋散它的果子,使野獸逃離樹下,飛鳥離開枝頭。
- 聖經新譯本 - 大聲呼叫,這樣說: 你們要砍下這樹,削斷枝子, 搖落葉子,打散果子, 把樹下的走獸趕散, 把樹枝上的飛鳥趕走。
- 呂振中譯本 - 他使勁喊着,這樣說:「要伐倒這樹,要砍下它的枝子,搖掉它的葉子,拋散它的果子,使走獸離開樹下,使飛鳥躲開樹枝。
- 中文標準譯本 - 他大聲高呼,這樣說: 『你們當砍倒這樹,砍掉它的枝子, 打落它的葉子,拋散它的果實; 使走獸從樹下逃離, 使飛鳥從樹枝逃離!
- 現代標點和合本 - 大聲呼叫說:『伐倒這樹,砍下枝子,搖掉葉子,拋散果子,使走獸離開樹下,飛鳥躲開樹枝。
- 文理和合譯本 - 大聲呼曰、伐其樹、斫其枝、搖落其葉、播散其果、使獸離其下、使鳥去其枝、
- 文理委辦譯本 - 大聲呼曰、斬其柯、斫其枝、摧其葉、摘其果、使其下獸不得伏、其上鳥不能棲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大聲呼曰、伐其樹、斫其枝、摧其葉、散其果、使獸不再伏其蔭下、鳥不復棲其枝上、
- Nueva Versión Internacional - y que a voz en cuello me gritaba: “¡Derriba el árbol y córtale las ramas; arráncale las hojas y esparce los frutos! ¡Haz que las bestias huyan de su sombra, y que las aves abandonen sus nidos!
- 현대인의 성경 - 큰 소리로 이렇게 외쳤다. ‘그 나무를 베고 가지를 찍고 잎사귀를 떨며 그 열매를 흩어 버리고 짐승들을 그 나무 아래서 몰아내고 새들을 그 가지에서 쫓아내어라.
- Новый Русский Перевод - Решение возвещено по приговору стражей, постановление дано по воле святых, чтобы познали живущие, что Всевышний властвует над царствами смертных, отдает их тому, кому пожелает, и ставит над ними даже последних между людьми».
- Восточный перевод - Решение возвещено по приговору стражей, постановление дано по воле ангелов, чтобы познали живущие, что Высочайший властвует над царствами смертных, отдаёт их тому, кому пожелает, и ставит над ними даже последних между людьми».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Решение возвещено по приговору стражей, постановление дано по воле ангелов, чтобы познали живущие, что Высочайший властвует над царствами смертных, отдаёт их тому, кому пожелает, и ставит над ними даже последних между людьми».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Решение возвещено по приговору стражей, постановление дано по воле ангелов, чтобы познали живущие, что Высочайший властвует над царствами смертных, отдаёт их тому, кому пожелает, и ставит над ними даже последних между людьми».
- La Bible du Semeur 2015 - Cette sentence ╵est un décret de ceux qui veillent ; cette résolution ╵est un ordre des saints, afin que tous les vivants sachent ╵que le Très-Haut domine ╵sur toute royauté humaine, qu’il accorde la royauté ╵à qui il veut, et qu’il établit roi ╵le plus insignifiant des hommes. »
- リビングバイブル - その使いはこう叫んだ。『その木を切り倒し、枝を切り払え。葉を振り落とし、実をまき散らせ。動物を木陰から、鳥を枝から追い払え。
- Nova Versão Internacional - ele gritou em alta voz: “Derrubem a árvore e cortem os seus galhos; arranquem as suas folhas e espalhem os seus frutos. Fujam os animais de debaixo dela e as aves dos seus galhos.
- Hoffnung für alle - So wurde es im Rat der heiligen Engel beschlossen, damit die Menschen erkennen: Der höchste Gott ist Herr über alle Königreiche der Welt. Er vertraut die Herrschaft an, wem er will, selbst dem unbedeutendsten Menschen kann er sie geben.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาประกาศก้องว่า ‘โค่นต้นไม้ลง ลิดกิ่งออก ตัดใบทิ้งให้หมด และสลัดผลให้เกลื่อนกระจาย ไล่สัตว์ทั้งหลายออกจากใต้ร่ม และไล่นกออกจากกิ่งต่างๆ ไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านประกาศเสียงดังว่า ‘จงโค่นต้นไม้ลงและตัดกิ่งไม้ รูดใบและขว้างผลไม้ให้กระจายออกไป ให้สัตว์ป่าเตลิดหนีไปจากใต้ร่มไม้ และให้นกออกไปจากกิ่งไม้
Cross Reference
- Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- Khải Huyền 10:3 - và kêu lên một tiếng lớn như tiếng gầm sư tử, liền có bảy tiếng sấm đáp lời.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
- Đa-ni-ên 3:4 - Viên quan hướng dẫn lớn tiếng truyền lệnh: “Người dân các quốc gia, dân tộc, hãy nghe lệnh vua truyền!
- Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
- Đa-ni-ên 4:12 - Lá cây đẹp đẽ, trái cây thật nhiều, dùng làm thức ăn cho mọi loài sinh vật. Thú vật ngoài đồng đến nấp bóng nó; chim trời làm tổ trên cành nó. Tất cả các loài sinh vật đều nhờ cây ấy nuôi sống.
- Lu-ca 3:9 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn và ném vào lửa!”
- Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
- Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
- Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
- Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
- Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
- Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”