Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
- 新标点和合本 - 尼布甲尼撒王晓谕住在全地各方、各国、各族的人说:“愿你们大享平安!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 尼布甲尼撒王对住在全地各方、各国、各族的人说:“愿你们大享平安!
- 和合本2010(神版-简体) - 尼布甲尼撒王对住在全地各方、各国、各族的人说:“愿你们大享平安!
- 当代译本 - 尼布甲尼撒王传谕天下各族、各邦、各语种的人:“愿你们大享平安!
- 圣经新译本 - 尼布甲尼撒王向住在全地的各国、各族和说各种语言的人宣告说:“愿你们大享平安!
- 中文标准译本 - 尼布甲尼撒王, 致住在全地的所有民族、国家、语言群体: 愿你们大有平安!
- 现代标点和合本 - 尼布甲尼撒王晓谕住在全地各方、各国、各族的人说:愿你们大享平安!
- 和合本(拼音版) - 尼布甲尼撒王晓谕住在全地各方、各国、各族的人说:“愿你们大享平安!
- New International Version - King Nebuchadnezzar, To the nations and peoples of every language, who live in all the earth: May you prosper greatly!
- New International Reader's Version - I, King Nebuchadnezzar, am writing this letter. I am sending it to people who live all over the world. I’m sending it to people of every nation no matter what language they speak. May you have great success!
- English Standard Version - King Nebuchadnezzar to all peoples, nations, and languages, that dwell in all the earth: Peace be multiplied to you!
- New Living Translation - King Nebuchadnezzar sent this message to the people of every race and nation and language throughout the world: “Peace and prosperity to you!
- The Message - King Nebuchadnezzar to everyone, everywhere—every race, color, and creed: “Peace and prosperity to all! It is my privilege to report to you the gracious miracles that the High God has done for me.
- Christian Standard Bible - King Nebuchadnezzar, To those of every people, nation, and language, who live on the whole earth: May your prosperity increase.
- New American Standard Bible - Nebuchadnezzar the king to all the peoples, nations, and populations of all languages who live in all the earth: “May your peace be great!
- New King James Version - Nebuchadnezzar the king, To all peoples, nations, and languages that dwell in all the earth: Peace be multiplied to you.
- Amplified Bible - Nebuchadnezzar the king, to all the peoples, nations, and speakers of every language that live in all the earth: “May your peace abound!
- American Standard Version - Nebuchadnezzar the king, unto all the peoples, nations, and languages, that dwell in all the earth: Peace be multiplied unto you.
- King James Version - Nebuchadnezzar the king, unto all people, nations, and languages, that dwell in all the earth; Peace be multiplied unto you.
- New English Translation - (3:31) “King Nebuchadnezzar, to all peoples, nations, and language groups that live in all the land: Peace and prosperity!
- World English Bible - Nebuchadnezzar the king, to all the peoples, nations, and languages, who dwell in all the earth: Peace be multiplied to you.
- 新標點和合本 - 尼布甲尼撒王曉諭住在全地各方、各國、各族的人說:「願你們大享平安!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼布甲尼撒王對住在全地各方、各國、各族的人說:「願你們大享平安!
- 和合本2010(神版-繁體) - 尼布甲尼撒王對住在全地各方、各國、各族的人說:「願你們大享平安!
- 當代譯本 - 尼布甲尼撒王傳諭天下各族、各邦、各語種的人:「願你們大享平安!
- 聖經新譯本 - 尼布甲尼撒王向住在全地的各國、各族和說各種語言的人宣告說:“願你們大享平安!
- 呂振中譯本 - 尼布甲尼撒 王寄 詔書 給住全地的各族之民、列國之民、和各種方言 的人 , 說 :『願你們多享平安興隆!
- 中文標準譯本 - 尼布甲尼撒王, 致住在全地的所有民族、國家、語言群體: 願你們大有平安!
- 現代標點和合本 - 尼布甲尼撒王曉諭住在全地各方、各國、各族的人說:願你們大享平安!
- 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒王詔天下諸民諸國、諸方言者曰、願爾平康增益、
- 文理委辦譯本 - 尼布甲尼撒王、頒詔天下、曰、願民人族姓、咸得平康、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 王頒詔天下各民、各國、各族、曰、願爾曹大享平康、
- Nueva Versión Internacional - El rey Nabucodonosor, a todos los pueblos y naciones que habitan en este mundo, y a toda lengua: ¡Paz y prosperidad para todos!
- 현대인의 성경 - 느부갓네살왕은 다음과 같은 조서를 내렸다: 천하의 모든 나라와 민족들에 게 평안이 있기를 바란다.
- Новый Русский Перевод - Я, Навуходоносор, был дома, у себя во дворце, в покое и изобилии.
- Восточный перевод - Я, Навуходоносор, был дома, у себя во дворце, в покое и изобилии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Навуходоносор, был дома, у себя во дворце, в покое и изобилии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Навуходоносор, был дома, у себя во дворце, в покое и изобилии.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, Nabuchodonosor, je vivais tranquille dans ma maison et je jouissais de la prospérité dans mon palais.
- リビングバイブル - ネブカデネザル王は、次のような声明文を、世界の諸国、諸国語の民に送りました。 諸国の民に告ぐ。
- Nova Versão Internacional - O rei Nabucodonosor, aos homens de todos os povos, nações e línguas, que vivem no mundo inteiro: Paz e prosperidade!
- Hoffnung für alle - Ich, Nebukadnezar, lebte glücklich und zufrieden im königlichen Palast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์ ถึงท่านทั้งหลายผู้เป็นพลเมืองทุกชาติทุกภาษาทั่วโลก ขอให้ท่านเจริญรุ่งเรือง!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สาสน์จากกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์ ถึงทุกชนชาติ ทุกประชาชาติ และทุกภาษา ผู้อาศัยอยู่ทั่วโลก สันติสุขจงเพิ่มพูนแก่ท่าน
Cross Reference
- Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
- E-xơ-ra 5:7 - “Vua Đa-ri-út vạn tuế!
- Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Ê-phê-sô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- E-xơ-ra 4:17 - Vua Ạt-ta-xét-xe trả lời như sau: “Gửi Tổng trấn Rê-hum, Thư ký Sim-sai, các viên chức khác ở Sa-ma-ri, và các miền phía tây Sông Ơ-phơ-rát: Chúc các người bình an.
- 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Đa-ni-ên 3:4 - Viên quan hướng dẫn lớn tiếng truyền lệnh: “Người dân các quốc gia, dân tộc, hãy nghe lệnh vua truyền!
- Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!