Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:30 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • 新标点和合本 - 至于那奥秘的事显明给我,并非因我的智慧胜过一切活人,乃为使王知道梦的讲解和心里的思念。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,那奥秘显明给我,并非因我智慧胜过一切活着的人,而是为了让王知道梦的解释,知道你心里的意念。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,那奥秘显明给我,并非因我智慧胜过一切活着的人,而是为了让王知道梦的解释,知道你心里的意念。
  • 圣经新译本 - 现在这隐秘的事向我显明,并不是因为我的智慧胜过所有的人,而是要使王知道梦的意思和你心想明白的事。
  • 中文标准译本 - 至于那奥秘的事显明给我,不是因为我比所有的活人更有智慧,而是要使王明白那梦的释义和王心里的意念。
  • 现代标点和合本 - 至于那奥秘的事显明给我,并非因我的智慧胜过一切活人,乃为使王知道梦的讲解和心里的思念。
  • 和合本(拼音版) - 至于那奥秘的事显明给我,并非因我的智慧胜过一切活人,乃为使王知道梦的讲解和心里的思念。
  • New International Version - As for me, this mystery has been revealed to me, not because I have greater wisdom than anyone else alive, but so that Your Majesty may know the interpretation and that you may understand what went through your mind.
  • New International Reader's Version - Now the mystery has been explained to me. But it isn’t because I have greater wisdom than anyone else alive. It’s because God wants you to know what the mystery means, Your Majesty. He wants you to understand what went through your mind.
  • English Standard Version - But as for me, this mystery has been revealed to me, not because of any wisdom that I have more than all the living, but in order that the interpretation may be made known to the king, and that you may know the thoughts of your mind.
  • New Living Translation - And it is not because I am wiser than anyone else that I know the secret of your dream, but because God wants you to understand what was in your heart.
  • Christian Standard Bible - As for me, this mystery has been revealed to me, not because I have more wisdom than anyone living, but in order that the interpretation might be made known to the king, and that you may understand the thoughts of your mind.
  • New American Standard Bible - But as for me, this secret has not been revealed to me for any wisdom residing in me more than in any other living person, but for the purpose of making the interpretation known to the king, and that you may understand the thoughts of your mind.
  • New King James Version - But as for me, this secret has not been revealed to me because I have more wisdom than anyone living, but for our sakes who make known the interpretation to the king, and that you may know the thoughts of your heart.
  • Amplified Bible - But as for me, this secret has not been revealed to me because my wisdom is greater than that of any other living man, but in order to make the interpretation known to the king, and so that you may understand [fully] the thoughts of your mind.
  • American Standard Version - But as for me, this secret is not revealed to me for any wisdom that I have more than any living, but to the intent that the interpretation may be made known to the king, and that thou mayest know the thoughts of thy heart.
  • King James Version - But as for me, this secret is not revealed to me for any wisdom that I have more than any living, but for their sakes that shall make known the interpretation to the king, and that thou mightest know the thoughts of thy heart.
  • New English Translation - As for me, this mystery was revealed to me not because I possess more wisdom than any other living person, but so that the king may understand the interpretation and comprehend the thoughts of your mind.
  • World English Bible - But as for me, this secret is not revealed to me for any wisdom that I have more than any living, but to the intent that the interpretation may be made known to the king, and that you may know the thoughts of your heart.
  • 新標點和合本 - 至於那奧祕的事顯明給我,並非因我的智慧勝過一切活人,乃為使王知道夢的講解和心裏的思念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,那奧祕顯明給我,並非因我智慧勝過一切活着的人,而是為了讓王知道夢的解釋,知道你心裏的意念。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,那奧祕顯明給我,並非因我智慧勝過一切活着的人,而是為了讓王知道夢的解釋,知道你心裏的意念。
  • 聖經新譯本 - 現在這隱祕的事向我顯明,並不是因為我的智慧勝過所有的人,而是要使王知道夢的意思和你心想明白的事。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、這機密事啓示於我、並不是因我所有的智慧勝過任何活人,乃是為要使王知道 夢的 解析,好使你知道你心裏所思想的 是甚麼 。
  • 中文標準譯本 - 至於那奧祕的事顯明給我,不是因為我比所有的活人更有智慧,而是要使王明白那夢的釋義和王心裡的意念。
  • 現代標點和合本 - 至於那奧祕的事顯明給我,並非因我的智慧勝過一切活人,乃為使王知道夢的講解和心裡的思念。
  • 文理和合譯本 - 此秘奧顯示於我、非因我有智慧、逾於眾生、乃以夢兆告王、俾知心之所思、
  • 文理委辦譯本 - 非我較天下人有智、惟上帝以此秘奧示我、遣我以兆告王、使王追憶前事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此奧秘顯示於我、非為我較天下人有智慧、乃為以夢兆示王、使王憶及心觀之異象、 使王憶及心觀之異象或作俾王得知王心之思念
  • Nueva Versión Internacional - Por lo que a mí toca, este misterio me ha sido revelado, no porque yo sea más sabio que el resto de la humanidad, sino para que Su Majestad llegue a conocer su interpretación y entienda lo que pasaba por su mente.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 나에게 이 비밀을 알게 하신 것은 내가 다른 사람들보다 더 지혜롭기 때문이 아니라 대왕께 그 꿈의 뜻을 알려서 마음에 생각하시던 일을 이해할 수 있도록 하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - А мне эта тайна была открыта не потому, что у меня больше мудрости, чем у прочих людей, но для того, чтобы ты, о царь, мог узнать истолкование и понять то, что прошло через твой ум.
  • Восточный перевод - А мне эта тайна была открыта не потому, что у меня больше мудрости, чем у прочих людей, но для того, чтобы ты, царь, мог узнать истолкование и понять то, о чём размышлял.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А мне эта тайна была открыта не потому, что у меня больше мудрости, чем у прочих людей, но для того, чтобы ты, царь, мог узнать истолкование и понять то, о чём размышлял.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А мне эта тайна была открыта не потому, что у меня больше мудрости, чем у прочих людей, но для того, чтобы ты, царь, мог узнать истолкование и понять то, о чём размышлял.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, ce n’est pas parce que je posséderais une sagesse supérieure à celle de tous les autres hommes que ce secret m’a été révélé, mais c’est afin que l’interprétation en soit donnée au roi et que tu comprennes ce qui préoccupe ton cœur.
  • リビングバイブル - ところで、おことわりしておかなければなりませんが、私が王の夢の秘密を知っておりますのは、ほかの人よりも知恵があるからではありません。神が王のために、私に示してくださったからです。
  • Nova Versão Internacional - Quanto a mim, esse mistério não me foi revelado porque eu tenha mais sabedoria do que os outros homens, mas para que tu, ó rei, saibas a interpretação e entendas o que passou pela tua mente.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich dir nun den Traum erzählen kann, dann nicht, weil ich klüger wäre als alle anderen Menschen. Nein, Gott hat es mir offenbart, damit du, mein König, eine Antwort auf das bekommst, was dich so beunruhigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่พระเจ้าทรงโปรดให้ความล้ำลึกนี้ประจักษ์แจ้งแก่ข้าพระบาท ไม่ใช่เพราะข้าพระบาทมีสติปัญญามากกว่าคนอื่นๆ แต่เพื่อฝ่าพระบาทจะทรงทราบความหมายและเข้าใจสิ่งที่เข้ามาในพระดำริ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลึกลับ​นี้​ถูก​เผย​ให้​ข้าพเจ้า​ทราบ ไม่​ใช่​เพราะ​ว่า​ข้าพเจ้า​มี​สติ​ปัญญา​มาก​กว่า​คน​อื่นๆ แต่​เพื่อ​การ​แก้​ฝัน​จะ​ได้​เผย​แก่​กษัตริย์ และ​ท่าน​จะ​ทราบ​ความ​นึก​คิด​ของ​ท่าน
Cross Reference
  • Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
  • Đa-ni-ên 2:49 - Hơn thế nữa, theo lời thỉnh cầu của Đa-ni-ên, vua bổ nhiệm Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô cùng cai quản trong tỉnh Ba-by-lôn; còn Đa-ni-ên phục vụ tại triều đình.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:11 - Nhưng dù tôi hay các sứ đồ khác chịu gian khổ, mục đích chúng tôi là truyền bá Phúc Âm để anh chị em tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Đa-ni-ên 2:17 - Đa-ni-ên về nhà riêng, trình bày vấn đề cho các bạn Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria,
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • 新标点和合本 - 至于那奥秘的事显明给我,并非因我的智慧胜过一切活人,乃为使王知道梦的讲解和心里的思念。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,那奥秘显明给我,并非因我智慧胜过一切活着的人,而是为了让王知道梦的解释,知道你心里的意念。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,那奥秘显明给我,并非因我智慧胜过一切活着的人,而是为了让王知道梦的解释,知道你心里的意念。
  • 圣经新译本 - 现在这隐秘的事向我显明,并不是因为我的智慧胜过所有的人,而是要使王知道梦的意思和你心想明白的事。
  • 中文标准译本 - 至于那奥秘的事显明给我,不是因为我比所有的活人更有智慧,而是要使王明白那梦的释义和王心里的意念。
  • 现代标点和合本 - 至于那奥秘的事显明给我,并非因我的智慧胜过一切活人,乃为使王知道梦的讲解和心里的思念。
  • 和合本(拼音版) - 至于那奥秘的事显明给我,并非因我的智慧胜过一切活人,乃为使王知道梦的讲解和心里的思念。
  • New International Version - As for me, this mystery has been revealed to me, not because I have greater wisdom than anyone else alive, but so that Your Majesty may know the interpretation and that you may understand what went through your mind.
  • New International Reader's Version - Now the mystery has been explained to me. But it isn’t because I have greater wisdom than anyone else alive. It’s because God wants you to know what the mystery means, Your Majesty. He wants you to understand what went through your mind.
  • English Standard Version - But as for me, this mystery has been revealed to me, not because of any wisdom that I have more than all the living, but in order that the interpretation may be made known to the king, and that you may know the thoughts of your mind.
  • New Living Translation - And it is not because I am wiser than anyone else that I know the secret of your dream, but because God wants you to understand what was in your heart.
  • Christian Standard Bible - As for me, this mystery has been revealed to me, not because I have more wisdom than anyone living, but in order that the interpretation might be made known to the king, and that you may understand the thoughts of your mind.
  • New American Standard Bible - But as for me, this secret has not been revealed to me for any wisdom residing in me more than in any other living person, but for the purpose of making the interpretation known to the king, and that you may understand the thoughts of your mind.
  • New King James Version - But as for me, this secret has not been revealed to me because I have more wisdom than anyone living, but for our sakes who make known the interpretation to the king, and that you may know the thoughts of your heart.
  • Amplified Bible - But as for me, this secret has not been revealed to me because my wisdom is greater than that of any other living man, but in order to make the interpretation known to the king, and so that you may understand [fully] the thoughts of your mind.
  • American Standard Version - But as for me, this secret is not revealed to me for any wisdom that I have more than any living, but to the intent that the interpretation may be made known to the king, and that thou mayest know the thoughts of thy heart.
  • King James Version - But as for me, this secret is not revealed to me for any wisdom that I have more than any living, but for their sakes that shall make known the interpretation to the king, and that thou mightest know the thoughts of thy heart.
  • New English Translation - As for me, this mystery was revealed to me not because I possess more wisdom than any other living person, but so that the king may understand the interpretation and comprehend the thoughts of your mind.
  • World English Bible - But as for me, this secret is not revealed to me for any wisdom that I have more than any living, but to the intent that the interpretation may be made known to the king, and that you may know the thoughts of your heart.
  • 新標點和合本 - 至於那奧祕的事顯明給我,並非因我的智慧勝過一切活人,乃為使王知道夢的講解和心裏的思念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,那奧祕顯明給我,並非因我智慧勝過一切活着的人,而是為了讓王知道夢的解釋,知道你心裏的意念。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,那奧祕顯明給我,並非因我智慧勝過一切活着的人,而是為了讓王知道夢的解釋,知道你心裏的意念。
  • 聖經新譯本 - 現在這隱祕的事向我顯明,並不是因為我的智慧勝過所有的人,而是要使王知道夢的意思和你心想明白的事。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、這機密事啓示於我、並不是因我所有的智慧勝過任何活人,乃是為要使王知道 夢的 解析,好使你知道你心裏所思想的 是甚麼 。
  • 中文標準譯本 - 至於那奧祕的事顯明給我,不是因為我比所有的活人更有智慧,而是要使王明白那夢的釋義和王心裡的意念。
  • 現代標點和合本 - 至於那奧祕的事顯明給我,並非因我的智慧勝過一切活人,乃為使王知道夢的講解和心裡的思念。
  • 文理和合譯本 - 此秘奧顯示於我、非因我有智慧、逾於眾生、乃以夢兆告王、俾知心之所思、
  • 文理委辦譯本 - 非我較天下人有智、惟上帝以此秘奧示我、遣我以兆告王、使王追憶前事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此奧秘顯示於我、非為我較天下人有智慧、乃為以夢兆示王、使王憶及心觀之異象、 使王憶及心觀之異象或作俾王得知王心之思念
  • Nueva Versión Internacional - Por lo que a mí toca, este misterio me ha sido revelado, no porque yo sea más sabio que el resto de la humanidad, sino para que Su Majestad llegue a conocer su interpretación y entienda lo que pasaba por su mente.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 나에게 이 비밀을 알게 하신 것은 내가 다른 사람들보다 더 지혜롭기 때문이 아니라 대왕께 그 꿈의 뜻을 알려서 마음에 생각하시던 일을 이해할 수 있도록 하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - А мне эта тайна была открыта не потому, что у меня больше мудрости, чем у прочих людей, но для того, чтобы ты, о царь, мог узнать истолкование и понять то, что прошло через твой ум.
  • Восточный перевод - А мне эта тайна была открыта не потому, что у меня больше мудрости, чем у прочих людей, но для того, чтобы ты, царь, мог узнать истолкование и понять то, о чём размышлял.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А мне эта тайна была открыта не потому, что у меня больше мудрости, чем у прочих людей, но для того, чтобы ты, царь, мог узнать истолкование и понять то, о чём размышлял.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А мне эта тайна была открыта не потому, что у меня больше мудрости, чем у прочих людей, но для того, чтобы ты, царь, мог узнать истолкование и понять то, о чём размышлял.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, ce n’est pas parce que je posséderais une sagesse supérieure à celle de tous les autres hommes que ce secret m’a été révélé, mais c’est afin que l’interprétation en soit donnée au roi et que tu comprennes ce qui préoccupe ton cœur.
  • リビングバイブル - ところで、おことわりしておかなければなりませんが、私が王の夢の秘密を知っておりますのは、ほかの人よりも知恵があるからではありません。神が王のために、私に示してくださったからです。
  • Nova Versão Internacional - Quanto a mim, esse mistério não me foi revelado porque eu tenha mais sabedoria do que os outros homens, mas para que tu, ó rei, saibas a interpretação e entendas o que passou pela tua mente.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich dir nun den Traum erzählen kann, dann nicht, weil ich klüger wäre als alle anderen Menschen. Nein, Gott hat es mir offenbart, damit du, mein König, eine Antwort auf das bekommst, was dich so beunruhigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่พระเจ้าทรงโปรดให้ความล้ำลึกนี้ประจักษ์แจ้งแก่ข้าพระบาท ไม่ใช่เพราะข้าพระบาทมีสติปัญญามากกว่าคนอื่นๆ แต่เพื่อฝ่าพระบาทจะทรงทราบความหมายและเข้าใจสิ่งที่เข้ามาในพระดำริ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลึกลับ​นี้​ถูก​เผย​ให้​ข้าพเจ้า​ทราบ ไม่​ใช่​เพราะ​ว่า​ข้าพเจ้า​มี​สติ​ปัญญา​มาก​กว่า​คน​อื่นๆ แต่​เพื่อ​การ​แก้​ฝัน​จะ​ได้​เผย​แก่​กษัตริย์ และ​ท่าน​จะ​ทราบ​ความ​นึก​คิด​ของ​ท่าน
  • Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
  • Đa-ni-ên 2:49 - Hơn thế nữa, theo lời thỉnh cầu của Đa-ni-ên, vua bổ nhiệm Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô cùng cai quản trong tỉnh Ba-by-lôn; còn Đa-ni-ên phục vụ tại triều đình.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:11 - Nhưng dù tôi hay các sứ đồ khác chịu gian khổ, mục đích chúng tôi là truyền bá Phúc Âm để anh chị em tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Đa-ni-ên 2:17 - Đa-ni-ên về nhà riêng, trình bày vấn đề cho các bạn Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria,
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
Bible
Resources
Plans
Donate