Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua hứa hẹn đủ điều nhưng chẳng bao giờ giữ lời hứa. Từ ban đầu, vua luôn luôn dùng thủ đoạn lừa bịp xảo quyệt nên bắt đầu chỉ có một nhóm nhỏ ủng hộ, nhưng chẳng bao lâu lực lượng trở nên hùng mạnh không ai chống nổi.
  • 新标点和合本 - 与那君结盟之后,他必行诡诈,因为他必上来以微小的军(原文作“民”)成为强盛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他与人结盟之后,却行诡诈。跟随他的人虽不多,他却日渐强盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他与人结盟之后,却行诡诈。跟随他的人虽不多,他却日渐强盛。
  • 当代译本 - 他与人结盟后,必行欺诈,借不多的人掌握大权。
  • 圣经新译本 - 他结盟以后,就必行诡诈;他虽然只有少数的国民,却渐渐强盛起来。
  • 中文标准译本 - 他与立约的领袖结盟之后,就行诡诈;他必从少数的国民渐渐强盛起来,
  • 现代标点和合本 - 与那君结盟之后,他必行诡诈,因为他必上来以微小的军 成为强盛。
  • 和合本(拼音版) - 与那君结盟之后,他必行诡诈,因为他必上来以微小的军 成为强盛。
  • New International Version - After coming to an agreement with him, he will act deceitfully, and with only a few people he will rise to power.
  • New International Reader's Version - The king of Syria will make an agreement with that prince. But then the king of Syria will not keep his word. He will rise to even greater power with the help of only a few people.
  • English Standard Version - And from the time that an alliance is made with him he shall act deceitfully, and he shall become strong with a small people.
  • New Living Translation - With deceitful promises, he will make various alliances. He will become strong despite having only a handful of followers.
  • Christian Standard Bible - After an alliance is made with him, he will act deceitfully. He will rise to power with a small nation.
  • New American Standard Bible - After an alliance is made with him he will practice deception, and he will go up and gain power with a small force of people.
  • New King James Version - And after the league is made with him he shall act deceitfully, for he shall come up and become strong with a small number of people.
  • Amplified Bible - After an alliance is made with him he will work deceitfully, and he will go up and gain power with a small force of people.
  • American Standard Version - And after the league made with him he shall work deceitfully; for he shall come up, and shall become strong, with a small people.
  • King James Version - And after the league made with him he shall work deceitfully: for he shall come up, and shall become strong with a small people.
  • New English Translation - After entering into an alliance with him, he will behave treacherously; he will ascend to power with only a small force.
  • World English Bible - After the treaty made with him he will work deceitfully; for he will come up, and will become strong, with a small people.
  • 新標點和合本 - 與那君結盟之後,他必行詭詐,因為他必上來以微小的軍(原文是民)成為強盛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他與人結盟之後,卻行詭詐。跟隨他的人雖不多,他卻日漸強盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他與人結盟之後,卻行詭詐。跟隨他的人雖不多,他卻日漸強盛。
  • 當代譯本 - 他與人結盟後,必行欺詐,藉不多的人掌握大權。
  • 聖經新譯本 - 他結盟以後,就必行詭詐;他雖然只有少數的國民,卻漸漸強盛起來。
  • 呂振中譯本 - 由於 人 跟他聯盟的緣故、他必行詭詐;抖起來,以小小的國成為強盛。
  • 中文標準譯本 - 他與立約的領袖結盟之後,就行詭詐;他必從少數的國民漸漸強盛起來,
  • 現代標點和合本 - 與那君結盟之後,他必行詭詐,因為他必上來以微小的軍 成為強盛。
  • 文理和合譯本 - 立約之後、彼必行詐、率軍而來、其民雖寡、亦為強盛、
  • 文理委辦譯本 - 結約之後、彼行詭譎、其兵雖寡、亦能獲勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與彼結約之後、必行詭譎、入其國、所率之兵雖少、竟能獲勝、
  • Nueva Versión Internacional - Engañará a los que pacten con él, y con un grupo reducido usurpará el trono.
  • 현대인의 성경 - 그는 대제사장과 협상한 후에 계속 기만책을 쓸 것이다. 그가 처음에는 적은 추종자들로 시작할 것이지만 점점 강력한 세력을 굳혀
  • Новый Русский Перевод - Заключив с ним союз, он станет действовать обманом и лишь с немногими людьми придет к власти.
  • Восточный перевод - Заключив с ним союз, он станет действовать обманом и лишь с немногими людьми придёт к власти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заключив с ним союз, он станет действовать обманом и лишь с немногими людьми придёт к власти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заключив с ним союз, он станет действовать обманом и лишь с немногими людьми придёт к власти.
  • La Bible du Semeur 2015 - En dépit de l’accord conclu avec lui, il agira avec ruse, il l’attaquera et remportera la victoire avec une poignée d’hommes.
  • リビングバイブル - この王の約束は無意味で、そのやり口は最初から欺きによる。ほんの一にぎりの側近を伴って、彼は強大な権力者となる。
  • Nova Versão Internacional - Depois de feito o acordo, ele agirá traiçoeiramente e com apenas um pequeno grupo chegará ao poder.
  • Hoffnung für alle - Zuerst schließt er ein Bündnis mit ihm, doch dann hintergeht er ihn. Obwohl den König nur wenige unterstützen, gelangt er an den Gipfel der Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากมีการทำข้อตกลงกับเขา เขาจะใช้เล่ห์เพทุบายและเรืองอำนาจขึ้นมาโดยอาศัยคนไม่กี่คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ท่าน​ได้​ทำ​สัมพันธภาพ​กับ​ชาติ​อื่น​แล้ว ท่าน​ก็​จะ​ใช้​วิธี​การ​หลอก​ลวง​เสมอ แม้​ว่า​จะ​มี​คน​หนุน​หลัง​ท่าน​อยู่​น้อย​มาก ท่าน​ก็​จะ​ลุก​ขึ้น​ด้วย​อำนาจ​ได้
Cross Reference
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Sáng Thế Ký 34:13 - Vì Si-chem lừa dối em mình, các con trai Gia-cốp đáp lời dối với Hê-mô và Si-chem cách mưu mẹo để trả thù cho em:
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua hứa hẹn đủ điều nhưng chẳng bao giờ giữ lời hứa. Từ ban đầu, vua luôn luôn dùng thủ đoạn lừa bịp xảo quyệt nên bắt đầu chỉ có một nhóm nhỏ ủng hộ, nhưng chẳng bao lâu lực lượng trở nên hùng mạnh không ai chống nổi.
  • 新标点和合本 - 与那君结盟之后,他必行诡诈,因为他必上来以微小的军(原文作“民”)成为强盛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他与人结盟之后,却行诡诈。跟随他的人虽不多,他却日渐强盛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他与人结盟之后,却行诡诈。跟随他的人虽不多,他却日渐强盛。
  • 当代译本 - 他与人结盟后,必行欺诈,借不多的人掌握大权。
  • 圣经新译本 - 他结盟以后,就必行诡诈;他虽然只有少数的国民,却渐渐强盛起来。
  • 中文标准译本 - 他与立约的领袖结盟之后,就行诡诈;他必从少数的国民渐渐强盛起来,
  • 现代标点和合本 - 与那君结盟之后,他必行诡诈,因为他必上来以微小的军 成为强盛。
  • 和合本(拼音版) - 与那君结盟之后,他必行诡诈,因为他必上来以微小的军 成为强盛。
  • New International Version - After coming to an agreement with him, he will act deceitfully, and with only a few people he will rise to power.
  • New International Reader's Version - The king of Syria will make an agreement with that prince. But then the king of Syria will not keep his word. He will rise to even greater power with the help of only a few people.
  • English Standard Version - And from the time that an alliance is made with him he shall act deceitfully, and he shall become strong with a small people.
  • New Living Translation - With deceitful promises, he will make various alliances. He will become strong despite having only a handful of followers.
  • Christian Standard Bible - After an alliance is made with him, he will act deceitfully. He will rise to power with a small nation.
  • New American Standard Bible - After an alliance is made with him he will practice deception, and he will go up and gain power with a small force of people.
  • New King James Version - And after the league is made with him he shall act deceitfully, for he shall come up and become strong with a small number of people.
  • Amplified Bible - After an alliance is made with him he will work deceitfully, and he will go up and gain power with a small force of people.
  • American Standard Version - And after the league made with him he shall work deceitfully; for he shall come up, and shall become strong, with a small people.
  • King James Version - And after the league made with him he shall work deceitfully: for he shall come up, and shall become strong with a small people.
  • New English Translation - After entering into an alliance with him, he will behave treacherously; he will ascend to power with only a small force.
  • World English Bible - After the treaty made with him he will work deceitfully; for he will come up, and will become strong, with a small people.
  • 新標點和合本 - 與那君結盟之後,他必行詭詐,因為他必上來以微小的軍(原文是民)成為強盛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他與人結盟之後,卻行詭詐。跟隨他的人雖不多,他卻日漸強盛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他與人結盟之後,卻行詭詐。跟隨他的人雖不多,他卻日漸強盛。
  • 當代譯本 - 他與人結盟後,必行欺詐,藉不多的人掌握大權。
  • 聖經新譯本 - 他結盟以後,就必行詭詐;他雖然只有少數的國民,卻漸漸強盛起來。
  • 呂振中譯本 - 由於 人 跟他聯盟的緣故、他必行詭詐;抖起來,以小小的國成為強盛。
  • 中文標準譯本 - 他與立約的領袖結盟之後,就行詭詐;他必從少數的國民漸漸強盛起來,
  • 現代標點和合本 - 與那君結盟之後,他必行詭詐,因為他必上來以微小的軍 成為強盛。
  • 文理和合譯本 - 立約之後、彼必行詐、率軍而來、其民雖寡、亦為強盛、
  • 文理委辦譯本 - 結約之後、彼行詭譎、其兵雖寡、亦能獲勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與彼結約之後、必行詭譎、入其國、所率之兵雖少、竟能獲勝、
  • Nueva Versión Internacional - Engañará a los que pacten con él, y con un grupo reducido usurpará el trono.
  • 현대인의 성경 - 그는 대제사장과 협상한 후에 계속 기만책을 쓸 것이다. 그가 처음에는 적은 추종자들로 시작할 것이지만 점점 강력한 세력을 굳혀
  • Новый Русский Перевод - Заключив с ним союз, он станет действовать обманом и лишь с немногими людьми придет к власти.
  • Восточный перевод - Заключив с ним союз, он станет действовать обманом и лишь с немногими людьми придёт к власти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заключив с ним союз, он станет действовать обманом и лишь с немногими людьми придёт к власти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заключив с ним союз, он станет действовать обманом и лишь с немногими людьми придёт к власти.
  • La Bible du Semeur 2015 - En dépit de l’accord conclu avec lui, il agira avec ruse, il l’attaquera et remportera la victoire avec une poignée d’hommes.
  • リビングバイブル - この王の約束は無意味で、そのやり口は最初から欺きによる。ほんの一にぎりの側近を伴って、彼は強大な権力者となる。
  • Nova Versão Internacional - Depois de feito o acordo, ele agirá traiçoeiramente e com apenas um pequeno grupo chegará ao poder.
  • Hoffnung für alle - Zuerst schließt er ein Bündnis mit ihm, doch dann hintergeht er ihn. Obwohl den König nur wenige unterstützen, gelangt er an den Gipfel der Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากมีการทำข้อตกลงกับเขา เขาจะใช้เล่ห์เพทุบายและเรืองอำนาจขึ้นมาโดยอาศัยคนไม่กี่คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ท่าน​ได้​ทำ​สัมพันธภาพ​กับ​ชาติ​อื่น​แล้ว ท่าน​ก็​จะ​ใช้​วิธี​การ​หลอก​ลวง​เสมอ แม้​ว่า​จะ​มี​คน​หนุน​หลัง​ท่าน​อยู่​น้อย​มาก ท่าน​ก็​จะ​ลุก​ขึ้น​ด้วย​อำนาจ​ได้
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Sáng Thế Ký 34:13 - Vì Si-chem lừa dối em mình, các con trai Gia-cốp đáp lời dối với Hê-mô và Si-chem cách mưu mẹo để trả thù cho em:
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
Bible
Resources
Plans
Donate