Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
- 新标点和合本 - 举目观看,见有一人身穿细麻衣,腰束乌法精金带。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 举目观看,看哪,有一人身穿细麻衣,腰束乌法的纯金腰带。
- 和合本2010(神版-简体) - 举目观看,看哪,有一人身穿细麻衣,腰束乌法的纯金腰带。
- 当代译本 - 举目观看,看见有一个人身穿细麻衣,腰束乌法纯金带,
- 圣经新译本 - 我举目观看,看见有一个人身穿细麻衣,腰束乌法纯金的带。
- 中文标准译本 - 我举目观看,看哪,有一个人身穿细麻衣,腰间束着俄斐黄金的带子!
- 现代标点和合本 - 举目观看,见有一人身穿细麻衣,腰束乌法精金带。
- 和合本(拼音版) - 举目观看,见有一人身穿细麻衣,腰束乌法精金带。
- New International Version - I looked up and there before me was a man dressed in linen, with a belt of fine gold from Uphaz around his waist.
- New International Reader's Version - I looked up and saw a man dressed in linen clothes. He had a belt around his waist. It was made out of fine gold from Uphaz.
- English Standard Version - I lifted up my eyes and looked, and behold, a man clothed in linen, with a belt of fine gold from Uphaz around his waist.
- New Living Translation - I looked up and saw a man dressed in linen clothing, with a belt of pure gold around his waist.
- Christian Standard Bible - I looked up, and there was a man dressed in linen, with a belt of gold from Uphaz around his waist.
- New American Standard Bible - I raised my eyes and looked, and behold, there was a man dressed in linen, whose waist had a belt of pure gold of Uphaz.
- New King James Version - I lifted my eyes and looked, and behold, a certain man clothed in linen, whose waist was girded with gold of Uphaz!
- Amplified Bible - I raised my eyes and looked, and behold, there was a certain man dressed in linen, whose loins were girded with [a belt of] pure gold of Uphaz.
- American Standard Version - I lifted up mine eyes, and looked, and, behold, a man clothed in linen, whose loins were girded with pure gold of Uphaz:
- King James Version - Then I lifted up mine eyes, and looked, and behold a certain man clothed in linen, whose loins were girded with fine gold of Uphaz:
- New English Translation - I looked up and saw a man clothed in linen; around his waist was a belt made of gold from Upaz.
- World English Bible - I lifted up my eyes, and looked, and behold, there was a man clothed in linen, whose thighs were adorned with pure gold of Uphaz.
- 新標點和合本 - 舉目觀看,見有一人身穿細麻衣,腰束烏法精金帶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 舉目觀看,看哪,有一人身穿細麻衣,腰束烏法的純金腰帶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 舉目觀看,看哪,有一人身穿細麻衣,腰束烏法的純金腰帶。
- 當代譯本 - 舉目觀看,看見有一個人身穿細麻衣,腰束烏法純金帶,
- 聖經新譯本 - 我舉目觀看,看見有一個人身穿細麻衣,腰束烏法純金的帶。
- 呂振中譯本 - 我舉目觀看,忽見有一個人穿着細麻服裝,腰束 烏法 黃金帶。
- 中文標準譯本 - 我舉目觀看,看哪,有一個人身穿細麻衣,腰間束著俄斐黃金的帶子!
- 現代標點和合本 - 舉目觀看,見有一人身穿細麻衣,腰束烏法精金帶。
- 文理和合譯本 - 舉目而觀、見一人衣枲衣、腰束烏法精金、
- 文理委辦譯本 - 仰觀一人、衣枲衣、腰束烏法兼金、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舉目觀望、見一人衣白細麻衣、腰束 烏法 精金帶、
- Nueva Versión Internacional - levanté los ojos y vi ante mí a un hombre vestido de lino, con un cinturón del oro más refinado.
- 현대인의 성경 - 그때 내가 보니 가는 모시 옷을 입고 순금 띠를 두른 어떤 사람이 내 앞에 나타났다.
- Новый Русский Перевод - я поднял глаза и увидел: стоит некто в льняных одеждах и с поясом из уфазского золота.
- Восточный перевод - я поднял глаза и увидел: стоит некто в льняных одеждах с поясом из уфазского золота.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я поднял глаза и увидел: стоит некто в льняных одеждах с поясом из уфазского золота.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - я поднял глаза и увидел: стоит некто в льняных одеждах с поясом из уфазского золота.
- La Bible du Semeur 2015 - Je levai les yeux, et j’aperçus un homme vêtu d’habits de lin qui portait une ceinture d’or le plus pur autour des reins .
- リビングバイブル - 突然、目の前に、亜麻布の衣服をまとい、腰に純金の帯を締め、光り輝く肌をした人が立っているのが見えたのです。その顔からは、いなずまのような、目もくらむばかりの閃光がきらめいています。目は燃える火の池のようであり、腕と足は磨き上げた真鍮のように輝き、その声は大群衆の叫びのようです。
- Nova Versão Internacional - Olhei para cima, e diante de mim estava um homem vestido de linho, com um cinto de ouro puríssimo na cintura.
- Hoffnung für alle - Als ich aufblickte, sah ich einen Mann, der ein weißes Leinengewand mit einem Gürtel aus feinstem Gold trug.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเงยหน้ามองเห็นชายผู้หนึ่งอยู่ตรงหน้าข้าพเจ้า สวมเสื้อผ้าลินินเนื้อละเอียด คาดเข็มขัดทองคำเนื้อดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าแหงนหน้าขึ้นมอง ดูเถิด ชายผู้หนึ่งสวมเสื้อผ้าป่าน คาดเข็มขัดทองคำจากอุฟาส
Cross Reference
- Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
- Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.
- Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
- Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
- Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
- Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
- Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
- Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
- Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
- Ê-xê-chi-ên 9:2 - Sáu người xuất hiện từ cửa trên, ở phía bắc, mỗi người đều cầm khí giới giết người trong tay. Cùng đi với họ có một người mặc áo vải gai, hông đeo hộp bút mực. Tất cả họ vào sân Đền Thờ và đứng bên bàn thờ đồng.