Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:18 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
  • 新标点和合本 - 有一位形状像人的又摸我,使我有力量。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一位形状像人的再一次摸我,使我有力量。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一位形状像人的再一次摸我,使我有力量。
  • 当代译本 - 于是,那位样子像人的再次摸我,使我有力量。
  • 圣经新译本 - 那位像人的再摸我,使我有力量。
  • 中文标准译本 - 那位样貌像人的再次碰了我一下,使我有力量。
  • 现代标点和合本 - 有一位形状像人的又摸我,使我有力量。
  • 和合本(拼音版) - 有一位形状像人的又摸我,使我有力量。
  • New International Version - Again the one who looked like a man touched me and gave me strength.
  • New International Reader's Version - The one who looked like a man touched me again. He gave me strength.
  • English Standard Version - Again one having the appearance of a man touched me and strengthened me.
  • New Living Translation - Then the one who looked like a man touched me again, and I felt my strength returning.
  • The Message - “Then this humanlike figure touched me again and gave me strength. He said, ‘Don’t be afraid, friend. Peace. Everything is going to be all right. Take courage. Be strong.’ “Even as he spoke, courage surged up within me. I said, ‘Go ahead, let my master speak. You’ve given me courage.’
  • Christian Standard Bible - Then the one with a human appearance touched me again and strengthened me.
  • New American Standard Bible - Then this one with human appearance touched me again and strengthened me.
  • New King James Version - Then again, the one having the likeness of a man touched me and strengthened me.
  • Amplified Bible - Then the one (Gabriel) whose appearance was like that of a man touched me again, and he strengthened me.
  • American Standard Version - Then there touched me again one like the appearance of a man, and he strengthened me.
  • King James Version - Then there came again and touched me one like the appearance of a man, and he strengthened me,
  • New English Translation - Then the one who appeared to be a human being touched me again and strengthened me.
  • World English Bible - Then one like the appearance of a man touched me again, and he strengthened me.
  • 新標點和合本 - 有一位形狀像人的又摸我,使我有力量。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一位形狀像人的再一次摸我,使我有力量。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一位形狀像人的再一次摸我,使我有力量。
  • 當代譯本 - 於是,那位樣子像人的再次摸我,使我有力量。
  • 聖經新譯本 - 那位像人的再摸我,使我有力量。
  • 呂振中譯本 - 有一位形狀像人的又來摸觸着我,加強我的力氣。
  • 中文標準譯本 - 那位樣貌像人的再次碰了我一下,使我有力量。
  • 現代標點和合本 - 有一位形狀像人的又摸我,使我有力量。
  • 文理和合譯本 - 又有狀若人者撫我、壯我、
  • 文理委辦譯本 - 貌若人者復至撫余、使余力增、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復有狀若人者撫我、使我力增、
  • Nueva Versión Internacional - »Una vez más, el de aspecto humano me tocó y me infundió fuerzas,
  • 현대인의 성경 - 그가 다시 나를 어루만지고 힘을 주며
  • Новый Русский Перевод - И снова тот, кто был похож на человека, прикоснулся ко мне и придал мне сил.
  • Восточный перевод - И снова тот, кто был похож на человека, прикоснулся ко мне и придал мне сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И снова тот, кто был похож на человека, прикоснулся ко мне и придал мне сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И снова тот, кто был похож на человека, прикоснулся ко мне и придал мне сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, celui qui avait l’aspect d’un homme me toucha et me fortifia.
  • リビングバイブル - その時、もう一度その人が私に触れてくれました。すると、元気を取り戻したような気がしたのです。
  • Nova Versão Internacional - O ser que parecia homem tocou em mim outra vez e me deu forças.
  • Hoffnung für alle - Der Engel, der wie ein Mensch aussah, berührte mich noch einmal und gab mir dadurch Kraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วผู้ที่ดูเหมือนมนุษย์ก็แตะต้องข้าพเจ้า ทำให้ข้าพเจ้ามีกำลังวังชาขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หนึ่ง​ที่​เหมือน​มนุษย์​แตะ​ตัว​ข้าพเจ้า​และ​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​มี​แรง​ขึ้น
Cross Reference
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 23:15 - Lúc đang ở Hô-rết thuộc hoang mạc Xíp, Đa-vít được tin Sau-lơ sắp đến để giết mình.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
  • 新标点和合本 - 有一位形状像人的又摸我,使我有力量。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一位形状像人的再一次摸我,使我有力量。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一位形状像人的再一次摸我,使我有力量。
  • 当代译本 - 于是,那位样子像人的再次摸我,使我有力量。
  • 圣经新译本 - 那位像人的再摸我,使我有力量。
  • 中文标准译本 - 那位样貌像人的再次碰了我一下,使我有力量。
  • 现代标点和合本 - 有一位形状像人的又摸我,使我有力量。
  • 和合本(拼音版) - 有一位形状像人的又摸我,使我有力量。
  • New International Version - Again the one who looked like a man touched me and gave me strength.
  • New International Reader's Version - The one who looked like a man touched me again. He gave me strength.
  • English Standard Version - Again one having the appearance of a man touched me and strengthened me.
  • New Living Translation - Then the one who looked like a man touched me again, and I felt my strength returning.
  • The Message - “Then this humanlike figure touched me again and gave me strength. He said, ‘Don’t be afraid, friend. Peace. Everything is going to be all right. Take courage. Be strong.’ “Even as he spoke, courage surged up within me. I said, ‘Go ahead, let my master speak. You’ve given me courage.’
  • Christian Standard Bible - Then the one with a human appearance touched me again and strengthened me.
  • New American Standard Bible - Then this one with human appearance touched me again and strengthened me.
  • New King James Version - Then again, the one having the likeness of a man touched me and strengthened me.
  • Amplified Bible - Then the one (Gabriel) whose appearance was like that of a man touched me again, and he strengthened me.
  • American Standard Version - Then there touched me again one like the appearance of a man, and he strengthened me.
  • King James Version - Then there came again and touched me one like the appearance of a man, and he strengthened me,
  • New English Translation - Then the one who appeared to be a human being touched me again and strengthened me.
  • World English Bible - Then one like the appearance of a man touched me again, and he strengthened me.
  • 新標點和合本 - 有一位形狀像人的又摸我,使我有力量。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一位形狀像人的再一次摸我,使我有力量。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一位形狀像人的再一次摸我,使我有力量。
  • 當代譯本 - 於是,那位樣子像人的再次摸我,使我有力量。
  • 聖經新譯本 - 那位像人的再摸我,使我有力量。
  • 呂振中譯本 - 有一位形狀像人的又來摸觸着我,加強我的力氣。
  • 中文標準譯本 - 那位樣貌像人的再次碰了我一下,使我有力量。
  • 現代標點和合本 - 有一位形狀像人的又摸我,使我有力量。
  • 文理和合譯本 - 又有狀若人者撫我、壯我、
  • 文理委辦譯本 - 貌若人者復至撫余、使余力增、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復有狀若人者撫我、使我力增、
  • Nueva Versión Internacional - »Una vez más, el de aspecto humano me tocó y me infundió fuerzas,
  • 현대인의 성경 - 그가 다시 나를 어루만지고 힘을 주며
  • Новый Русский Перевод - И снова тот, кто был похож на человека, прикоснулся ко мне и придал мне сил.
  • Восточный перевод - И снова тот, кто был похож на человека, прикоснулся ко мне и придал мне сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И снова тот, кто был похож на человека, прикоснулся ко мне и придал мне сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И снова тот, кто был похож на человека, прикоснулся ко мне и придал мне сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, celui qui avait l’aspect d’un homme me toucha et me fortifia.
  • リビングバイブル - その時、もう一度その人が私に触れてくれました。すると、元気を取り戻したような気がしたのです。
  • Nova Versão Internacional - O ser que parecia homem tocou em mim outra vez e me deu forças.
  • Hoffnung für alle - Der Engel, der wie ein Mensch aussah, berührte mich noch einmal und gab mir dadurch Kraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วผู้ที่ดูเหมือนมนุษย์ก็แตะต้องข้าพเจ้า ทำให้ข้าพเจ้ามีกำลังวังชาขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หนึ่ง​ที่​เหมือน​มนุษย์​แตะ​ตัว​ข้าพเจ้า​และ​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​มี​แรง​ขึ้น
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 23:15 - Lúc đang ở Hô-rết thuộc hoang mạc Xíp, Đa-vít được tin Sau-lơ sắp đến để giết mình.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
Bible
Resources
Plans
Donate