Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • 新标点和合本 - 现在我来,要使你明白本国之民日后必遭遇的事,因为这异象关乎后来许多的日子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我来,要使你明白你百姓日后必遭遇的事,因为这异象关乎未来的日子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我来,要使你明白你百姓日后必遭遇的事,因为这异象关乎未来的日子。”
  • 当代译本 - 我来是要使你明白将来你同胞的遭遇,因为这异象是关于将来的事。”
  • 圣经新译本 - 现在我来是要使你明白日后所要发生在你的同胞身上的事,因为这异象是关于将来许多的年日的。”
  • 中文标准译本 - 现在我来了,要使你领悟末后的日子将要临到你民的事,因为这异象是关于末后的日子。”
  • 现代标点和合本 - 现在我来,要使你明白本国之民日后必遭遇的事,因为这异象关乎后来许多的日子。”
  • 和合本(拼音版) - 现在我来要使你明白本国之民日后必遭遇的事,因为这异象关乎后来许多的日子。”
  • New International Version - Now I have come to explain to you what will happen to your people in the future, for the vision concerns a time yet to come.”
  • New International Reader's Version - Now I have come to explain the vision to you. I will tell you what will happen to your people. The vision shows what will take place in days to come.”
  • English Standard Version - and came to make you understand what is to happen to your people in the latter days. For the vision is for days yet to come.”
  • New Living Translation - Now I am here to explain what will happen to your people in the future, for this vision concerns a time yet to come.”
  • Christian Standard Bible - Now I have come to help you understand what will happen to your people in the last days, for the vision refers to those days.”
  • New American Standard Bible - Now I have come to explain to you what will happen to your people in the latter days, because the vision pertains to the days still future.”
  • New King James Version - Now I have come to make you understand what will happen to your people in the latter days, for the vision refers to many days yet to come.”
  • Amplified Bible - Now I have come to make you understand what will happen to your people in the latter days, for the vision is in regard to the days yet to come.”
  • American Standard Version - Now I am come to make thee understand what shall befall thy people in the latter days; for the vision is yet for many days.
  • King James Version - Now I am come to make thee understand what shall befall thy people in the latter days: for yet the vision is for many days.
  • New English Translation - Now I have come to help you understand what will happen to your people in the latter days, for the vision pertains to future days.”
  • World English Bible - Now I have come to make you understand what will happen to your people in the latter days; for the vision is yet for many days.”
  • 新標點和合本 - 現在我來,要使你明白本國之民日後必遭遇的事,因為這異象關乎後來許多的日子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我來,要使你明白你百姓日後必遭遇的事,因為這異象關乎未來的日子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我來,要使你明白你百姓日後必遭遇的事,因為這異象關乎未來的日子。」
  • 當代譯本 - 我來是要使你明白將來你同胞的遭遇,因為這異象是關於將來的事。」
  • 聖經新譯本 - 現在我來是要使你明白日後所要發生在你的同胞身上的事,因為這異象是關於將來許多的年日的。”
  • 呂振中譯本 - 現在我來是要使你明白你本國之民日後終必遭遇的事,因為這異象還是關於將來許多年日的。』
  • 中文標準譯本 - 現在我來了,要使你領悟末後的日子將要臨到你民的事,因為這異象是關於末後的日子。」
  • 現代標點和合本 - 現在我來,要使你明白本國之民日後必遭遇的事,因為這異象關乎後來許多的日子。」
  • 文理和合譯本 - 今我來此、俾爾知爾民末日所遭之事、蓋此異象、歷多日始應也、
  • 文理委辦譯本 - 乃得涖至、以末期之事、爾民所遭者、指示於爾、所見異象、久必有應、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我來、欲以爾民末日所將遇之事、指示於爾、 或作今我來欲使爾知爾民末日必遇之事 蓋此異象日久方應、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora he venido a explicarte lo que va a suceder con tu pueblo en el futuro, pues la visión tiene que ver con el porvenir”.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 여기에 온 것은 앞으로 네 백성에게 일어날 일을 말해 주기 위해서이다. 이것은 먼 훗날에 이루어질 일이다.”
  • Новый Русский Перевод - А теперь я пришел, чтобы объяснить тебе то, что произойдет с твоим народом в будущем, потому что видение относится ко времени, которое еще лишь грядет.
  • Восточный перевод - А теперь я пришёл, чтобы объяснить тебе то, что произойдёт с твоим народом в будущем, потому что видение относится ко времени, которое ещё лишь грядёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь я пришёл, чтобы объяснить тебе то, что произойдёт с твоим народом в будущем, потому что видение относится ко времени, которое ещё лишь грядёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь я пришёл, чтобы объяснить тебе то, что произойдёт с твоим народом в будущем, потому что видение относится ко времени, которое ещё лишь грядёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis venu pour te faire comprendre ce qui arrivera à ton peuple dans l’avenir, car c’est encore une vision qui concerne ce temps-là.
  • リビングバイブル - 今、私は、終わりの時にあなたの同胞であるユダヤ人に起こることを知らせるために、ここに来ている。この預言の実現はまだ何年も先のことだ。」
  • Nova Versão Internacional - Agora vim explicar a você o que acontecerá ao seu povo no futuro, pois a visão se refere a uma época futura”.
  • Hoffnung für alle - Jetzt bin ich hier, um dir zu erzählen, wie es in späterer Zeit mit deinem Volk weitergeht. Denn was du nun von mir erfährst, liegt noch in ferner Zukunft.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เรามาเพื่ออธิบายให้ท่านทราบถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้นกับพี่น้องร่วมชาติของท่านในอนาคต เพราะนิมิตนั้นเกี่ยวกับกาลภายหน้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​มา​เพื่อ​ช่วย​ให้​ท่าน​เข้าใจ​ว่า อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​ประชา​ชน​ของ​ท่าน​ใน​ภาย​ภาค​หน้า เพราะ​ภาพ​นิมิต​เป็น​เรื่อง​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น​ใน​วัน​ข้าง​หน้า”
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • 新标点和合本 - 现在我来,要使你明白本国之民日后必遭遇的事,因为这异象关乎后来许多的日子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我来,要使你明白你百姓日后必遭遇的事,因为这异象关乎未来的日子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我来,要使你明白你百姓日后必遭遇的事,因为这异象关乎未来的日子。”
  • 当代译本 - 我来是要使你明白将来你同胞的遭遇,因为这异象是关于将来的事。”
  • 圣经新译本 - 现在我来是要使你明白日后所要发生在你的同胞身上的事,因为这异象是关于将来许多的年日的。”
  • 中文标准译本 - 现在我来了,要使你领悟末后的日子将要临到你民的事,因为这异象是关于末后的日子。”
  • 现代标点和合本 - 现在我来,要使你明白本国之民日后必遭遇的事,因为这异象关乎后来许多的日子。”
  • 和合本(拼音版) - 现在我来要使你明白本国之民日后必遭遇的事,因为这异象关乎后来许多的日子。”
  • New International Version - Now I have come to explain to you what will happen to your people in the future, for the vision concerns a time yet to come.”
  • New International Reader's Version - Now I have come to explain the vision to you. I will tell you what will happen to your people. The vision shows what will take place in days to come.”
  • English Standard Version - and came to make you understand what is to happen to your people in the latter days. For the vision is for days yet to come.”
  • New Living Translation - Now I am here to explain what will happen to your people in the future, for this vision concerns a time yet to come.”
  • Christian Standard Bible - Now I have come to help you understand what will happen to your people in the last days, for the vision refers to those days.”
  • New American Standard Bible - Now I have come to explain to you what will happen to your people in the latter days, because the vision pertains to the days still future.”
  • New King James Version - Now I have come to make you understand what will happen to your people in the latter days, for the vision refers to many days yet to come.”
  • Amplified Bible - Now I have come to make you understand what will happen to your people in the latter days, for the vision is in regard to the days yet to come.”
  • American Standard Version - Now I am come to make thee understand what shall befall thy people in the latter days; for the vision is yet for many days.
  • King James Version - Now I am come to make thee understand what shall befall thy people in the latter days: for yet the vision is for many days.
  • New English Translation - Now I have come to help you understand what will happen to your people in the latter days, for the vision pertains to future days.”
  • World English Bible - Now I have come to make you understand what will happen to your people in the latter days; for the vision is yet for many days.”
  • 新標點和合本 - 現在我來,要使你明白本國之民日後必遭遇的事,因為這異象關乎後來許多的日子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我來,要使你明白你百姓日後必遭遇的事,因為這異象關乎未來的日子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我來,要使你明白你百姓日後必遭遇的事,因為這異象關乎未來的日子。」
  • 當代譯本 - 我來是要使你明白將來你同胞的遭遇,因為這異象是關於將來的事。」
  • 聖經新譯本 - 現在我來是要使你明白日後所要發生在你的同胞身上的事,因為這異象是關於將來許多的年日的。”
  • 呂振中譯本 - 現在我來是要使你明白你本國之民日後終必遭遇的事,因為這異象還是關於將來許多年日的。』
  • 中文標準譯本 - 現在我來了,要使你領悟末後的日子將要臨到你民的事,因為這異象是關於末後的日子。」
  • 現代標點和合本 - 現在我來,要使你明白本國之民日後必遭遇的事,因為這異象關乎後來許多的日子。」
  • 文理和合譯本 - 今我來此、俾爾知爾民末日所遭之事、蓋此異象、歷多日始應也、
  • 文理委辦譯本 - 乃得涖至、以末期之事、爾民所遭者、指示於爾、所見異象、久必有應、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我來、欲以爾民末日所將遇之事、指示於爾、 或作今我來欲使爾知爾民末日必遇之事 蓋此異象日久方應、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora he venido a explicarte lo que va a suceder con tu pueblo en el futuro, pues la visión tiene que ver con el porvenir”.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 여기에 온 것은 앞으로 네 백성에게 일어날 일을 말해 주기 위해서이다. 이것은 먼 훗날에 이루어질 일이다.”
  • Новый Русский Перевод - А теперь я пришел, чтобы объяснить тебе то, что произойдет с твоим народом в будущем, потому что видение относится ко времени, которое еще лишь грядет.
  • Восточный перевод - А теперь я пришёл, чтобы объяснить тебе то, что произойдёт с твоим народом в будущем, потому что видение относится ко времени, которое ещё лишь грядёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь я пришёл, чтобы объяснить тебе то, что произойдёт с твоим народом в будущем, потому что видение относится ко времени, которое ещё лишь грядёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь я пришёл, чтобы объяснить тебе то, что произойдёт с твоим народом в будущем, потому что видение относится ко времени, которое ещё лишь грядёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis venu pour te faire comprendre ce qui arrivera à ton peuple dans l’avenir, car c’est encore une vision qui concerne ce temps-là.
  • リビングバイブル - 今、私は、終わりの時にあなたの同胞であるユダヤ人に起こることを知らせるために、ここに来ている。この預言の実現はまだ何年も先のことだ。」
  • Nova Versão Internacional - Agora vim explicar a você o que acontecerá ao seu povo no futuro, pois a visão se refere a uma época futura”.
  • Hoffnung für alle - Jetzt bin ich hier, um dir zu erzählen, wie es in späterer Zeit mit deinem Volk weitergeht. Denn was du nun von mir erfährst, liegt noch in ferner Zukunft.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เรามาเพื่ออธิบายให้ท่านทราบถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้นกับพี่น้องร่วมชาติของท่านในอนาคต เพราะนิมิตนั้นเกี่ยวกับกาลภายหน้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​มา​เพื่อ​ช่วย​ให้​ท่าน​เข้าใจ​ว่า อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​ประชา​ชน​ของ​ท่าน​ใน​ภาย​ภาค​หน้า เพราะ​ภาพ​นิมิต​เป็น​เรื่อง​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น​ใน​วัน​ข้าง​หน้า”
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
Bible
Resources
Plans
Donate