Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • 新标点和合本 - 他对我说:“大蒙眷爱的但以理啊,要明白我与你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我便战战兢兢地立起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“蒙爱的但以理啊,要思想我对你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我就战战兢兢地站起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“蒙爱的但以理啊,要思想我对你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我就战战兢兢地站起来。
  • 当代译本 - 他对我说:“倍受眷爱的但以理啊,要留心听我说,站起来吧,因为我是奉命到你这里来的。”他说完这话,我便战战兢兢地站起来。
  • 圣经新译本 - 他对我说:“大蒙眷爱的但以理啊!你应当留意我要对你说的话。你只管站起来,因为我现在奉差遣到你这里来。”他和我说这话的时候,我就战战兢兢地站起来。
  • 中文标准译本 - 那碰我的 对我说:“蒙爱的但以理啊!你当领悟我向你说的话,站起来,因为我现在受派遣到你这里。”他与我说这话的时候,我就战战兢兢地站了起来。
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“大蒙眷爱的但以理啊,要明白我与你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我便战战兢兢地立起来。
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“大蒙眷爱的但以理啊,要明白我与你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我便战战兢兢地立起来。
  • New International Version - He said, “Daniel, you who are highly esteemed, consider carefully the words I am about to speak to you, and stand up, for I have now been sent to you.” And when he said this to me, I stood up trembling.
  • New International Reader's Version - The man said, “Daniel, you are highly respected. Think carefully about what I am going to say to you. And stand up. God has sent me to you.” When he said that, I trembled as I stood up.
  • English Standard Version - And he said to me, “O Daniel, man greatly loved, understand the words that I speak to you, and stand upright, for now I have been sent to you.” And when he had spoken this word to me, I stood up trembling.
  • New Living Translation - And the man said to me, “Daniel, you are very precious to God, so listen carefully to what I have to say to you. Stand up, for I have been sent to you.” When he said this to me, I stood up, still trembling.
  • The Message - “‘Daniel,’ he said, ‘man of quality, listen carefully to my message. And get up on your feet. Stand at attention. I’ve been sent to bring you news.’ “When he had said this, I stood up, but I was still shaking.
  • Christian Standard Bible - He said to me, “Daniel, you are a man treasured by God. Understand the words that I’m saying to you. Stand on your feet, for I have now been sent to you.” After he said this to me, I stood trembling.
  • New American Standard Bible - And he said to me, “Daniel, you who are treasured, understand the words that I am about to tell you and stand at your place, for I have now been sent to you.” And when he had spoken this word to me, I stood up trembling.
  • New King James Version - And he said to me, “O Daniel, man greatly beloved, understand the words that I speak to you, and stand upright, for I have now been sent to you.” While he was speaking this word to me, I stood trembling.
  • Amplified Bible - So he said to me, “O Daniel, you highly regarded and greatly beloved man, understand the words that I am about to say to you and stand upright, for I have now been sent to you.” And while he was saying this word to me, I stood up trembling.
  • American Standard Version - And he said unto me, O Daniel, thou man greatly beloved, understand the words that I speak unto thee, and stand upright; for unto thee am I now sent. And when he had spoken this word unto me, I stood trembling.
  • King James Version - And he said unto me, O Daniel, a man greatly beloved, understand the words that I speak unto thee, and stand upright: for unto thee am I now sent. And when he had spoken this word unto me, I stood trembling.
  • New English Translation - He said to me, “Daniel, you are of great value. Understand the words that I am about to speak to you. So stand up, for I have now been sent to you.” When he said this to me, I stood up shaking.
  • World English Bible - He said to me, “Daniel, you greatly beloved man, understand the words that I speak to you, and stand upright; for I have been sent to you, now.” When he had spoken this word to me, I stood trembling.
  • 新標點和合本 - 他對我說:「大蒙眷愛的但以理啊,要明白我與你所說的話,只管站起來,因為我現在奉差遣來到你這裏。」他對我說這話,我便戰戰兢兢地立起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「蒙愛的但以理啊,要思想我對你所說的話,只管站起來,因為我現在奉差遣來到你這裏。」他對我說這話,我就戰戰兢兢地站起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「蒙愛的但以理啊,要思想我對你所說的話,只管站起來,因為我現在奉差遣來到你這裏。」他對我說這話,我就戰戰兢兢地站起來。
  • 當代譯本 - 他對我說:「倍受眷愛的但以理啊,要留心聽我說,站起來吧,因為我是奉命到你這裡來的。」他說完這話,我便戰戰兢兢地站起來。
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“大蒙眷愛的但以理啊!你應當留意我要對你說的話。你只管站起來,因為我現在奉差遣到你這裡來。”他和我說這話的時候,我就戰戰兢兢地站起來。
  • 呂振中譯本 - 他對我說:『大蒙眷愛的人、 但以理 啊,你要注意我所對你說的話,只管站起來,因為我現在是奉差遣來找你的。』他跟我說了這話,我便站起來、直哆嗦。
  • 中文標準譯本 - 那碰我的 對我說:「蒙愛的但以理啊!你當領悟我向你說的話,站起來,因為我現在受派遣到你這裡。」他與我說這話的時候,我就戰戰兢兢地站了起來。
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「大蒙眷愛的但以理啊,要明白我與你所說的話,只管站起來,因為我現在奉差遣來到你這裡。」他對我說這話,我便戰戰兢兢地立起來。
  • 文理和合譯本 - 其人謂我曰、大蒙眷愛之但以理歟、我今奉遣就爾、當明我所語爾之言而起立、彼既言此、我則顫然而立、
  • 文理委辦譯本 - 彼告我曰、上帝所眷愛之但以理、我奉命語爾、爾當起立、聽我所言、我聞此不勝戰慄、強起而立、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼告我曰、蒙眷愛之 但以理 、我奉遣就爾、爾當起而立、細聽我將諭爾之言、彼與我言此、我戰慄不勝、遂起而立、
  • Nueva Versión Internacional - y me dijo: “Levántate, Daniel, pues he sido enviado a verte. Tú eres muy apreciado, así que presta atención a lo que voy a decirte”. »En cuanto aquel hombre me habló, tembloroso me puse de pie.
  • 현대인의 성경 - 그때 그가 나에게 이렇게 말하였다. “하나님의 은총을 크게 받은 다니엘아, 일어나 내가 너에게 하는 말을 잘 들어라. 하나님께서 나를 너에게 보내셨다.” 내가 떨면서 일어서자
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Даниил, ты, кто крепко любим, вникни в слова, которые я тебе скажу, и встань, потому что я послан сейчас к тебе. Когда он сказал мне это, я, дрожа, встал.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Даниял, любимый Всевышним, вникни в слова, которые я тебе скажу, и встань, потому что я послан сейчас к тебе. Когда он сказал мне это, я, дрожа, встал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Даниял, любимый Аллахом, вникни в слова, которые я тебе скажу, и встань, потому что я послан сейчас к тебе. Когда он сказал мне это, я, дрожа, встал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Дониёл, любимый Всевышним, вникни в слова, которые я тебе скажу, и встань, потому что я послан сейчас к тебе. Когда он сказал мне это, я, дрожа, встал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis le personnage me dit : Daniel, homme bien-aimé de Dieu, sois attentif aux paroles que je t’adresse, mets-toi debout où tu es, car j’ai été maintenant envoyé vers toi. Pendant qu’il prononçait ces mots, je me relevai, tout tremblant.
  • リビングバイブル - その時、その人の声が聞こえました。「さあ、神に大いに愛されているダニエルよ、立ちなさい。これから語ることを、よく聞くがいい。神が私をあなたのところへお遣わしになったのだ。」そこで私は、まだ恐怖で震えながらも立ち上がりました。
  • Nova Versão Internacional - E ele disse: “Daniel, você é muito amado. Preste bem atenção ao que vou falar; levante-se, pois eu fui enviado a você”. Quando ele me disse isso, pus-me em pé, tremendo.
  • Hoffnung für alle - Der Mann sprach zu mir: »Gott liebt dich, Daniel! Steh auf und achte auf meine Worte, denn Gott hat mich zu dir geschickt.« Zitternd stand ich auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “ดาเนียลเอ๋ย ท่านผู้เป็นที่ทรงรักยิ่ง จงใส่ใจฟังถ้อยคำที่เราจะบอกอยู่นี้และยืนขึ้นเถิด เพราะพระเจ้าทรงใช้เรามาหาท่าน” เมื่อเขากล่าวอย่างนี้ ข้าพเจ้าก็ยืนขึ้นและตัวยังสั่นอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “โอ ดาเนียล ท่าน​เป็น​ที่​โปรด​ปราน​อย่าง​ยิ่ง จง​ลุก​ขึ้น​ยืน​และ​ใส่​ใจ​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​กำลัง​จะ​พูด​กับ​ท่าน​ให้​ดี เรา​ถูก​ส่ง​มา​หา​ท่าน” ขณะ​ที่​ท่าน​กำลัง​พูด​กับ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ก็​ยืน​ขึ้น​ตัว​สั่น​เทา
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • Mác 16:8 - Các bà run rẩy, sợ hãi chạy ra và trốn khỏi mộ. Họ sợ hãi đến nỗi không nói gì được với ai.
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
  • Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • Gióp 4:16 - Thần dừng lại, nhưng tôi không thấy rõ dạng hình. Chỉ là một hình thể trước mắt tôi. Trong yên lặng, tôi nghe một giọng nói:
  • Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Giăng 13:23 - Thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu ngồi bên cạnh Ngài,
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Nhã Ca 7:10 - Em thuộc về người em yêu, và ước vọng chàng hướng về em.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy đứng dậy, Ta sẽ phán với con.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • 新标点和合本 - 他对我说:“大蒙眷爱的但以理啊,要明白我与你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我便战战兢兢地立起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“蒙爱的但以理啊,要思想我对你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我就战战兢兢地站起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“蒙爱的但以理啊,要思想我对你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我就战战兢兢地站起来。
  • 当代译本 - 他对我说:“倍受眷爱的但以理啊,要留心听我说,站起来吧,因为我是奉命到你这里来的。”他说完这话,我便战战兢兢地站起来。
  • 圣经新译本 - 他对我说:“大蒙眷爱的但以理啊!你应当留意我要对你说的话。你只管站起来,因为我现在奉差遣到你这里来。”他和我说这话的时候,我就战战兢兢地站起来。
  • 中文标准译本 - 那碰我的 对我说:“蒙爱的但以理啊!你当领悟我向你说的话,站起来,因为我现在受派遣到你这里。”他与我说这话的时候,我就战战兢兢地站了起来。
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“大蒙眷爱的但以理啊,要明白我与你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我便战战兢兢地立起来。
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“大蒙眷爱的但以理啊,要明白我与你所说的话,只管站起来,因为我现在奉差遣来到你这里。”他对我说这话,我便战战兢兢地立起来。
  • New International Version - He said, “Daniel, you who are highly esteemed, consider carefully the words I am about to speak to you, and stand up, for I have now been sent to you.” And when he said this to me, I stood up trembling.
  • New International Reader's Version - The man said, “Daniel, you are highly respected. Think carefully about what I am going to say to you. And stand up. God has sent me to you.” When he said that, I trembled as I stood up.
  • English Standard Version - And he said to me, “O Daniel, man greatly loved, understand the words that I speak to you, and stand upright, for now I have been sent to you.” And when he had spoken this word to me, I stood up trembling.
  • New Living Translation - And the man said to me, “Daniel, you are very precious to God, so listen carefully to what I have to say to you. Stand up, for I have been sent to you.” When he said this to me, I stood up, still trembling.
  • The Message - “‘Daniel,’ he said, ‘man of quality, listen carefully to my message. And get up on your feet. Stand at attention. I’ve been sent to bring you news.’ “When he had said this, I stood up, but I was still shaking.
  • Christian Standard Bible - He said to me, “Daniel, you are a man treasured by God. Understand the words that I’m saying to you. Stand on your feet, for I have now been sent to you.” After he said this to me, I stood trembling.
  • New American Standard Bible - And he said to me, “Daniel, you who are treasured, understand the words that I am about to tell you and stand at your place, for I have now been sent to you.” And when he had spoken this word to me, I stood up trembling.
  • New King James Version - And he said to me, “O Daniel, man greatly beloved, understand the words that I speak to you, and stand upright, for I have now been sent to you.” While he was speaking this word to me, I stood trembling.
  • Amplified Bible - So he said to me, “O Daniel, you highly regarded and greatly beloved man, understand the words that I am about to say to you and stand upright, for I have now been sent to you.” And while he was saying this word to me, I stood up trembling.
  • American Standard Version - And he said unto me, O Daniel, thou man greatly beloved, understand the words that I speak unto thee, and stand upright; for unto thee am I now sent. And when he had spoken this word unto me, I stood trembling.
  • King James Version - And he said unto me, O Daniel, a man greatly beloved, understand the words that I speak unto thee, and stand upright: for unto thee am I now sent. And when he had spoken this word unto me, I stood trembling.
  • New English Translation - He said to me, “Daniel, you are of great value. Understand the words that I am about to speak to you. So stand up, for I have now been sent to you.” When he said this to me, I stood up shaking.
  • World English Bible - He said to me, “Daniel, you greatly beloved man, understand the words that I speak to you, and stand upright; for I have been sent to you, now.” When he had spoken this word to me, I stood trembling.
  • 新標點和合本 - 他對我說:「大蒙眷愛的但以理啊,要明白我與你所說的話,只管站起來,因為我現在奉差遣來到你這裏。」他對我說這話,我便戰戰兢兢地立起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「蒙愛的但以理啊,要思想我對你所說的話,只管站起來,因為我現在奉差遣來到你這裏。」他對我說這話,我就戰戰兢兢地站起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「蒙愛的但以理啊,要思想我對你所說的話,只管站起來,因為我現在奉差遣來到你這裏。」他對我說這話,我就戰戰兢兢地站起來。
  • 當代譯本 - 他對我說:「倍受眷愛的但以理啊,要留心聽我說,站起來吧,因為我是奉命到你這裡來的。」他說完這話,我便戰戰兢兢地站起來。
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“大蒙眷愛的但以理啊!你應當留意我要對你說的話。你只管站起來,因為我現在奉差遣到你這裡來。”他和我說這話的時候,我就戰戰兢兢地站起來。
  • 呂振中譯本 - 他對我說:『大蒙眷愛的人、 但以理 啊,你要注意我所對你說的話,只管站起來,因為我現在是奉差遣來找你的。』他跟我說了這話,我便站起來、直哆嗦。
  • 中文標準譯本 - 那碰我的 對我說:「蒙愛的但以理啊!你當領悟我向你說的話,站起來,因為我現在受派遣到你這裡。」他與我說這話的時候,我就戰戰兢兢地站了起來。
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「大蒙眷愛的但以理啊,要明白我與你所說的話,只管站起來,因為我現在奉差遣來到你這裡。」他對我說這話,我便戰戰兢兢地立起來。
  • 文理和合譯本 - 其人謂我曰、大蒙眷愛之但以理歟、我今奉遣就爾、當明我所語爾之言而起立、彼既言此、我則顫然而立、
  • 文理委辦譯本 - 彼告我曰、上帝所眷愛之但以理、我奉命語爾、爾當起立、聽我所言、我聞此不勝戰慄、強起而立、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼告我曰、蒙眷愛之 但以理 、我奉遣就爾、爾當起而立、細聽我將諭爾之言、彼與我言此、我戰慄不勝、遂起而立、
  • Nueva Versión Internacional - y me dijo: “Levántate, Daniel, pues he sido enviado a verte. Tú eres muy apreciado, así que presta atención a lo que voy a decirte”. »En cuanto aquel hombre me habló, tembloroso me puse de pie.
  • 현대인의 성경 - 그때 그가 나에게 이렇게 말하였다. “하나님의 은총을 크게 받은 다니엘아, 일어나 내가 너에게 하는 말을 잘 들어라. 하나님께서 나를 너에게 보내셨다.” 내가 떨면서 일어서자
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Даниил, ты, кто крепко любим, вникни в слова, которые я тебе скажу, и встань, потому что я послан сейчас к тебе. Когда он сказал мне это, я, дрожа, встал.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Даниял, любимый Всевышним, вникни в слова, которые я тебе скажу, и встань, потому что я послан сейчас к тебе. Когда он сказал мне это, я, дрожа, встал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Даниял, любимый Аллахом, вникни в слова, которые я тебе скажу, и встань, потому что я послан сейчас к тебе. Когда он сказал мне это, я, дрожа, встал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Дониёл, любимый Всевышним, вникни в слова, которые я тебе скажу, и встань, потому что я послан сейчас к тебе. Когда он сказал мне это, я, дрожа, встал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis le personnage me dit : Daniel, homme bien-aimé de Dieu, sois attentif aux paroles que je t’adresse, mets-toi debout où tu es, car j’ai été maintenant envoyé vers toi. Pendant qu’il prononçait ces mots, je me relevai, tout tremblant.
  • リビングバイブル - その時、その人の声が聞こえました。「さあ、神に大いに愛されているダニエルよ、立ちなさい。これから語ることを、よく聞くがいい。神が私をあなたのところへお遣わしになったのだ。」そこで私は、まだ恐怖で震えながらも立ち上がりました。
  • Nova Versão Internacional - E ele disse: “Daniel, você é muito amado. Preste bem atenção ao que vou falar; levante-se, pois eu fui enviado a você”. Quando ele me disse isso, pus-me em pé, tremendo.
  • Hoffnung für alle - Der Mann sprach zu mir: »Gott liebt dich, Daniel! Steh auf und achte auf meine Worte, denn Gott hat mich zu dir geschickt.« Zitternd stand ich auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “ดาเนียลเอ๋ย ท่านผู้เป็นที่ทรงรักยิ่ง จงใส่ใจฟังถ้อยคำที่เราจะบอกอยู่นี้และยืนขึ้นเถิด เพราะพระเจ้าทรงใช้เรามาหาท่าน” เมื่อเขากล่าวอย่างนี้ ข้าพเจ้าก็ยืนขึ้นและตัวยังสั่นอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “โอ ดาเนียล ท่าน​เป็น​ที่​โปรด​ปราน​อย่าง​ยิ่ง จง​ลุก​ขึ้น​ยืน​และ​ใส่​ใจ​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​กำลัง​จะ​พูด​กับ​ท่าน​ให้​ดี เรา​ถูก​ส่ง​มา​หา​ท่าน” ขณะ​ที่​ท่าน​กำลัง​พูด​กับ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ก็​ยืน​ขึ้น​ตัว​สั่น​เทา
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • Mác 16:8 - Các bà run rẩy, sợ hãi chạy ra và trốn khỏi mộ. Họ sợ hãi đến nỗi không nói gì được với ai.
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
  • Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • Gióp 4:16 - Thần dừng lại, nhưng tôi không thấy rõ dạng hình. Chỉ là một hình thể trước mắt tôi. Trong yên lặng, tôi nghe một giọng nói:
  • Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Giăng 13:23 - Thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu ngồi bên cạnh Ngài,
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Nhã Ca 7:10 - Em thuộc về người em yêu, và ước vọng chàng hướng về em.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy đứng dậy, Ta sẽ phán với con.”
Bible
Resources
Plans
Donate