Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cảm động lòng thái giám nên ông ta thông cảm và đối xử dịu dàng với Đa-ni-ên.
  • 新标点和合本 - 神使但以理在太监长眼前蒙恩惠,受怜悯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝使但以理在太监长眼前蒙恩,得怜悯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神使但以理在太监长眼前蒙恩,得怜悯。
  • 当代译本 - 上帝使但以理得到太监长的恩待和同情。
  • 圣经新译本 - 于是 神使但以理在太监长面前得着恩惠和同情。
  • 中文标准译本 - 神使但以理在太监总管面前蒙恩慈和怜悯。
  • 现代标点和合本 - 神使但以理在太监长眼前蒙恩惠,受怜悯。
  • 和合本(拼音版) - 上帝使但以理在太监长眼前蒙恩惠,受怜悯。
  • New International Version - Now God had caused the official to show favor and compassion to Daniel,
  • New International Reader's Version - God had caused the official to be kind and friendly to Daniel.
  • English Standard Version - And God gave Daniel favor and compassion in the sight of the chief of the eunuchs,
  • New Living Translation - Now God had given the chief of staff both respect and affection for Daniel.
  • Christian Standard Bible - God had granted Daniel kindness and compassion from the chief eunuch,
  • New American Standard Bible - Now God granted Daniel favor and compassion in the sight of the commander of the officials.
  • New King James Version - Now God had brought Daniel into the favor and goodwill of the chief of the eunuchs.
  • Amplified Bible - Now God granted Daniel favor and compassion in the sight of the commander of the officials,
  • American Standard Version - Now God made Daniel to find kindness and compassion in the sight of the prince of the eunuchs.
  • King James Version - Now God had brought Daniel into favour and tender love with the prince of the eunuchs.
  • New English Translation - Then God made the overseer of the court officials sympathetic to Daniel.
  • World English Bible - Now God made Daniel find kindness and compassion in the sight of the prince of the eunuchs.
  • 新標點和合本 - 神使但以理在太監長眼前蒙恩惠,受憐憫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝使但以理在太監長眼前蒙恩,得憐憫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神使但以理在太監長眼前蒙恩,得憐憫。
  • 當代譯本 - 上帝使但以理得到太監長的恩待和同情。
  • 聖經新譯本 - 於是 神使但以理在太監長面前得著恩惠和同情。
  • 呂振中譯本 - 上帝使 但以理 在太監長眼前得到特別的待遇和同情;
  • 中文標準譯本 - 神使但以理在太監總管面前蒙恩慈和憐憫。
  • 現代標點和合本 - 神使但以理在太監長眼前蒙恩惠,受憐憫。
  • 文理和合譯本 - 上帝使但以理蒙恩惠憐恤於宦官長、
  • 文理委辦譯本 - 但以理蒙上帝祐、令沾恩矜恤於宦官長、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使 但以理 蒙恩惠、受憐憫、在宦官長前、
  • Nueva Versión Internacional - Y aunque Dios había hecho que Daniel se ganara el afecto y la simpatía del jefe de oficiales,
  • 현대인의 성경 - 하나님은 다니엘에게 궁중 대신의 환심과 동정을 사게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Бог даровал Даниилу расположение и милость главы придворных,
  • Восточный перевод - Всевышний даровал Даниялу расположение и милость главы придворных,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах даровал Даниялу расположение и милость главы придворных,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний даровал Дониёлу расположение и милость главы придворных,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Dieu lui accorda la faveur du chef du personnel et lui fit trouver en lui quelqu’un de compréhensif.
  • リビングバイブル - 実は神は、この監督官に、ダニエルを特別に思いやる心を与えていました。
  • Nova Versão Internacional - E Deus fez com que o homem fosse bondoso para com Daniel e tivesse simpatia por ele.
  • Hoffnung für alle - Gott sorgte dafür, dass Aschpenas Daniel wohlgesinnt war und Verständnis für ihn zeigte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงบันดาลให้หัวหน้ากรมวังชอบพอและเห็นใจดาเนียล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​เจ้า​ทำ​ให้​ดาเนียล​เป็น​ที่​โปรด​ปราน​ของ​หัวหน้า​ขันที
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cảm động lòng thái giám nên ông ta thông cảm và đối xử dịu dàng với Đa-ni-ên.
  • 新标点和合本 - 神使但以理在太监长眼前蒙恩惠,受怜悯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝使但以理在太监长眼前蒙恩,得怜悯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神使但以理在太监长眼前蒙恩,得怜悯。
  • 当代译本 - 上帝使但以理得到太监长的恩待和同情。
  • 圣经新译本 - 于是 神使但以理在太监长面前得着恩惠和同情。
  • 中文标准译本 - 神使但以理在太监总管面前蒙恩慈和怜悯。
  • 现代标点和合本 - 神使但以理在太监长眼前蒙恩惠,受怜悯。
  • 和合本(拼音版) - 上帝使但以理在太监长眼前蒙恩惠,受怜悯。
  • New International Version - Now God had caused the official to show favor and compassion to Daniel,
  • New International Reader's Version - God had caused the official to be kind and friendly to Daniel.
  • English Standard Version - And God gave Daniel favor and compassion in the sight of the chief of the eunuchs,
  • New Living Translation - Now God had given the chief of staff both respect and affection for Daniel.
  • Christian Standard Bible - God had granted Daniel kindness and compassion from the chief eunuch,
  • New American Standard Bible - Now God granted Daniel favor and compassion in the sight of the commander of the officials.
  • New King James Version - Now God had brought Daniel into the favor and goodwill of the chief of the eunuchs.
  • Amplified Bible - Now God granted Daniel favor and compassion in the sight of the commander of the officials,
  • American Standard Version - Now God made Daniel to find kindness and compassion in the sight of the prince of the eunuchs.
  • King James Version - Now God had brought Daniel into favour and tender love with the prince of the eunuchs.
  • New English Translation - Then God made the overseer of the court officials sympathetic to Daniel.
  • World English Bible - Now God made Daniel find kindness and compassion in the sight of the prince of the eunuchs.
  • 新標點和合本 - 神使但以理在太監長眼前蒙恩惠,受憐憫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝使但以理在太監長眼前蒙恩,得憐憫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神使但以理在太監長眼前蒙恩,得憐憫。
  • 當代譯本 - 上帝使但以理得到太監長的恩待和同情。
  • 聖經新譯本 - 於是 神使但以理在太監長面前得著恩惠和同情。
  • 呂振中譯本 - 上帝使 但以理 在太監長眼前得到特別的待遇和同情;
  • 中文標準譯本 - 神使但以理在太監總管面前蒙恩慈和憐憫。
  • 現代標點和合本 - 神使但以理在太監長眼前蒙恩惠,受憐憫。
  • 文理和合譯本 - 上帝使但以理蒙恩惠憐恤於宦官長、
  • 文理委辦譯本 - 但以理蒙上帝祐、令沾恩矜恤於宦官長、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使 但以理 蒙恩惠、受憐憫、在宦官長前、
  • Nueva Versión Internacional - Y aunque Dios había hecho que Daniel se ganara el afecto y la simpatía del jefe de oficiales,
  • 현대인의 성경 - 하나님은 다니엘에게 궁중 대신의 환심과 동정을 사게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Бог даровал Даниилу расположение и милость главы придворных,
  • Восточный перевод - Всевышний даровал Даниялу расположение и милость главы придворных,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах даровал Даниялу расположение и милость главы придворных,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний даровал Дониёлу расположение и милость главы придворных,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Dieu lui accorda la faveur du chef du personnel et lui fit trouver en lui quelqu’un de compréhensif.
  • リビングバイブル - 実は神は、この監督官に、ダニエルを特別に思いやる心を与えていました。
  • Nova Versão Internacional - E Deus fez com que o homem fosse bondoso para com Daniel e tivesse simpatia por ele.
  • Hoffnung für alle - Gott sorgte dafür, dass Aschpenas Daniel wohlgesinnt war und Verständnis für ihn zeigte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงบันดาลให้หัวหน้ากรมวังชอบพอและเห็นใจดาเนียล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​เจ้า​ทำ​ให้​ดาเนียล​เป็น​ที่​โปรด​ปราน​ของ​หัวหน้า​ขันที
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
Bible
Resources
Plans
Donate