Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - một số thanh niên ưu tú, thân hình toàn hảo, tâm trí khôn ngoan, sáng suốt, học rộng tài cao và có khả năng phục vụ trong hoàng cung, để cho họ học tập ngôn ngữ và văn hóa Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 就是年少没有残疾、相貌俊美、通达各样学问、知识聪明俱备、足能侍立在王宫里的,要教他们迦勒底的文字言语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是没有残疾、相貌俊美、通达各样学问 、知识聪明俱备、足能在王宫侍立的少年,要教他们迦勒底的文字和语言。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是没有残疾、相貌俊美、通达各样学问 、知识聪明俱备、足能在王宫侍立的少年,要教他们迦勒底的文字和语言。
- 当代译本 - 即毫无残疾、相貌英俊、学问渊博、聪慧善学、能在王宫服侍的青年,教他们迦勒底的语言和文字。
- 圣经新译本 - 这些年轻人必须没有残疾、英俊、足智多才、有高度学习能力、明察事理,而且他们必须有能力可以在王宫里工作。你要教他们学习迦勒底的文学和语言。”
- 中文标准译本 - 他们没有任何残疾,样貌美好,在各样的学问上明达,富有学识,在知识上有悟性,有能力在王宫中侍立;王又吩咐太监长教导他们迦勒底人的典籍和语言。
- 现代标点和合本 - 就是年少没有残疾,相貌俊美,通达各样学问,知识、聪明俱备,足能侍立在王宫里的,要教他们迦勒底的文字言语。
- 和合本(拼音版) - 就是年少没有残疾、相貌俊美、通达各样学问、知识聪明具备,足能侍立在王宫里的,要教他们迦勒底的文字言语。
- New International Version - young men without any physical defect, handsome, showing aptitude for every kind of learning, well informed, quick to understand, and qualified to serve in the king’s palace. He was to teach them the language and literature of the Babylonians.
- New International Reader's Version - He was looking for young men who were healthy and handsome. They had to be able to learn anything. They had to be well educated. They had to have the ability to understand new things quickly and easily. The king wanted men who could serve in his palace. Ashpenaz was supposed to teach them the Babylonian language and writings.
- English Standard Version - youths without blemish, of good appearance and skillful in all wisdom, endowed with knowledge, understanding learning, and competent to stand in the king’s palace, and to teach them the literature and language of the Chaldeans.
- New Living Translation - “Select only strong, healthy, and good-looking young men,” he said. “Make sure they are well versed in every branch of learning, are gifted with knowledge and good judgment, and are suited to serve in the royal palace. Train these young men in the language and literature of Babylon. ”
- Christian Standard Bible - young men without any physical defect, good-looking, suitable for instruction in all wisdom, knowledgeable, perceptive, and capable of serving in the king’s palace. He was to teach them the Chaldean language and literature.
- New American Standard Bible - youths in whom there was no impairment, who were good-looking, suitable for instruction in every kind of expertise, endowed with understanding and discerning knowledge, and who had ability to serve in the king’s court; and he ordered Ashpenaz to teach them the literature and language of the Chaldeans.
- New King James Version - young men in whom there was no blemish, but good-looking, gifted in all wisdom, possessing knowledge and quick to understand, who had ability to serve in the king’s palace, and whom they might teach the language and literature of the Chaldeans.
- Amplified Bible - young men without blemish and handsome in appearance, skillful in all wisdom, endowed with intelligence and discernment, and quick to understand, competent to stand [in the presence of the king] and able to serve in the king’s palace. He also ordered Ashpenaz to teach them the literature and language of the Chaldeans.
- American Standard Version - youths in whom was no blemish, but well-favored, and skilful in all wisdom, and endued with knowledge, and understanding science, and such as had ability to stand in the king’s palace; and that he should teach them the learning and the tongue of the Chaldeans.
- King James Version - Children in whom was no blemish, but well favoured, and skilful in all wisdom, and cunning in knowledge, and understanding science, and such as had ability in them to stand in the king's palace, and whom they might teach the learning and the tongue of the Chaldeans.
- New English Translation - young men in whom there was no physical defect and who were handsome, well versed in all kinds of wisdom, well educated and having keen insight, and who were capable of entering the king’s royal service – and to teach them the literature and language of the Babylonians.
- World English Bible - youths in whom was no defect, but well-favored, and skillful in all wisdom, and endowed with knowledge, and understanding science, and who had the ability to stand in the king’s palace; and that he should teach them the learning and the language of the Chaldeans.
- 新標點和合本 - 就是年少沒有殘疾、相貌俊美、通達各樣學問、知識聰明俱備、足能侍立在王宮裏的,要教他們迦勒底的文字言語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是沒有殘疾、相貌俊美、通達各樣學問 、知識聰明俱備、足能在王宮侍立的少年,要教他們迦勒底的文字和語言。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是沒有殘疾、相貌俊美、通達各樣學問 、知識聰明俱備、足能在王宮侍立的少年,要教他們迦勒底的文字和語言。
- 當代譯本 - 即毫無殘疾、相貌英俊、學問淵博、聰慧善學、能在王宮服侍的青年,教他們迦勒底的語言和文字。
- 聖經新譯本 - 這些年輕人必須沒有殘疾、英俊、足智多才、有高度學習能力、明察事理,而且他們必須有能力可以在王宮裡工作。你要教他們學習迦勒底的文學和語言。”
- 呂振中譯本 - 就是年輕的人,沒有任何殘疾、相貌俊美、通達各樣學問 ,富有知識,滿有學識、聰明,足能侍立在王宮殿的,要將 迦勒底 人的典籍和語言教授他們。
- 中文標準譯本 - 他們沒有任何殘疾,樣貌美好,在各樣的學問上明達,富有學識,在知識上有悟性,有能力在王宮中侍立;王又吩咐太監長教導他們迦勒底人的典籍和語言。
- 現代標點和合本 - 就是年少沒有殘疾,相貌俊美,通達各樣學問,知識、聰明俱備,足能侍立在王宮裡的,要教他們迦勒底的文字言語。
- 文理和合譯本 - 即少年無疵、美姿容、嫻智慧、具知識、明格致、可侍於王宮者、教以迦勒底人之學術語言、
- 文理委辦譯本 - 皆無瑕疵、丰采甚都、智識兼備、可立於朝者、教以迦勒底人語言文字王日賜以糈糧酒醴、比及三年、乃使侍於王前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 選少者數人、皆須無瑕疵、相貌俊美、通達各學各術、知識具備、可侍立於王宮者、當教之以 迦勒底 之文詞言語、
- Nueva Versión Internacional - Debían ser jóvenes apuestos y sin ningún defecto físico, que tuvieran aptitudes para aprender de todo y que actuaran con sensatez; jóvenes sabios y aptos para el servicio en el palacio real, a los cuales Aspenaz debía enseñarles la lengua y la literatura de los babilonios.
- 현대인의 성경 - 신체적인 결함이 없고 잘생겼으며 지능 지수가 높고 다방면의 지식을 가졌고 이해력이 빠르고 왕궁에서 섬길 자격이 있는 소년들을 데려오게 하여 그들에게 바빌로니아 말과 학문을 가르치게 하였다.
- Новый Русский Перевод - юношей без физических изъянов, красивых, способных к обучению разным наукам, образованных, понятливых и годных к службе при царском дворе. Он должен был научить их языку и литературе халдеев .
- Восточный перевод - юношей без физических изъянов, красивых, способных к обучению разным наукам, образованных, понятливых и годных к службе при царском дворе. Он должен был научить их языку и литературе вавилонян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - юношей без физических изъянов, красивых, способных к обучению разным наукам, образованных, понятливых и годных к службе при царском дворе. Он должен был научить их языку и литературе вавилонян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - юношей без физических изъянов, красивых, способных к обучению разным наукам, образованных, понятливых и годных к службе при царском дворе. Он должен был научить их языку и литературе вавилонян.
- La Bible du Semeur 2015 - quelques jeunes gens sans défaut physique et de belle apparence. Ils devaient être doués d’intelligence, de sagesse dans tous les domaines, posséder de grandes connaissances, être capables d’apprendre la science et de bonne constitution pour entrer au service du palais royal et apprendre la langue et la littérature des Chaldéens.
- Nova Versão Internacional - jovens sem defeito físico, de boa aparência, cultos, inteligentes, que dominassem os vários campos do conhecimento e fossem capacitados para servir no palácio do rei. Ele deveria ensinar-lhes a língua e a literatura dos babilônios .
- Hoffnung für alle - Sie sollen gut aussehen und gesund sein. Außerdem müssen sie Weisheit und Bildung mitbringen und eine rasche Auffassungsgabe besitzen; dann sind sie zum Dienst an meinem Hof geeignet. Sie sollen unsere Sprache lernen und in den babylonischen Schriften unterrichtet werden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนุ่มที่มีรูปร่างหน้าตาดี ไม่พิกลพิการ เฉลียวฉลาดพร้อมที่จะเรียนรู้ ได้รับการศึกษาอบรมมาอย่างดี มีไหวพริบปฏิภาณ และคุณสมบัติเหมาะสมที่จะปฏิบัติหน้าที่ในพระราชวัง ให้อัชเปนัสสอนภาษาและวรรณคดีของชาวบาบิโลน แก่ชายหนุ่มเหล่านี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นชายหนุ่มที่มีร่างกายสมบูรณ์ครบถ้วนและรูปงาม พร้อมด้วยสติปัญญาและความรู้ สามารถเรียนรู้เร็ว เหมาะที่จะรับใช้ในราชวัง และให้พวกเขาเรียนการเขียนและพูดภาษาของชาวเคลเดีย
Cross Reference
- Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
- Đa-ni-ên 3:8 - Khi ấy, các chiêm tinh gia đến tố cáo những người Giu-đa,
- Đa-ni-ên 2:4 - Các bói khoa Ba-by-lôn tâu bằng tiếng A-ram: “Hoàng đế vạn tuế! Xin vua thuật giấc mộng, rồi chúng tôi xin giải thích ý nghĩa.”
- Đa-ni-ên 2:5 - Vua đáp với các nhà chiêm tinh: “Ta bảo thật, nếu các ngươi không thuật lại và giải thích giấc mộng ấy được, thì các ngươi sẽ bị xé xác từng mảnh và nhà cửa các ngươi sẽ trở thành những đống gạch vụn.
- Đa-ni-ên 2:2 - Vua cho gọi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt, và nhà chiêm tinh đến bảo họ kể lại giấc mộng cho vua.
- Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- Truyền Đạo 7:19 - Một người khôn ngoan mạnh hơn mười người lãnh đạo thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:20 - Lúc ấy Môi-se ra đời—một bé kháu khỉnh trước mặt Đức Chúa Trời. Em bé ấy chỉ được nuôi dưỡng ba tháng tại nhà cha.
- Thẩm Phán 8:18 - Ghi-đê-ôn hỏi Xê-bách và Xanh-mu-na: “Những người bị các ngươi giết ở Tha-bô hình dáng như thế nào?” Họ đáp: “Họ trông giống như ông, như các hoàng tử vậy.”
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Đa-ni-ên 2:10 - Giới bói khoa Canh-đê thưa: “Không một ai trên đời có khả năng làm điều vua đòi hỏi. Không có bậc vua chúa nào hoặc lãnh tụ của nước nào lại đòi hỏi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt và nhà chiêm tinh làm một việc như thế.
- Đa-ni-ên 4:7 - Các học giả Ba-by-lôn vào chầu, nghe ta thuật hết giấc mộng nhưng không ai giải được.
- Lê-vi Ký 24:19 - Ai gây thương tích cho người khác thế nào, phải chịu phạt bằng một thương tích thế ấy:
- Lê-vi Ký 24:20 - Xương đền xương, mắt đền mắt, răng đền răng. Gây thương tích nào đền thương tích ấy.
- Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
- Đa-ni-ên 1:18 - Sau khi hoàn tất thời gian huấn luyện vua ấn định phải đưa các thanh niên vào bệ kiến, viên quan đầu triều trình diện họ cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
- Đa-ni-ên 1:19 - Nhà vua tiếp xúc với từng người, thấy Đa-ni-ên, Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria vượt xa hẳn các thanh niên khác. Bốn thanh niên này được bổ nhiệm vào đứng chầu trong cung vua.
- Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.
- Lê-vi Ký 21:18 - Đó là những người bị khiếm thị, què, thân thể biến dạng,
- Lê-vi Ký 21:19 - những người gãy chân, gãy tay,
- Lê-vi Ký 21:20 - hoặc gù lưng, còi cọc, mắt có tật, ghẻ lở, và tinh hoàn dập.
- Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 22:29 - Con có thấy người nào cần mẫn trong việc mình không? Người ấy sẽ phục vụ trước các vua, chứ không phải trước người tầm thường đâu.
- 2 Sa-mu-ên 14:25 - Lúc ấy trong cả nước Ít-ra-ên không có người nào đẹp bằng Áp-sa-lôm, thân thể không có một khuyết điểm nào cả, được nhiều người khen chuộng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
- Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.