Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • 新标点和合本 - 你们怨恨那在城门口责备人的, 憎恶那说正直话的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们怨恨那在城门口断是非的, 憎恶那说正直话的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们怨恨那在城门口断是非的, 憎恶那说正直话的。
  • 当代译本 - 你们憎恨在城门口主持公道的人, 厌恶说话正直的人。
  • 圣经新译本 - 他们讨厌那在城门口主持公道的人, 恨恶说正直话的。
  • 现代标点和合本 - 你们怨恨那在城门口责备人的, 憎恶那说正直话的。
  • 和合本(拼音版) - 你们怨恨那在城门口责备人的, 憎恶那说正直话的;
  • New International Version - There are those who hate the one who upholds justice in court and detest the one who tells the truth.
  • New International Reader's Version - There are people among you who hate anyone who stands for justice in court. They hate those who tell the truth.
  • English Standard Version - They hate him who reproves in the gate, and they abhor him who speaks the truth.
  • New Living Translation - How you hate honest judges! How you despise people who tell the truth!
  • The Message - People hate this kind of talk. Raw truth is never popular. But here it is, bluntly spoken: Because you run roughshod over the poor and take the bread right out of their mouths, You’re never going to move into the luxury homes you have built. You’re never going to drink wine from the expensive vineyards you’ve planted. I know precisely the extent of your violations, the enormity of your sins. Appalling! You bully right-living people, taking bribes right and left and kicking the poor when they’re down.
  • Christian Standard Bible - They hate the one who convicts the guilty at the city gate, and they despise the one who speaks with integrity.
  • New American Standard Bible - They hate him who rebukes in the gate, And they despise him who speaks with integrity.
  • New King James Version - They hate the one who rebukes in the gate, And they abhor the one who speaks uprightly.
  • Amplified Bible - They hate the one who reprimands [the unrighteous] in the [court held at the city] gate [regarding him as unreasonable and rejecting his reprimand], And they detest him who speaks [the truth] with integrity and honesty.
  • American Standard Version - They hate him that reproveth in the gate, and they abhor him that speaketh uprightly.
  • King James Version - They hate him that rebuketh in the gate, and they abhor him that speaketh uprightly.
  • New English Translation - The Israelites hate anyone who arbitrates at the city gate; they despise anyone who speaks honestly.
  • World English Bible - They hate him who reproves in the gate, and they abhor him who speaks blamelessly.
  • 新標點和合本 - 你們怨恨那在城門口責備人的, 憎惡那說正直話的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們怨恨那在城門口斷是非的, 憎惡那說正直話的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們怨恨那在城門口斷是非的, 憎惡那說正直話的。
  • 當代譯本 - 你們憎恨在城門口主持公道的人, 厭惡說話正直的人。
  • 聖經新譯本 - 他們討厭那在城門口主持公道的人, 恨惡說正直話的。
  • 呂振中譯本 - 他們恨那在城門口責備人的, 厭惡那說正直話的人。
  • 現代標點和合本 - 你們怨恨那在城門口責備人的, 憎惡那說正直話的。
  • 文理和合譯本 - 督責於邑門者、爾憎之、言正直者、亦惡之、
  • 文理委辦譯本 - 凡在公庭、正言讒論、督責人者、為人所憾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於邑門 邑門或作公庭 責人者、斯民憾之、以正而言者、 以正而言者或作言正直者 為彼所厭、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes odian al que defiende la justicia en el tribunal y detestan al que dice la verdad.
  • 현대인의 성경 - 너희는 법정에서 책망하는 자를 미워하고 사실대로 말하는 자를 멸시하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - вы ненавидите обличающего в суде и презираете говорящего истину.
  • Восточный перевод - вы ненавидите обличающего в суде и презираете говорящего истину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вы ненавидите обличающего в суде и презираете говорящего истину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вы ненавидите обличающего в суде и презираете говорящего истину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous haïssez celui ╵qui défend le droit en justice, vous détestez celui ╵qui parle avec sincérité.
  • リビングバイブル - あなたがたは公平な裁判官を憎んでいます。 真実を告げる者をさげすんでいます。
  • Nova Versão Internacional - vocês odeiam aquele que defende a justiça no tribunal e detestam aquele que fala a verdade.
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ihr hasst jeden, der vor Gericht für das Recht eintritt, und wer die Wahrheit sagt, den verabscheut ihr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเกลียดคนที่ต่อสู้เพื่อความยุติธรรมในศาล และดูหมิ่นคนที่กล่าวความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เกลียด​ผู้​ที่​ทักท้วง​ความ​ไม่​เป็นธรรม​ใน​ที่​ตัดสิน​ความ และ​พวก​เขา​ดูหมิ่น​ผู้​ที่​พูด​ความ​จริง
Cross Reference
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:20 - Thần Linh Đức Chúa Trời cảm động Xa-cha-ri, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Ông đứng trước toàn dân và tuyên bố: “Đây là điều Đức Chúa Trời cảnh cáo: Tại sao các ngươi phạm các điều răn của Ngài? Các ngươi không thể nào thịnh đạt được. Các ngươi chối bỏ Chúa, bây giờ Ngài từ bỏ các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Giê-rê-mi 17:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con khiếp sợ! Chỉ có Chúa là nơi con trú ẩn trong ngày hoạn nạn.
  • Y-sai 29:21 - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • 新标点和合本 - 你们怨恨那在城门口责备人的, 憎恶那说正直话的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们怨恨那在城门口断是非的, 憎恶那说正直话的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们怨恨那在城门口断是非的, 憎恶那说正直话的。
  • 当代译本 - 你们憎恨在城门口主持公道的人, 厌恶说话正直的人。
  • 圣经新译本 - 他们讨厌那在城门口主持公道的人, 恨恶说正直话的。
  • 现代标点和合本 - 你们怨恨那在城门口责备人的, 憎恶那说正直话的。
  • 和合本(拼音版) - 你们怨恨那在城门口责备人的, 憎恶那说正直话的;
  • New International Version - There are those who hate the one who upholds justice in court and detest the one who tells the truth.
  • New International Reader's Version - There are people among you who hate anyone who stands for justice in court. They hate those who tell the truth.
  • English Standard Version - They hate him who reproves in the gate, and they abhor him who speaks the truth.
  • New Living Translation - How you hate honest judges! How you despise people who tell the truth!
  • The Message - People hate this kind of talk. Raw truth is never popular. But here it is, bluntly spoken: Because you run roughshod over the poor and take the bread right out of their mouths, You’re never going to move into the luxury homes you have built. You’re never going to drink wine from the expensive vineyards you’ve planted. I know precisely the extent of your violations, the enormity of your sins. Appalling! You bully right-living people, taking bribes right and left and kicking the poor when they’re down.
  • Christian Standard Bible - They hate the one who convicts the guilty at the city gate, and they despise the one who speaks with integrity.
  • New American Standard Bible - They hate him who rebukes in the gate, And they despise him who speaks with integrity.
  • New King James Version - They hate the one who rebukes in the gate, And they abhor the one who speaks uprightly.
  • Amplified Bible - They hate the one who reprimands [the unrighteous] in the [court held at the city] gate [regarding him as unreasonable and rejecting his reprimand], And they detest him who speaks [the truth] with integrity and honesty.
  • American Standard Version - They hate him that reproveth in the gate, and they abhor him that speaketh uprightly.
  • King James Version - They hate him that rebuketh in the gate, and they abhor him that speaketh uprightly.
  • New English Translation - The Israelites hate anyone who arbitrates at the city gate; they despise anyone who speaks honestly.
  • World English Bible - They hate him who reproves in the gate, and they abhor him who speaks blamelessly.
  • 新標點和合本 - 你們怨恨那在城門口責備人的, 憎惡那說正直話的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們怨恨那在城門口斷是非的, 憎惡那說正直話的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們怨恨那在城門口斷是非的, 憎惡那說正直話的。
  • 當代譯本 - 你們憎恨在城門口主持公道的人, 厭惡說話正直的人。
  • 聖經新譯本 - 他們討厭那在城門口主持公道的人, 恨惡說正直話的。
  • 呂振中譯本 - 他們恨那在城門口責備人的, 厭惡那說正直話的人。
  • 現代標點和合本 - 你們怨恨那在城門口責備人的, 憎惡那說正直話的。
  • 文理和合譯本 - 督責於邑門者、爾憎之、言正直者、亦惡之、
  • 文理委辦譯本 - 凡在公庭、正言讒論、督責人者、為人所憾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於邑門 邑門或作公庭 責人者、斯民憾之、以正而言者、 以正而言者或作言正直者 為彼所厭、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes odian al que defiende la justicia en el tribunal y detestan al que dice la verdad.
  • 현대인의 성경 - 너희는 법정에서 책망하는 자를 미워하고 사실대로 말하는 자를 멸시하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - вы ненавидите обличающего в суде и презираете говорящего истину.
  • Восточный перевод - вы ненавидите обличающего в суде и презираете говорящего истину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вы ненавидите обличающего в суде и презираете говорящего истину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вы ненавидите обличающего в суде и презираете говорящего истину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous haïssez celui ╵qui défend le droit en justice, vous détestez celui ╵qui parle avec sincérité.
  • リビングバイブル - あなたがたは公平な裁判官を憎んでいます。 真実を告げる者をさげすんでいます。
  • Nova Versão Internacional - vocês odeiam aquele que defende a justiça no tribunal e detestam aquele que fala a verdade.
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ihr hasst jeden, der vor Gericht für das Recht eintritt, und wer die Wahrheit sagt, den verabscheut ihr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเกลียดคนที่ต่อสู้เพื่อความยุติธรรมในศาล และดูหมิ่นคนที่กล่าวความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เกลียด​ผู้​ที่​ทักท้วง​ความ​ไม่​เป็นธรรม​ใน​ที่​ตัดสิน​ความ และ​พวก​เขา​ดูหมิ่น​ผู้​ที่​พูด​ความ​จริง
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:20 - Thần Linh Đức Chúa Trời cảm động Xa-cha-ri, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Ông đứng trước toàn dân và tuyên bố: “Đây là điều Đức Chúa Trời cảnh cáo: Tại sao các ngươi phạm các điều răn của Ngài? Các ngươi không thể nào thịnh đạt được. Các ngươi chối bỏ Chúa, bây giờ Ngài từ bỏ các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Giê-rê-mi 17:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con khiếp sợ! Chỉ có Chúa là nơi con trú ẩn trong ngày hoạn nạn.
  • Y-sai 29:21 - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
Bible
Resources
Plans
Donate