Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 连圣殿他也想要污秽;我们把他捉住了。(有古卷在此有“要按我们的律法审问,7不料,千夫长吕西亚前来,甚是强横,从我们手中把他夺去,吩咐告他的人到你这里来。”)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他甚至连圣殿也要污秽,我们就把他捉拿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他甚至连圣殿也要污秽,我们就把他捉拿了。
  • 当代译本 - 企图玷污圣殿,被我们抓住了。
  • 圣经新译本 - 他还意图污秽圣殿,我们就把他捉住。(有些抄本在此有以下一段:“我们想按照我们的律法审问他。7可是千夫长吕西亚来了,用武力把他从我们手中抢走,8还吩咐原告到你这里来。”)
  • 中文标准译本 - 他甚至试图玷污圣殿,我们就把他拘捕了。我们本来想按照我们的律法审判他,
  • 现代标点和合本 - 连圣殿他也想要污秽,我们把他捉住了。
  • 和合本(拼音版) - 连圣殿他也想要污秽,我们把他捉住了。
  • New International Version - and even tried to desecrate the temple; so we seized him.
  • New International Reader's Version - He even tried to make our temple impure. So we arrested him.
  • English Standard Version - He even tried to profane the temple, but we seized him.
  • New Living Translation - Furthermore, he was trying to desecrate the Temple when we arrested him.
  • Christian Standard Bible - He even tried to desecrate the temple, and so we apprehended him. By examining him yourself you will be able to discern the truth about these charges we are bringing against him.”
  • New American Standard Bible - And he even tried to desecrate the temple, so indeed we arrested him.
  • New King James Version - He even tried to profane the temple, and we seized him, and wanted to judge him according to our law.
  • Amplified Bible - He even tried to desecrate the temple, but we took him into custody [and we intended to judge him by our Law,
  • American Standard Version - who moreover assayed to profane the temple: on whom also we laid hold:
  • King James Version - Who also hath gone about to profane the temple: whom we took, and would have judged according to our law.
  • New English Translation - He even tried to desecrate the temple, so we arrested him.
  • World English Bible - He even tried to profane the temple, and we arrested him.
  • 新標點和合本 - 連聖殿他也想要污穢;我們把他捉住了。 (有古卷加:要按我們的律法審問,7不料,千夫長呂西亞前來,甚是強橫,從我們手中把他奪去,吩咐告他的人到你這裏來。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他甚至連聖殿也要污穢,我們就把他捉拿了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他甚至連聖殿也要污穢,我們就把他捉拿了。
  • 當代譯本 - 企圖玷污聖殿,被我們抓住了。
  • 聖經新譯本 - 他還意圖污穢聖殿,我們就把他捉住。(有些抄本在此有以下一段:“我們想按照我們的律法審問他。7可是千夫長呂西亞來了,用武力把他從我們手中搶走,8還吩咐原告到你這裡來。”)
  • 呂振中譯本 - 連 聖 殿他也試圖要褻瀆;我們就把他抓住了;
  • 中文標準譯本 - 他甚至試圖玷汙聖殿,我們就把他拘捕了。我們本來想按照我們的律法審判他,
  • 現代標點和合本 - 連聖殿他也想要汙穢,我們把他捉住了。
  • 文理和合譯本 - 曾欲辱殿、我儕執之、
  • 文理委辦譯本 - 彼欲犯殿、我儕執之、將按我律審之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼欲污聖殿、我儕執之、將按我律法審之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 意圖褻瀆聖殿。故吾儕拘之。
  • Nueva Versión Internacional - Incluso trató de profanar el templo; por eso lo prendimos.
  • 현대인의 성경 - 이 사람이 우리 성전까지 더럽히려고 하기에 우리가 붙잡았습니다. (우리는 그를 모세의 법대로 재판하려고 했으나
  • Новый Русский Перевод - и пытался даже осквернить храм. Поэтому мы его арестовали и хотели судить по нашему Закону.
  • Восточный перевод - и пытался даже осквернить храм. Поэтому мы его арестовали .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и пытался даже осквернить храм. Поэтому мы его арестовали .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и пытался даже осквернить храм. Поэтому мы его арестовали .
  • La Bible du Semeur 2015 - et il a même tenté de profaner le Temple. C’est alors que nous l’avons arrêté. [Nous voulions le juger d’après notre Loi.
  • リビングバイブル - その上、神殿までも汚そうとしたので、引っ捕らえたしだいでございます。われわれとしては、当然の罰を加えようとしただけですのに、
  • Nestle Aland 28 - ὃς καὶ τὸ ἱερὸν ἐπείρασεν βεβηλῶσαι ὃν καὶ ἐκρατήσαμεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς καὶ τὸ ἱερὸν ἐπείρασεν βεβηλῶσαι, ὃν καὶ ἐκρατήσαμεν.
  • Nova Versão Internacional - e tentou até mesmo profanar o templo; então o prendemos e quisemos julgá-lo segundo a nossa lei.
  • Hoffnung für alle - Als er auch noch versuchte, den Tempel zu entweihen, haben wir ihn gefasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถึงกับพยายามจะทำให้พระวิหารเสื่อมความศักดิ์สิทธิ์ ดังนั้นพวกข้าพเจ้าจึงจับกุมตัวเขาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พยายาม​ทำ​ให้​พระ​วิหาร​เป็น​มลทิน ดังนั้น​ข้าพเจ้า​ทั้ง​หลาย​จึง​ได้​จับ​กุม​เขา​ไว้ [และ​ต้อง​การ​จะ​พิพากษา​โทษ​เขา​ตาม​กฎ​ของ​เรา
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:23 - Họ reo hò, vất áo choàng, hất tung bụi đất lên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:37 - Vì những người quý vị bắt giải đến đây không trộm cắp vật thánh đền thờ, cũng không xúc phạm nữ thần chúng ta.
  • Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 19:8 - Phi-lát nghe lời đó càng thêm sợ hãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:27 - Khi bảy ngày gần mãn, mấy người Do Thái ở Tiểu Á thấy Phao-lô trong Đền Thờ, liền sách động quần chúng bắt giữ ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:32 - Ông lập tức ra lệnh cho các lính và quan chỉ huy xông vào giữa đám đông. Nhìn thấy viên chỉ huy và quân đội đến, dân chúng mới ngưng đánh đập Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:10 - Khi thấy cuộc xung đột càng trầm trọng, viên chỉ huy trưởng sợ Phao-lô bị giết, liền ra lệnh cho quân lính kéo ông ra khỏi đám đông, đem về đồn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 连圣殿他也想要污秽;我们把他捉住了。(有古卷在此有“要按我们的律法审问,7不料,千夫长吕西亚前来,甚是强横,从我们手中把他夺去,吩咐告他的人到你这里来。”)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他甚至连圣殿也要污秽,我们就把他捉拿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他甚至连圣殿也要污秽,我们就把他捉拿了。
  • 当代译本 - 企图玷污圣殿,被我们抓住了。
  • 圣经新译本 - 他还意图污秽圣殿,我们就把他捉住。(有些抄本在此有以下一段:“我们想按照我们的律法审问他。7可是千夫长吕西亚来了,用武力把他从我们手中抢走,8还吩咐原告到你这里来。”)
  • 中文标准译本 - 他甚至试图玷污圣殿,我们就把他拘捕了。我们本来想按照我们的律法审判他,
  • 现代标点和合本 - 连圣殿他也想要污秽,我们把他捉住了。
  • 和合本(拼音版) - 连圣殿他也想要污秽,我们把他捉住了。
  • New International Version - and even tried to desecrate the temple; so we seized him.
  • New International Reader's Version - He even tried to make our temple impure. So we arrested him.
  • English Standard Version - He even tried to profane the temple, but we seized him.
  • New Living Translation - Furthermore, he was trying to desecrate the Temple when we arrested him.
  • Christian Standard Bible - He even tried to desecrate the temple, and so we apprehended him. By examining him yourself you will be able to discern the truth about these charges we are bringing against him.”
  • New American Standard Bible - And he even tried to desecrate the temple, so indeed we arrested him.
  • New King James Version - He even tried to profane the temple, and we seized him, and wanted to judge him according to our law.
  • Amplified Bible - He even tried to desecrate the temple, but we took him into custody [and we intended to judge him by our Law,
  • American Standard Version - who moreover assayed to profane the temple: on whom also we laid hold:
  • King James Version - Who also hath gone about to profane the temple: whom we took, and would have judged according to our law.
  • New English Translation - He even tried to desecrate the temple, so we arrested him.
  • World English Bible - He even tried to profane the temple, and we arrested him.
  • 新標點和合本 - 連聖殿他也想要污穢;我們把他捉住了。 (有古卷加:要按我們的律法審問,7不料,千夫長呂西亞前來,甚是強橫,從我們手中把他奪去,吩咐告他的人到你這裏來。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他甚至連聖殿也要污穢,我們就把他捉拿了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他甚至連聖殿也要污穢,我們就把他捉拿了。
  • 當代譯本 - 企圖玷污聖殿,被我們抓住了。
  • 聖經新譯本 - 他還意圖污穢聖殿,我們就把他捉住。(有些抄本在此有以下一段:“我們想按照我們的律法審問他。7可是千夫長呂西亞來了,用武力把他從我們手中搶走,8還吩咐原告到你這裡來。”)
  • 呂振中譯本 - 連 聖 殿他也試圖要褻瀆;我們就把他抓住了;
  • 中文標準譯本 - 他甚至試圖玷汙聖殿,我們就把他拘捕了。我們本來想按照我們的律法審判他,
  • 現代標點和合本 - 連聖殿他也想要汙穢,我們把他捉住了。
  • 文理和合譯本 - 曾欲辱殿、我儕執之、
  • 文理委辦譯本 - 彼欲犯殿、我儕執之、將按我律審之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼欲污聖殿、我儕執之、將按我律法審之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 意圖褻瀆聖殿。故吾儕拘之。
  • Nueva Versión Internacional - Incluso trató de profanar el templo; por eso lo prendimos.
  • 현대인의 성경 - 이 사람이 우리 성전까지 더럽히려고 하기에 우리가 붙잡았습니다. (우리는 그를 모세의 법대로 재판하려고 했으나
  • Новый Русский Перевод - и пытался даже осквернить храм. Поэтому мы его арестовали и хотели судить по нашему Закону.
  • Восточный перевод - и пытался даже осквернить храм. Поэтому мы его арестовали .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и пытался даже осквернить храм. Поэтому мы его арестовали .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и пытался даже осквернить храм. Поэтому мы его арестовали .
  • La Bible du Semeur 2015 - et il a même tenté de profaner le Temple. C’est alors que nous l’avons arrêté. [Nous voulions le juger d’après notre Loi.
  • リビングバイブル - その上、神殿までも汚そうとしたので、引っ捕らえたしだいでございます。われわれとしては、当然の罰を加えようとしただけですのに、
  • Nestle Aland 28 - ὃς καὶ τὸ ἱερὸν ἐπείρασεν βεβηλῶσαι ὃν καὶ ἐκρατήσαμεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς καὶ τὸ ἱερὸν ἐπείρασεν βεβηλῶσαι, ὃν καὶ ἐκρατήσαμεν.
  • Nova Versão Internacional - e tentou até mesmo profanar o templo; então o prendemos e quisemos julgá-lo segundo a nossa lei.
  • Hoffnung für alle - Als er auch noch versuchte, den Tempel zu entweihen, haben wir ihn gefasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถึงกับพยายามจะทำให้พระวิหารเสื่อมความศักดิ์สิทธิ์ ดังนั้นพวกข้าพเจ้าจึงจับกุมตัวเขาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พยายาม​ทำ​ให้​พระ​วิหาร​เป็น​มลทิน ดังนั้น​ข้าพเจ้า​ทั้ง​หลาย​จึง​ได้​จับ​กุม​เขา​ไว้ [และ​ต้อง​การ​จะ​พิพากษา​โทษ​เขา​ตาม​กฎ​ของ​เรา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:23 - Họ reo hò, vất áo choàng, hất tung bụi đất lên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:37 - Vì những người quý vị bắt giải đến đây không trộm cắp vật thánh đền thờ, cũng không xúc phạm nữ thần chúng ta.
  • Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 19:8 - Phi-lát nghe lời đó càng thêm sợ hãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:27 - Khi bảy ngày gần mãn, mấy người Do Thái ở Tiểu Á thấy Phao-lô trong Đền Thờ, liền sách động quần chúng bắt giữ ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:32 - Ông lập tức ra lệnh cho các lính và quan chỉ huy xông vào giữa đám đông. Nhìn thấy viên chỉ huy và quân đội đến, dân chúng mới ngưng đánh đập Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:10 - Khi thấy cuộc xung đột càng trầm trọng, viên chỉ huy trưởng sợ Phao-lô bị giết, liền ra lệnh cho quân lính kéo ông ra khỏi đám đông, đem về đồn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
Bible
Resources
Plans
Donate