Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
  • 新标点和合本 - 于是吩咐百夫长看守保罗,并且宽待他,也不拦阻他的亲友来供给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他下令百夫长看守保罗,要从宽待他,不可拦阻他的亲友来供给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他下令百夫长看守保罗,要从宽待他,不可拦阻他的亲友来供给他。
  • 当代译本 - 他派百夫长看守保罗,给他一定的自由,也允许亲友来供应他的需要。
  • 圣经新译本 - 于是吩咐百夫长看守保罗,但要宽待他,不可阻止亲友来照料他。
  • 中文标准译本 - 他吩咐百夫长看守保罗 ,要宽待他,不要阻止他自己的人来供应他 。
  • 现代标点和合本 - 于是吩咐百夫长看守保罗,并且宽待他,也不拦阻他的亲友来供给他。
  • 和合本(拼音版) - 于是吩咐百夫长看守保罗,并且宽待他,也不拦阻他的亲友来供给他。
  • New International Version - He ordered the centurion to keep Paul under guard but to give him some freedom and permit his friends to take care of his needs.
  • New International Reader's Version - He ordered the commander to keep Paul under guard. He told him to give Paul some freedom. He also told him to allow Paul’s friends to take care of his needs.
  • English Standard Version - Then he gave orders to the centurion that he should be kept in custody but have some liberty, and that none of his friends should be prevented from attending to his needs.
  • New Living Translation - He ordered an officer to keep Paul in custody but to give him some freedom and allow his friends to visit him and take care of his needs.
  • Christian Standard Bible - He ordered that the centurion keep Paul under guard, though he could have some freedom, and that he should not prevent any of his friends from meeting his needs.
  • New American Standard Bible - He gave orders to the centurion for Paul to be kept in custody and yet have some freedom, and not to prevent any of his friends from providing for his needs.
  • New King James Version - So he commanded the centurion to keep Paul and to let him have liberty, and told him not to forbid any of his friends to provide for or visit him.
  • Amplified Bible - Then he ordered the centurion to keep Paul in custody, but to let him have some freedom, and [he told the centurion] not to stop any of his friends from providing for his needs.
  • American Standard Version - And he gave order to the centurion that he should be kept in charge, and should have indulgence; and not to forbid any of his friends to minister unto him.
  • King James Version - And he commanded a centurion to keep Paul, and to let him have liberty, and that he should forbid none of his acquaintance to minister or come unto him.
  • New English Translation - He ordered the centurion to guard Paul, but to let him have some freedom, and not to prevent any of his friends from meeting his needs.
  • World English Bible - He ordered the centurion that Paul should be kept in custody, and should have some privileges, and not to forbid any of his friends to serve him or to visit him.
  • 新標點和合本 - 於是吩咐百夫長看守保羅,並且寬待他,也不攔阻他的親友來供給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他下令百夫長看守保羅,要從寬待他,不可攔阻他的親友來供給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他下令百夫長看守保羅,要從寬待他,不可攔阻他的親友來供給他。
  • 當代譯本 - 他派百夫長看守保羅,給他一定的自由,也允許親友來供應他的需要。
  • 聖經新譯本 - 於是吩咐百夫長看守保羅,但要寬待他,不可阻止親友來照料他。
  • 呂振中譯本 - 於是吩咐百夫長看守 保羅 ,讓 他 寬鬆舒適,也不要攔阻他自己的人來供事他。
  • 中文標準譯本 - 他吩咐百夫長看守保羅 ,要寬待他,不要阻止他自己的人來供應他 。
  • 現代標點和合本 - 於是吩咐百夫長看守保羅,並且寬待他,也不攔阻他的親友來供給他。
  • 文理和合譯本 - 遂命百夫長守保羅而寬之、其友供之者、概勿禁、○
  • 文理委辦譯本 - 遂命百夫長守保羅而緩之、其友就而供之、不禁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂命千夫長守 保羅 而寛容之、其友有就而供之者、勿禁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 命巴總看守 葆樂 、令寬待之、並准其親友為之供應。
  • Nueva Versión Internacional - Luego le ordenó al centurión que mantuviera custodiado a Pablo, pero que le diera cierta libertad y permitiera que sus amigos lo atendieran.
  • 현대인의 성경 - 그는 장교를 불러 바울을 지키더라도 그에게 자유를 주고 친구들이 돕는 것을 막지 말라고 지시하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он приказал сотнику содержать Павла под стражей, но предоставить ему некоторую свободу и разрешить его друзьям заботиться о его нуждах.
  • Восточный перевод - Он приказал римскому офицеру содержать Паула под стражей, но предоставить ему некоторую свободу и разрешить его друзьям заботиться о его нуждах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приказал римскому офицеру содержать Паула под стражей, но предоставить ему некоторую свободу и разрешить его друзьям заботиться о его нуждах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приказал римскому офицеру содержать Павлуса под стражей, но предоставить ему некоторую свободу и разрешить его друзьям заботиться о его нуждах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il donna à l’officier responsable de Paul l’ordre de le garder prisonnier, mais en lui laissant une certaine liberté et sans empêcher sa parenté et ses amis de venir lui rendre des services.
  • リビングバイブル - 一方、パウロのことは、また監禁するよう命じましたが、看守には、丁重に取り扱い、友人たちの面会や差し入れも自由にさせるように言いました。
  • Nestle Aland 28 - διαταξάμενος τῷ ἑκατοντάρχῃ τηρεῖσθαι αὐτὸν ἔχειν τε ἄνεσιν καὶ μηδένα κωλύειν τῶν ἰδίων αὐτοῦ ὑπηρετεῖν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διαταξάμενος τῷ ἑκατοντάρχῃ τηρεῖσθαι αὐτὸν, ἔχειν τε ἄνεσιν, καὶ μηδένα κωλύειν τῶν ἰδίων αὐτοῦ ὑπηρετεῖν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - E ordenou ao centurião que mantivesse Paulo sob custódia, mas que lhe desse certa liberdade e permitisse que os seus amigos o servissem.
  • Hoffnung für alle - Paulus wurde weiterhin gefangen gehalten. Aber Felix wies den verantwortlichen Hauptmann an, die Haft zu mildern. Außerdem durften Angehörige und Freunde Paulus versorgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฟลิกส์สั่งนายร้อยให้คุมตัวเปาโลไว้แต่ผ่อนผันให้มีอิสระบางประการและอนุญาตให้เพื่อนฝูงดูแลช่วยเหลือเขาในสิ่งที่จำเป็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สั่ง​นาย​ร้อย​ให้​คุม​ตัว​เปาโล​ไว้ แต่​ก็​ให้​มี​อิสระ​บ้าง​และ​อนุญาต​ให้​เพื่อนๆ ของ​เปาโล​มา​ปรนนิบัติ​ตาม​ความ​จำเป็น​ได้
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:35 - Tổng trấn bảo: “Ta sẽ xét xử nội vụ khi các nguyên cáo đến đây.” Rồi truyền lệnh giam Phao-lô trong hành dinh Hê-rốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:9 - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:10 - Vài ngày sau, có một người tên A-ga-bút, một tiên tri từ Giu-đê xuống,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:12 - Nghe xong, chúng tôi cùng các tín hữu địa phương năn nỉ Phao-lô đừng lên thành Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:3 - Hôm sau, chúng tôi đến cảng Si-đôn. Giu-lơ đối xử với Phao-lô rất tử tế, cho phép ông lên bờ thăm bạn hữu và được họ tiếp tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
  • 新标点和合本 - 于是吩咐百夫长看守保罗,并且宽待他,也不拦阻他的亲友来供给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他下令百夫长看守保罗,要从宽待他,不可拦阻他的亲友来供给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他下令百夫长看守保罗,要从宽待他,不可拦阻他的亲友来供给他。
  • 当代译本 - 他派百夫长看守保罗,给他一定的自由,也允许亲友来供应他的需要。
  • 圣经新译本 - 于是吩咐百夫长看守保罗,但要宽待他,不可阻止亲友来照料他。
  • 中文标准译本 - 他吩咐百夫长看守保罗 ,要宽待他,不要阻止他自己的人来供应他 。
  • 现代标点和合本 - 于是吩咐百夫长看守保罗,并且宽待他,也不拦阻他的亲友来供给他。
  • 和合本(拼音版) - 于是吩咐百夫长看守保罗,并且宽待他,也不拦阻他的亲友来供给他。
  • New International Version - He ordered the centurion to keep Paul under guard but to give him some freedom and permit his friends to take care of his needs.
  • New International Reader's Version - He ordered the commander to keep Paul under guard. He told him to give Paul some freedom. He also told him to allow Paul’s friends to take care of his needs.
  • English Standard Version - Then he gave orders to the centurion that he should be kept in custody but have some liberty, and that none of his friends should be prevented from attending to his needs.
  • New Living Translation - He ordered an officer to keep Paul in custody but to give him some freedom and allow his friends to visit him and take care of his needs.
  • Christian Standard Bible - He ordered that the centurion keep Paul under guard, though he could have some freedom, and that he should not prevent any of his friends from meeting his needs.
  • New American Standard Bible - He gave orders to the centurion for Paul to be kept in custody and yet have some freedom, and not to prevent any of his friends from providing for his needs.
  • New King James Version - So he commanded the centurion to keep Paul and to let him have liberty, and told him not to forbid any of his friends to provide for or visit him.
  • Amplified Bible - Then he ordered the centurion to keep Paul in custody, but to let him have some freedom, and [he told the centurion] not to stop any of his friends from providing for his needs.
  • American Standard Version - And he gave order to the centurion that he should be kept in charge, and should have indulgence; and not to forbid any of his friends to minister unto him.
  • King James Version - And he commanded a centurion to keep Paul, and to let him have liberty, and that he should forbid none of his acquaintance to minister or come unto him.
  • New English Translation - He ordered the centurion to guard Paul, but to let him have some freedom, and not to prevent any of his friends from meeting his needs.
  • World English Bible - He ordered the centurion that Paul should be kept in custody, and should have some privileges, and not to forbid any of his friends to serve him or to visit him.
  • 新標點和合本 - 於是吩咐百夫長看守保羅,並且寬待他,也不攔阻他的親友來供給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他下令百夫長看守保羅,要從寬待他,不可攔阻他的親友來供給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他下令百夫長看守保羅,要從寬待他,不可攔阻他的親友來供給他。
  • 當代譯本 - 他派百夫長看守保羅,給他一定的自由,也允許親友來供應他的需要。
  • 聖經新譯本 - 於是吩咐百夫長看守保羅,但要寬待他,不可阻止親友來照料他。
  • 呂振中譯本 - 於是吩咐百夫長看守 保羅 ,讓 他 寬鬆舒適,也不要攔阻他自己的人來供事他。
  • 中文標準譯本 - 他吩咐百夫長看守保羅 ,要寬待他,不要阻止他自己的人來供應他 。
  • 現代標點和合本 - 於是吩咐百夫長看守保羅,並且寬待他,也不攔阻他的親友來供給他。
  • 文理和合譯本 - 遂命百夫長守保羅而寬之、其友供之者、概勿禁、○
  • 文理委辦譯本 - 遂命百夫長守保羅而緩之、其友就而供之、不禁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂命千夫長守 保羅 而寛容之、其友有就而供之者、勿禁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 命巴總看守 葆樂 、令寬待之、並准其親友為之供應。
  • Nueva Versión Internacional - Luego le ordenó al centurión que mantuviera custodiado a Pablo, pero que le diera cierta libertad y permitiera que sus amigos lo atendieran.
  • 현대인의 성경 - 그는 장교를 불러 바울을 지키더라도 그에게 자유를 주고 친구들이 돕는 것을 막지 말라고 지시하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он приказал сотнику содержать Павла под стражей, но предоставить ему некоторую свободу и разрешить его друзьям заботиться о его нуждах.
  • Восточный перевод - Он приказал римскому офицеру содержать Паула под стражей, но предоставить ему некоторую свободу и разрешить его друзьям заботиться о его нуждах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приказал римскому офицеру содержать Паула под стражей, но предоставить ему некоторую свободу и разрешить его друзьям заботиться о его нуждах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приказал римскому офицеру содержать Павлуса под стражей, но предоставить ему некоторую свободу и разрешить его друзьям заботиться о его нуждах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il donna à l’officier responsable de Paul l’ordre de le garder prisonnier, mais en lui laissant une certaine liberté et sans empêcher sa parenté et ses amis de venir lui rendre des services.
  • リビングバイブル - 一方、パウロのことは、また監禁するよう命じましたが、看守には、丁重に取り扱い、友人たちの面会や差し入れも自由にさせるように言いました。
  • Nestle Aland 28 - διαταξάμενος τῷ ἑκατοντάρχῃ τηρεῖσθαι αὐτὸν ἔχειν τε ἄνεσιν καὶ μηδένα κωλύειν τῶν ἰδίων αὐτοῦ ὑπηρετεῖν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διαταξάμενος τῷ ἑκατοντάρχῃ τηρεῖσθαι αὐτὸν, ἔχειν τε ἄνεσιν, καὶ μηδένα κωλύειν τῶν ἰδίων αὐτοῦ ὑπηρετεῖν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - E ordenou ao centurião que mantivesse Paulo sob custódia, mas que lhe desse certa liberdade e permitisse que os seus amigos o servissem.
  • Hoffnung für alle - Paulus wurde weiterhin gefangen gehalten. Aber Felix wies den verantwortlichen Hauptmann an, die Haft zu mildern. Außerdem durften Angehörige und Freunde Paulus versorgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฟลิกส์สั่งนายร้อยให้คุมตัวเปาโลไว้แต่ผ่อนผันให้มีอิสระบางประการและอนุญาตให้เพื่อนฝูงดูแลช่วยเหลือเขาในสิ่งที่จำเป็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สั่ง​นาย​ร้อย​ให้​คุม​ตัว​เปาโล​ไว้ แต่​ก็​ให้​มี​อิสระ​บ้าง​และ​อนุญาต​ให้​เพื่อนๆ ของ​เปาโล​มา​ปรนนิบัติ​ตาม​ความ​จำเป็น​ได้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:35 - Tổng trấn bảo: “Ta sẽ xét xử nội vụ khi các nguyên cáo đến đây.” Rồi truyền lệnh giam Phao-lô trong hành dinh Hê-rốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:9 - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:10 - Vài ngày sau, có một người tên A-ga-bút, một tiên tri từ Giu-đê xuống,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:12 - Nghe xong, chúng tôi cùng các tín hữu địa phương năn nỉ Phao-lô đừng lên thành Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:3 - Hôm sau, chúng tôi đến cảng Si-đôn. Giu-lơ đối xử với Phao-lô rất tử tế, cho phép ông lên bờ thăm bạn hữu và được họ tiếp tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
Bible
Resources
Plans
Donate