Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • 新标点和合本 - 彼得却说:“主啊,这是不可的!凡俗物和不洁净的物,我从来没有吃过。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得却说:“主啊,绝对不可!凡污俗和不洁净的东西,我从来没有吃过。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得却说:“主啊,绝对不可!凡污俗和不洁净的东西,我从来没有吃过。”
  • 当代译本 - 彼得却说:“主啊!这可不行!我从未吃过任何污秽不洁之物。”
  • 圣经新译本 - 彼得说:“主啊,千万不可!我从来不吃俗物和不洁的东西。”
  • 中文标准译本 - 彼得却说:“主啊,千万不可!因为我从来没有吃过任何俗物和不洁净的东西。”
  • 现代标点和合本 - 彼得却说:“主啊,这是不可的!凡俗物和不洁净的物,我从来没有吃过。”
  • 和合本(拼音版) - 彼得却说:“主啊,这是不可的,凡俗物和不洁净的物我从来没有吃过。”
  • New International Version - “Surely not, Lord!” Peter replied. “I have never eaten anything impure or unclean.”
  • New International Reader's Version - “No, Lord! I will not!” Peter replied. “I have never eaten anything that is not pure and ‘clean.’ ”
  • English Standard Version - But Peter said, “By no means, Lord; for I have never eaten anything that is common or unclean.”
  • New Living Translation - “No, Lord,” Peter declared. “I have never eaten anything that our Jewish laws have declared impure and unclean. ”
  • The Message - Peter said, “Oh, no, Lord. I’ve never so much as tasted food that was not kosher.”
  • Christian Standard Bible - “No, Lord!” Peter said. “For I have never eaten anything impure and ritually unclean.”
  • New American Standard Bible - But Peter said, “By no means, Lord, for I have never eaten anything unholy and unclean.”
  • New King James Version - But Peter said, “Not so, Lord! For I have never eaten anything common or unclean.”
  • Amplified Bible - But Peter said, “Not at all, Lord, for I have never eaten anything that is common (unholy) and [ceremonially] unclean.”
  • American Standard Version - But Peter said, Not so, Lord; for I have never eaten anything that is common and unclean.
  • King James Version - But Peter said, Not so, Lord; for I have never eaten any thing that is common or unclean.
  • New English Translation - But Peter said, “Certainly not, Lord, for I have never eaten anything defiled and ritually unclean!”
  • World English Bible - But Peter said, “Not so, Lord; for I have never eaten anything that is common or unclean.”
  • 新標點和合本 - 彼得卻說:「主啊,這是不可的!凡俗物和不潔淨的物,我從來沒有吃過。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得卻說:「主啊,絕對不可!凡污俗和不潔淨的東西,我從來沒有吃過。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得卻說:「主啊,絕對不可!凡污俗和不潔淨的東西,我從來沒有吃過。」
  • 當代譯本 - 彼得卻說:「主啊!這可不行!我從未吃過任何污穢不潔之物。」
  • 聖經新譯本 - 彼得說:“主啊,千萬不可!我從來不吃俗物和不潔的東西。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 說:『主啊,千萬不可;因為各樣俗污不潔淨之物、我從來沒有喫過。』
  • 中文標準譯本 - 彼得卻說:「主啊,千萬不可!因為我從來沒有吃過任何俗物和不潔淨的東西。」
  • 現代標點和合本 - 彼得卻說:「主啊,這是不可的!凡俗物和不潔淨的物,我從來沒有吃過。」
  • 文理和合譯本 - 曰、主、不然、俗物及不潔者、我未嘗食焉、
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、主、不可、俗物不潔、我未嘗食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、主歟、斷乎不可、凡俗物與不潔之物、我從未食也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 曰:『主、不可、俗物不潔、我未嘗食也。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡De ninguna manera, Señor! —replicó Pedro—. Jamás he comido nada impuro o inmundo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 베드로가 “주님, 그럴 수 없습니다. 저는 속되고 깨끗지 않은 것은 한 번도 먹어 본 적이 없습니다” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - – Ни в коем случае, Господи! – ответил Петр. – Я никогда не ел ничего оскверненного или нечистого.
  • Восточный перевод - – Ни в коем случае, Владыка! – ответил Петир. – Я сроду не ел ничего осквернённого или ритуально нечистого .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ни в коем случае, Владыка! – ответил Петир. – Я сроду не ел ничего осквернённого или ритуально нечистого .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ни в коем случае, Владыка! – ответил Петрус. – Я сроду не ел ничего осквернённого или ритуально нечистого .
  • La Bible du Semeur 2015 - – Oh non ! Seigneur, répliqua Pierre, car jamais de ma vie je n’ai rien mangé de souillé ou d’impur.
  • リビングバイブル - 「主よ、それはできません。生まれてこのかた、口にしたことがないものです。ユダヤのおきてで禁じられているのですから。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Πέτρος εἶπεν· μηδαμῶς, κύριε, ὅτι οὐδέποτε ἔφαγον πᾶν κοινὸν καὶ ἀκάθαρτον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πέτρος εἶπεν, μηδαμῶς, Κύριε, ὅτι οὐδέποτε ἔφαγον πᾶν κοινὸν καὶ ἀκάθαρτον.
  • Nova Versão Internacional - Mas Pedro respondeu: “De modo nenhum, Senhor! Jamais comi algo impuro ou imundo!”
  • Hoffnung für alle - »Niemals, Herr!«, entgegnete Petrus. »Noch nie in meinem Leben habe ich etwas Unreines oder Verbotenes gegessen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรตอบว่า “ไม่ได้พระเจ้าข้า! ข้าพระองค์ไม่เคยรับประทานสิ่งที่เป็นมลทินหรือไม่สะอาดเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​ตอบ​ว่า “ไม่​ได้​หรอก พระ​องค์​ท่าน ข้าพเจ้า​ไม่​เคย​รับ​ประทาน​สิ่ง​ที่​ไม่​บริสุทธิ์​หรือ​มี​มลทิน”
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 19:18 - Lót thưa: “Ôi, thưa ngài, không được đâu.
  • Lu-ca 1:60 - nhưng mẹ đứa bé quả quyết: “Không! Tên nó là Giăng!”
  • Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:4 - Chỉ được ăn các loại thú vật sau đây: Bò, chiên, dê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:5 - nai, linh dương, hươu, dê rừng, bò rừng, sơn dương, và chiên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:6 - Anh em được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:9 - Trong các sinh vật sống dưới nước, anh em chỉ được ăn loài nào có vi và có vảy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:10 - Loài nào không vi và không vảy là không sạch, không được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11 - Anh em được ăn các loài chim sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:27 - Tuy nhiên, đừng quên người Lê-vi, nhớ mời họ dự chung với mình, vì họ không có đất đai mùa màng như anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28 - Cuối mỗi ba năm, tại mỗi địa phương, anh em phải đem một phần mười mùa màng thu được năm ấy vào thành, góp chung lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
  • Lê-vi Ký 11:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Lê-vi Ký 11:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết họ được phép ăn các loại sinh vật sống trên đất.
  • Lê-vi Ký 11:3 - Các ngươi được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại.
  • Lê-vi Ký 11:4 - Nhưng có một số loài chỉ nhai lại hoặc chỉ có móng rời nhau, thì không được ăn. Con lạc đà dù nhai lại nhưng không có móng rời, nên là loài vật không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:5 - Con chồn sống trên đá, dù nhai lại, nhưng không có móng rời, nên là loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:6 - Con thỏ rừng, dù nhai lại, nhưng không có móng rời nhau, cũng không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:7 - Con heo tuy có chân chẻ hai nhưng không nhai lại, cũng không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:8 - Không được ăn thịt các loài kể trên, cũng không được đụng đến xác chết của các loài ấy, vì đó là những loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:9 - Đối với những sinh vật sống trong nước, dù nước biển hay nước sông, hễ loài nào có vây, có vảy thì ăn được.
  • Lê-vi Ký 11:10 - Nhưng nếu không vây, không vảy thì không được ăn, dù sống theo đàn hay giữa các loài khác dưới nước.
  • Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
  • Lê-vi Ký 11:12 - Vì tất cả các sinh vật sống trong nước không vây, không vảy là những loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Lê-vi Ký 11:14 - diều hâu, các loại chim ưng,
  • Lê-vi Ký 11:15 - các loại quạ,
  • Lê-vi Ký 11:16 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
  • Lê-vi Ký 11:17 - cú mèo, còng cọc, cò lửa,
  • Lê-vi Ký 11:18 - chim hạc, bồ nông, kên kên,
  • Lê-vi Ký 11:19 - các loại cò, các loại chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Lê-vi Ký 11:20 - Tất cả loài bọ có cánh và có chân đều không sạch cho các ngươi.
  • Lê-vi Ký 11:21 - Trong các loại bọ có cánh và nhân, các ngươi có thể ăn những con nào chân có khóp để nhảy được,
  • Lê-vi Ký 11:22 - gồm châu chấu, châu chấu nhẵn đầu, các loài dế, và cào cào.
  • Lê-vi Ký 11:23 - Còn các loài bọ có cánh và bốn chân khác đều không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:24 - Ai đụng đến xác chết của các loài đó đều bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
  • Xuất Ai Cập 10:11 - Không! Chỉ đàn ông được đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi. Đó là điều các ngươi đã xin.” Vậy, họ đuổi Môi-se và A-rôn ra.
  • Ma-thi-ơ 16:22 - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Ê-xê-chi-ên 44:31 - Các thầy tế lễ không được ăn thịt chim chóc hay thú vật chết tự nhiên hoặc bị thú hoang cắn xé.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • 新标点和合本 - 彼得却说:“主啊,这是不可的!凡俗物和不洁净的物,我从来没有吃过。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得却说:“主啊,绝对不可!凡污俗和不洁净的东西,我从来没有吃过。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得却说:“主啊,绝对不可!凡污俗和不洁净的东西,我从来没有吃过。”
  • 当代译本 - 彼得却说:“主啊!这可不行!我从未吃过任何污秽不洁之物。”
  • 圣经新译本 - 彼得说:“主啊,千万不可!我从来不吃俗物和不洁的东西。”
  • 中文标准译本 - 彼得却说:“主啊,千万不可!因为我从来没有吃过任何俗物和不洁净的东西。”
  • 现代标点和合本 - 彼得却说:“主啊,这是不可的!凡俗物和不洁净的物,我从来没有吃过。”
  • 和合本(拼音版) - 彼得却说:“主啊,这是不可的,凡俗物和不洁净的物我从来没有吃过。”
  • New International Version - “Surely not, Lord!” Peter replied. “I have never eaten anything impure or unclean.”
  • New International Reader's Version - “No, Lord! I will not!” Peter replied. “I have never eaten anything that is not pure and ‘clean.’ ”
  • English Standard Version - But Peter said, “By no means, Lord; for I have never eaten anything that is common or unclean.”
  • New Living Translation - “No, Lord,” Peter declared. “I have never eaten anything that our Jewish laws have declared impure and unclean. ”
  • The Message - Peter said, “Oh, no, Lord. I’ve never so much as tasted food that was not kosher.”
  • Christian Standard Bible - “No, Lord!” Peter said. “For I have never eaten anything impure and ritually unclean.”
  • New American Standard Bible - But Peter said, “By no means, Lord, for I have never eaten anything unholy and unclean.”
  • New King James Version - But Peter said, “Not so, Lord! For I have never eaten anything common or unclean.”
  • Amplified Bible - But Peter said, “Not at all, Lord, for I have never eaten anything that is common (unholy) and [ceremonially] unclean.”
  • American Standard Version - But Peter said, Not so, Lord; for I have never eaten anything that is common and unclean.
  • King James Version - But Peter said, Not so, Lord; for I have never eaten any thing that is common or unclean.
  • New English Translation - But Peter said, “Certainly not, Lord, for I have never eaten anything defiled and ritually unclean!”
  • World English Bible - But Peter said, “Not so, Lord; for I have never eaten anything that is common or unclean.”
  • 新標點和合本 - 彼得卻說:「主啊,這是不可的!凡俗物和不潔淨的物,我從來沒有吃過。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得卻說:「主啊,絕對不可!凡污俗和不潔淨的東西,我從來沒有吃過。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得卻說:「主啊,絕對不可!凡污俗和不潔淨的東西,我從來沒有吃過。」
  • 當代譯本 - 彼得卻說:「主啊!這可不行!我從未吃過任何污穢不潔之物。」
  • 聖經新譯本 - 彼得說:“主啊,千萬不可!我從來不吃俗物和不潔的東西。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 說:『主啊,千萬不可;因為各樣俗污不潔淨之物、我從來沒有喫過。』
  • 中文標準譯本 - 彼得卻說:「主啊,千萬不可!因為我從來沒有吃過任何俗物和不潔淨的東西。」
  • 現代標點和合本 - 彼得卻說:「主啊,這是不可的!凡俗物和不潔淨的物,我從來沒有吃過。」
  • 文理和合譯本 - 曰、主、不然、俗物及不潔者、我未嘗食焉、
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、主、不可、俗物不潔、我未嘗食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、主歟、斷乎不可、凡俗物與不潔之物、我從未食也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 曰:『主、不可、俗物不潔、我未嘗食也。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡De ninguna manera, Señor! —replicó Pedro—. Jamás he comido nada impuro o inmundo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 베드로가 “주님, 그럴 수 없습니다. 저는 속되고 깨끗지 않은 것은 한 번도 먹어 본 적이 없습니다” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - – Ни в коем случае, Господи! – ответил Петр. – Я никогда не ел ничего оскверненного или нечистого.
  • Восточный перевод - – Ни в коем случае, Владыка! – ответил Петир. – Я сроду не ел ничего осквернённого или ритуально нечистого .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ни в коем случае, Владыка! – ответил Петир. – Я сроду не ел ничего осквернённого или ритуально нечистого .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ни в коем случае, Владыка! – ответил Петрус. – Я сроду не ел ничего осквернённого или ритуально нечистого .
  • La Bible du Semeur 2015 - – Oh non ! Seigneur, répliqua Pierre, car jamais de ma vie je n’ai rien mangé de souillé ou d’impur.
  • リビングバイブル - 「主よ、それはできません。生まれてこのかた、口にしたことがないものです。ユダヤのおきてで禁じられているのですから。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Πέτρος εἶπεν· μηδαμῶς, κύριε, ὅτι οὐδέποτε ἔφαγον πᾶν κοινὸν καὶ ἀκάθαρτον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Πέτρος εἶπεν, μηδαμῶς, Κύριε, ὅτι οὐδέποτε ἔφαγον πᾶν κοινὸν καὶ ἀκάθαρτον.
  • Nova Versão Internacional - Mas Pedro respondeu: “De modo nenhum, Senhor! Jamais comi algo impuro ou imundo!”
  • Hoffnung für alle - »Niemals, Herr!«, entgegnete Petrus. »Noch nie in meinem Leben habe ich etwas Unreines oder Verbotenes gegessen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรตอบว่า “ไม่ได้พระเจ้าข้า! ข้าพระองค์ไม่เคยรับประทานสิ่งที่เป็นมลทินหรือไม่สะอาดเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​ตอบ​ว่า “ไม่​ได้​หรอก พระ​องค์​ท่าน ข้าพเจ้า​ไม่​เคย​รับ​ประทาน​สิ่ง​ที่​ไม่​บริสุทธิ์​หรือ​มี​มลทิน”
  • Sáng Thế Ký 19:18 - Lót thưa: “Ôi, thưa ngài, không được đâu.
  • Lu-ca 1:60 - nhưng mẹ đứa bé quả quyết: “Không! Tên nó là Giăng!”
  • Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:4 - Chỉ được ăn các loại thú vật sau đây: Bò, chiên, dê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:5 - nai, linh dương, hươu, dê rừng, bò rừng, sơn dương, và chiên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:6 - Anh em được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:9 - Trong các sinh vật sống dưới nước, anh em chỉ được ăn loài nào có vi và có vảy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:10 - Loài nào không vi và không vảy là không sạch, không được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11 - Anh em được ăn các loài chim sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:27 - Tuy nhiên, đừng quên người Lê-vi, nhớ mời họ dự chung với mình, vì họ không có đất đai mùa màng như anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28 - Cuối mỗi ba năm, tại mỗi địa phương, anh em phải đem một phần mười mùa màng thu được năm ấy vào thành, góp chung lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
  • Lê-vi Ký 11:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Lê-vi Ký 11:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết họ được phép ăn các loại sinh vật sống trên đất.
  • Lê-vi Ký 11:3 - Các ngươi được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại.
  • Lê-vi Ký 11:4 - Nhưng có một số loài chỉ nhai lại hoặc chỉ có móng rời nhau, thì không được ăn. Con lạc đà dù nhai lại nhưng không có móng rời, nên là loài vật không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:5 - Con chồn sống trên đá, dù nhai lại, nhưng không có móng rời, nên là loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:6 - Con thỏ rừng, dù nhai lại, nhưng không có móng rời nhau, cũng không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:7 - Con heo tuy có chân chẻ hai nhưng không nhai lại, cũng không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:8 - Không được ăn thịt các loài kể trên, cũng không được đụng đến xác chết của các loài ấy, vì đó là những loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:9 - Đối với những sinh vật sống trong nước, dù nước biển hay nước sông, hễ loài nào có vây, có vảy thì ăn được.
  • Lê-vi Ký 11:10 - Nhưng nếu không vây, không vảy thì không được ăn, dù sống theo đàn hay giữa các loài khác dưới nước.
  • Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
  • Lê-vi Ký 11:12 - Vì tất cả các sinh vật sống trong nước không vây, không vảy là những loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Lê-vi Ký 11:14 - diều hâu, các loại chim ưng,
  • Lê-vi Ký 11:15 - các loại quạ,
  • Lê-vi Ký 11:16 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
  • Lê-vi Ký 11:17 - cú mèo, còng cọc, cò lửa,
  • Lê-vi Ký 11:18 - chim hạc, bồ nông, kên kên,
  • Lê-vi Ký 11:19 - các loại cò, các loại chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Lê-vi Ký 11:20 - Tất cả loài bọ có cánh và có chân đều không sạch cho các ngươi.
  • Lê-vi Ký 11:21 - Trong các loại bọ có cánh và nhân, các ngươi có thể ăn những con nào chân có khóp để nhảy được,
  • Lê-vi Ký 11:22 - gồm châu chấu, châu chấu nhẵn đầu, các loài dế, và cào cào.
  • Lê-vi Ký 11:23 - Còn các loài bọ có cánh và bốn chân khác đều không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:24 - Ai đụng đến xác chết của các loài đó đều bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
  • Xuất Ai Cập 10:11 - Không! Chỉ đàn ông được đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi. Đó là điều các ngươi đã xin.” Vậy, họ đuổi Môi-se và A-rôn ra.
  • Ma-thi-ơ 16:22 - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Ê-xê-chi-ên 44:31 - Các thầy tế lễ không được ăn thịt chim chóc hay thú vật chết tự nhiên hoặc bị thú hoang cắn xé.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
Bible
Resources
Plans
Donate