Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • 新标点和合本 - 我听见我的儿女们按真理而行,我的喜乐就没有比这个大的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见我的儿女按真理而行,我的欢喜没有比这个更大的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见我的儿女按真理而行,我的欢喜没有比这个更大的。
  • 当代译本 - 没有比听见自己的孩子遵行真理更使我欢喜了。
  • 圣经新译本 - 我听见我的儿女按真理行事,我的喜乐没有比这更大的了。
  • 中文标准译本 - 听到我的儿女在真理中行事 ,我的喜乐没有比这更大的了。
  • 现代标点和合本 - 我听见我的儿女们按真理而行,我的喜乐就没有比这个大的。
  • 和合本(拼音版) - 我听见我的儿女们按真理而行,我的喜乐就没有比这个大的。
  • New International Version - I have no greater joy than to hear that my children are walking in the truth.
  • New International Reader's Version - I have no greater joy than to hear that my children are living by the truth.
  • English Standard Version - I have no greater joy than to hear that my children are walking in the truth.
  • New Living Translation - I could have no greater joy than to hear that my children are following the truth.
  • Christian Standard Bible - I have no greater joy than this: to hear that my children are walking in truth.
  • New American Standard Bible - I have no greater joy than this, to hear of my children walking in the truth.
  • New King James Version - I have no greater joy than to hear that my children walk in truth.
  • Amplified Bible - I have no greater joy than this, to hear that my [spiritual] children are living [their lives] in the truth.
  • American Standard Version - Greater joy have I none than this, to hear of my children walking in the truth.
  • King James Version - I have no greater joy than to hear that my children walk in truth.
  • New English Translation - I have no greater joy than this: to hear that my children are living according to the truth.
  • World English Bible - I have no greater joy than this: to hear about my children walking in truth.
  • 新標點和合本 - 我聽見我的兒女們按真理而行,我的喜樂就沒有比這個大的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見我的兒女按真理而行,我的歡喜沒有比這個更大的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見我的兒女按真理而行,我的歡喜沒有比這個更大的。
  • 當代譯本 - 沒有比聽見自己的孩子遵行真理更使我歡喜了。
  • 聖經新譯本 - 我聽見我的兒女按真理行事,我的喜樂沒有比這更大的了。
  • 呂振中譯本 - 我聽說我的兒女們都在真理中行,我的喜樂沒有比這個大的。
  • 中文標準譯本 - 聽到我的兒女在真理中行事 ,我的喜樂沒有比這更大的了。
  • 現代標點和合本 - 我聽見我的兒女們按真理而行,我的喜樂就沒有比這個大的。
  • 文理和合譯本 - 我聞我子女行於真理、樂莫大焉、○
  • 文理委辦譯本 - 余聞弟子從真理、喜莫大焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞我諸弟子 我諸弟子原文作我諸子 遵真理而行、我之樂莫大於此矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此予之所為不勝欣慰者也。得聞子弟力行聖道、何樂如之!
  • Nueva Versión Internacional - Nada me produce más alegría que oír que mis hijos practican la verdad.
  • 현대인의 성경 - 나에게는 내 자녀들이 진리 안에서 생활한다는 소식을 듣는 것보다 더 기쁜 일이 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Для меня нет большей радости, чем слышать о том, что мои дети ходят в истине.
  • Восточный перевод - Для меня нет большей радости, чем слышать о том, что мои дети ходят в истине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для меня нет большей радости, чем слышать о том, что мои дети ходят в истине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для меня нет большей радости, чем слышать о том, что мои дети ходят в истине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai pas de plus grande joie que d’apprendre que mes enfants vivent selon la vérité.
  • リビングバイブル - 私の子どもたちのことで、こんな知らせを聞くことほど、大きな喜びはありません。
  • Nestle Aland 28 - μειζοτέραν τούτων οὐκ ἔχω χαράν, ἵνα ἀκούω τὰ ἐμὰ τέκνα ἐν ἀληθείᾳ περιπατοῦντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μειζοτέραν τούτων οὐκ ἔχω χαράν, ἵνα ἀκούω τὰ ἐμὰ τέκνα ἐν τῇ ἀληθείᾳ περιπατοῦντα.
  • Nova Versão Internacional - Não tenho alegria maior do que ouvir que meus filhos estão andando na verdade.
  • Hoffnung für alle - Für mich gibt es keine größere Freude, als zu hören, dass alle, die durch mich Christen geworden sind, ihr Leben ganz an der Wahrheit ausrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีอะไรทำให้ข้าพเจ้าชื่นชมยินดีมากไปกว่าการที่ได้ยินว่าลูกๆ ของข้าพเจ้ากำลังดำเนินในความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​สิ่งใด​ที่​จะ​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​มี​ความ​ยินดี​มาก​กว่า​นี้ นั่น​คือ​เมื่อ​ได้​ทราบ​ว่า ลูกๆ ของ​ข้าพเจ้า​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ความ​จริง
Cross Reference
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
  • Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
  • Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • 新标点和合本 - 我听见我的儿女们按真理而行,我的喜乐就没有比这个大的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见我的儿女按真理而行,我的欢喜没有比这个更大的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见我的儿女按真理而行,我的欢喜没有比这个更大的。
  • 当代译本 - 没有比听见自己的孩子遵行真理更使我欢喜了。
  • 圣经新译本 - 我听见我的儿女按真理行事,我的喜乐没有比这更大的了。
  • 中文标准译本 - 听到我的儿女在真理中行事 ,我的喜乐没有比这更大的了。
  • 现代标点和合本 - 我听见我的儿女们按真理而行,我的喜乐就没有比这个大的。
  • 和合本(拼音版) - 我听见我的儿女们按真理而行,我的喜乐就没有比这个大的。
  • New International Version - I have no greater joy than to hear that my children are walking in the truth.
  • New International Reader's Version - I have no greater joy than to hear that my children are living by the truth.
  • English Standard Version - I have no greater joy than to hear that my children are walking in the truth.
  • New Living Translation - I could have no greater joy than to hear that my children are following the truth.
  • Christian Standard Bible - I have no greater joy than this: to hear that my children are walking in truth.
  • New American Standard Bible - I have no greater joy than this, to hear of my children walking in the truth.
  • New King James Version - I have no greater joy than to hear that my children walk in truth.
  • Amplified Bible - I have no greater joy than this, to hear that my [spiritual] children are living [their lives] in the truth.
  • American Standard Version - Greater joy have I none than this, to hear of my children walking in the truth.
  • King James Version - I have no greater joy than to hear that my children walk in truth.
  • New English Translation - I have no greater joy than this: to hear that my children are living according to the truth.
  • World English Bible - I have no greater joy than this: to hear about my children walking in truth.
  • 新標點和合本 - 我聽見我的兒女們按真理而行,我的喜樂就沒有比這個大的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見我的兒女按真理而行,我的歡喜沒有比這個更大的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見我的兒女按真理而行,我的歡喜沒有比這個更大的。
  • 當代譯本 - 沒有比聽見自己的孩子遵行真理更使我歡喜了。
  • 聖經新譯本 - 我聽見我的兒女按真理行事,我的喜樂沒有比這更大的了。
  • 呂振中譯本 - 我聽說我的兒女們都在真理中行,我的喜樂沒有比這個大的。
  • 中文標準譯本 - 聽到我的兒女在真理中行事 ,我的喜樂沒有比這更大的了。
  • 現代標點和合本 - 我聽見我的兒女們按真理而行,我的喜樂就沒有比這個大的。
  • 文理和合譯本 - 我聞我子女行於真理、樂莫大焉、○
  • 文理委辦譯本 - 余聞弟子從真理、喜莫大焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞我諸弟子 我諸弟子原文作我諸子 遵真理而行、我之樂莫大於此矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此予之所為不勝欣慰者也。得聞子弟力行聖道、何樂如之!
  • Nueva Versión Internacional - Nada me produce más alegría que oír que mis hijos practican la verdad.
  • 현대인의 성경 - 나에게는 내 자녀들이 진리 안에서 생활한다는 소식을 듣는 것보다 더 기쁜 일이 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Для меня нет большей радости, чем слышать о том, что мои дети ходят в истине.
  • Восточный перевод - Для меня нет большей радости, чем слышать о том, что мои дети ходят в истине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для меня нет большей радости, чем слышать о том, что мои дети ходят в истине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для меня нет большей радости, чем слышать о том, что мои дети ходят в истине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai pas de plus grande joie que d’apprendre que mes enfants vivent selon la vérité.
  • リビングバイブル - 私の子どもたちのことで、こんな知らせを聞くことほど、大きな喜びはありません。
  • Nestle Aland 28 - μειζοτέραν τούτων οὐκ ἔχω χαράν, ἵνα ἀκούω τὰ ἐμὰ τέκνα ἐν ἀληθείᾳ περιπατοῦντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μειζοτέραν τούτων οὐκ ἔχω χαράν, ἵνα ἀκούω τὰ ἐμὰ τέκνα ἐν τῇ ἀληθείᾳ περιπατοῦντα.
  • Nova Versão Internacional - Não tenho alegria maior do que ouvir que meus filhos estão andando na verdade.
  • Hoffnung für alle - Für mich gibt es keine größere Freude, als zu hören, dass alle, die durch mich Christen geworden sind, ihr Leben ganz an der Wahrheit ausrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีอะไรทำให้ข้าพเจ้าชื่นชมยินดีมากไปกว่าการที่ได้ยินว่าลูกๆ ของข้าพเจ้ากำลังดำเนินในความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​สิ่งใด​ที่​จะ​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​มี​ความ​ยินดี​มาก​กว่า​นี้ นั่น​คือ​เมื่อ​ได้​ทราบ​ว่า ลูกๆ ของ​ข้าพเจ้า​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ความ​จริง
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
  • Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
  • Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
Bible
Resources
Plans
Donate