Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
- 新标点和合本 - 你却要凡事谨慎,忍受苦难,做传道的工夫,尽你的职分。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你,凡事要谨慎,忍受苦难,做传福音的工作,尽你的职分。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于你,凡事要谨慎,忍受苦难,做传福音的工作,尽你的职分。
- 当代译本 - 然而,你要谨慎行事,不怕吃苦,专心传道,尽忠职守。
- 圣经新译本 - 你却要凡事谨慎,忍受磨难、作传福音者的工作,完成你的职务。
- 中文标准译本 - 至于你,要在一切事上谨慎,忍受苦难,做传福音者的工作,完成你的服事。
- 现代标点和合本 - 你却要凡事谨慎,忍受苦难,做传道的工夫,尽你的职分。
- 和合本(拼音版) - 你却要凡事谨慎,忍受苦难,作传道的工夫,尽你的职分。
- New International Version - But you, keep your head in all situations, endure hardship, do the work of an evangelist, discharge all the duties of your ministry.
- New International Reader's Version - But I want you to keep your head no matter what happens. Don’t give up when times are hard. Work to spread the good news. Do everything God has given you to do.
- English Standard Version - As for you, always be sober-minded, endure suffering, do the work of an evangelist, fulfill your ministry.
- New Living Translation - But you should keep a clear mind in every situation. Don’t be afraid of suffering for the Lord. Work at telling others the Good News, and fully carry out the ministry God has given you.
- Christian Standard Bible - But as for you, exercise self-control in everything, endure hardship, do the work of an evangelist, fulfill your ministry.
- New American Standard Bible - But as for you, use self-restraint in all things, endure hardship, do the work of an evangelist, fulfill your ministry.
- New King James Version - But you be watchful in all things, endure afflictions, do the work of an evangelist, fulfill your ministry.
- Amplified Bible - But as for you, be clear-headed in every situation [stay calm and cool and steady], endure every hardship [without flinching], do the work of an evangelist, fulfill [the duties of] your ministry.
- American Standard Version - But be thou sober in all things, suffer hardship, do the work of an evangelist, fulfil thy ministry.
- King James Version - But watch thou in all things, endure afflictions, do the work of an evangelist, make full proof of thy ministry.
- New English Translation - You, however, be self-controlled in all things, endure hardship, do an evangelist’s work, fulfill your ministry.
- World English Bible - But you be sober in all things, suffer hardship, do the work of an evangelist, and fulfill your ministry.
- 新標點和合本 - 你卻要凡事謹慎,忍受苦難,做傳道的工夫,盡你的職分。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你,凡事要謹慎,忍受苦難,做傳福音的工作,盡你的職分。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於你,凡事要謹慎,忍受苦難,做傳福音的工作,盡你的職分。
- 當代譯本 - 然而,你要謹慎行事,不怕吃苦,專心傳道,盡忠職守。
- 聖經新譯本 - 你卻要凡事謹慎,忍受磨難、作傳福音者的工作,完成你的職務。
- 呂振中譯本 - 但是你呢、你凡事都要冷靜戒備着,要能喫苦,作傳福音人的工、來盡你的職分。
- 中文標準譯本 - 至於你,要在一切事上謹慎,忍受苦難,做傳福音者的工作,完成你的服事。
- 現代標點和合本 - 你卻要凡事謹慎,忍受苦難,做傳道的工夫,盡你的職分。
- 文理和合譯本 - 爾惟事事節制耐苦、作宣道之工、以盡厥職、
- 文理委辦譯本 - 惟爾事事勤守勞苦、傳福音、盡乃職、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾當事事警醒、耐苦作宣道之工、盡爾之職、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾兒當朝乾夕惕忍辱負重、毅然以光大聖道為己任、克盡司鐸之職。
- Nueva Versión Internacional - Tú, por el contrario, sé prudente en todas las circunstancias, soporta los sufrimientos, dedícate a la evangelización; cumple con los deberes de tu ministerio.
- 현대인의 성경 - 그러나 그대는 모든 일에 자제하며 고난을 견디며 전도자의 일을 하며 맡겨진 직무를 완수하시오.
- Новый Русский Перевод - Но ты во всем будь трезв, переноси трудности, делай свою работу – возвещай Радостную Весть, исполняй свое служение.
- Восточный перевод - Но ты во всём будь трезв, переноси трудности, совершай труд возвещающего Радостную Весть, исполняй своё служение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты во всём будь трезв, переноси трудности, совершай труд возвещающего Радостную Весть, исполняй своё служение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты во всём будь трезв, переноси трудности, совершай труд возвещающего Радостную Весть, исполняй своё служение.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, fais preuve, en toute circonstance, de modération. Supporte les souffrances. Remplis bien ton rôle de prédicateur de l’Evangile . Accomplis pleinement ton ministère.
- リビングバイブル - ですから、危機感をもって目を覚まし、警戒していなさい。主のために受ける苦しみを、恐れてはいけません。なすべきことを十分になして、他の人たちをキリストへ導きなさい。
- Nestle Aland 28 - Σὺ δὲ νῆφε ἐν πᾶσιν, κακοπάθησον, ἔργον ποίησον εὐαγγελιστοῦ, τὴν διακονίαν σου πληροφόρησον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ δὲ νῆφε ἐν πᾶσιν, κακοπάθησον, ἔργον ποίησον εὐαγγελιστοῦ, τὴν διακονίαν σου πληροφόρησον.
- Nova Versão Internacional - Você, porém, seja moderado em tudo, suporte os sofrimentos, faça a obra de um evangelista, cumpra plenamente o seu ministério.
- Hoffnung für alle - Doch du sollst wachsam und besonnen bleiben, was auch immer geschieht! Sei bereit, für Christus zu leiden. Erfülle deine Aufgabe als Verkündiger der rettenden Botschaft, ja, predige sie unerschrocken. Führ deinen Dienst treu und gewissenhaft aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านจงมีสติสัมปชัญญะในทุกสถานการณ์ จงอดทนต่อความยากลำบาก จงทำหน้าที่ของผู้ประกาศข่าวประเสริฐ จงทำหน้าที่ทุกอย่างในพันธกิจของท่านให้สำเร็จ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านจงมีความรอบคอบเสมอในทุกสิ่ง ทนต่อความยากลำบาก จงประกาศข่าวประเสริฐ และทำหน้าที่ทุกอย่างซึ่งผู้รับใช้ควรทำ
Cross Reference
- Khải Huyền 3:2 - Hãy tỉnh dậy, củng cố những gì còn lại và sắp chết; vì Ta thấy công việc con thật bất toàn dưới mắt Đức Chúa Trời.
- Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
- Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
- Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
- Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
- 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
- Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
- Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
- Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
- Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
- Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
- 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
- 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
- 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
- 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
- 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
- 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
- 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.