Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 新标点和合本 - 务要传道,无论得时不得时总要专心,并用百般的忍耐、各样的教训责备人,警戒人,劝勉人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 务要传道;无论得时不得时总要专心,并以百般的忍耐和各样的教导责备人,警戒人,劝勉人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 务要传道;无论得时不得时总要专心,并以百般的忍耐和各样的教导责备人,警戒人,劝勉人。
  • 当代译本 - 务要传道,无论时机好坏,都要准备好,以百般的忍耐和教导督责人、警戒人、勉励人。
  • 圣经新译本 - 务要传道;无论时机是否适合,都要常作准备;要以多方的忍耐和教训责备人、警戒人、劝勉人。
  • 中文标准译本 - 你要传福音 ,无论得时不得时,总要坚持;要以极大的耐心和各样的教导责备人、告诫人、鼓励人,
  • 现代标点和合本 - 务要传道,无论得时不得时总要专心;并用百般的忍耐、各样的教训责备人、警戒人、劝勉人。
  • 和合本(拼音版) - 务要传道,无论得时不得时,总要专心,并用百般的忍耐,各样的教训,责备人,警戒人,劝勉人。
  • New International Version - Preach the word; be prepared in season and out of season; correct, rebuke and encourage—with great patience and careful instruction.
  • New International Reader's Version - Preach the word. Be ready to serve God in good times and bad. Correct people’s mistakes. Warn them. Encourage them with words of hope. Be very patient as you do these things. Teach them carefully.
  • English Standard Version - preach the word; be ready in season and out of season; reprove, rebuke, and exhort, with complete patience and teaching.
  • New Living Translation - Preach the word of God. Be prepared, whether the time is favorable or not. Patiently correct, rebuke, and encourage your people with good teaching.
  • Christian Standard Bible - Preach the word; be ready in season and out of season; correct, rebuke, and encourage with great patience and teaching.
  • New American Standard Bible - preach the word; be ready in season and out of season; correct, rebuke, and exhort, with great patience and instruction.
  • New King James Version - Preach the word! Be ready in season and out of season. Convince, rebuke, exhort, with all longsuffering and teaching.
  • Amplified Bible - preach the word [as an official messenger]; be ready when the time is right and even when it is not [keep your sense of urgency, whether the opportunity seems favorable or unfavorable, whether convenient or inconvenient, whether welcome or unwelcome]; correct [those who err in doctrine or behavior], warn [those who sin], exhort and encourage [those who are growing toward spiritual maturity], with inexhaustible patience and [faithful] teaching.
  • American Standard Version - preach the word; be urgent in season, out of season; reprove, rebuke, exhort, with all longsuffering and teaching.
  • King James Version - Preach the word; be instant in season, out of season; reprove, rebuke, exhort with all longsuffering and doctrine.
  • New English Translation - Preach the message, be ready whether it is convenient or not, reprove, rebuke, exhort with complete patience and instruction.
  • World English Bible - preach the word; be urgent in season and out of season; reprove, rebuke, and exhort with all patience and teaching.
  • 新標點和合本 - 務要傳道,無論得時不得時,總要專心,並用百般的忍耐、各樣的教訓責備人,警戒人,勸勉人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 務要傳道;無論得時不得時總要專心,並以百般的忍耐和各樣的教導責備人,警戒人,勸勉人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 務要傳道;無論得時不得時總要專心,並以百般的忍耐和各樣的教導責備人,警戒人,勸勉人。
  • 當代譯本 - 務要傳道,無論時機好壞,都要準備好,以百般的忍耐和教導督責人、警戒人、勉勵人。
  • 聖經新譯本 - 務要傳道;無論時機是否適合,都要常作準備;要以多方的忍耐和教訓責備人、警戒人、勸勉人。
  • 呂振中譯本 - 你要傳道,無論得時不得時都要急切力行,用百般的恆忍和各樣的教訓讓人知罪、責備人、勸勉 人。
  • 中文標準譯本 - 你要傳福音 ,無論得時不得時,總要堅持;要以極大的耐心和各樣的教導責備人、告誡人、鼓勵人,
  • 現代標點和合本 - 務要傳道,無論得時不得時總要專心;並用百般的忍耐、各樣的教訓責備人、警戒人、勸勉人。
  • 文理和合譯本 - 宜宣道、無論得時與否、必專務之、以恆忍訓誨、而質證、斥責、勸勉、
  • 文理委辦譯本 - 傳道不論得時不得時、專務督責、儆戒、寛容、勸誨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當宣道、無論時之順否、皆專務之、凡事寛容而訓誨、以督責、警戒、勸勉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 努力傳道、處順毋弛、處逆毋餒。務須一秉堅忍不拔之耐德、及真實無妄之教理、以規人之過、懲人之惡、而勗人之善也。
  • Nueva Versión Internacional - Predica la Palabra; persiste en hacerlo, sea o no sea oportuno; corrige, reprende y anima con mucha paciencia, sin dejar de enseñar.
  • 현대인의 성경 - 그대는 어떤 형편에서든지 항상 말씀을 전하시오. 끝까지 참고 가르치면서 사람들을 책망하고 꾸짖어 올바로 살도록 권하시오.
  • Новый Русский Перевод - возвещай слово, будь настойчив и в удобное, и в неудобное время, исправляй, обличай, ободряй и терпеливо учи.
  • Восточный перевод - возвещай слово, будь настойчив и в удобное, и в неудобное время, исправляй, обличай, ободряй и терпеливо учи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - возвещай слово, будь настойчив и в удобное, и в неудобное время, исправляй, обличай, ободряй и терпеливо учи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - возвещай слово, будь настойчив и в удобное, и в неудобное время, исправляй, обличай, ободряй и терпеливо учи.
  • La Bible du Semeur 2015 - proclame la Parole, insiste, que l’occasion soit favorable ou non, convaincs, réprimande, encourage par ton enseignement, avec une patience inlassable.
  • リビングバイブル - どんな時にも、神のことばを熱心に伝えなさい。機会があろうとなかろうと、つごうが良かろうと悪かろうと、しっかりやりなさい。過ちを犯している人には忠告して、正しい道に引き戻しなさい。そして善を行うよう励まし、神のことばを教え続けなさい。
  • Nestle Aland 28 - κήρυξον τὸν λόγον, ἐπίστηθι εὐκαίρως ἀκαίρως, ἔλεγξον, ἐπιτίμησον, παρακάλεσον, ἐν πάσῃ μακροθυμίᾳ καὶ διδαχῇ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κήρυξον τὸν λόγον; ἐπίστηθι εὐκαίρως, ἀκαίρως; ἔλεγξον, ἐπιτίμησον, παρακάλεσον, ἐν πάσῃ μακροθυμίᾳ καὶ διδαχῇ.
  • Nova Versão Internacional - Pregue a palavra, esteja preparado a tempo e fora de tempo, repreenda, corrija, exorte com toda a paciência e doutrina.
  • Hoffnung für alle - Verkünde den Menschen Gottes Botschaft. Setz dich dafür ein, ob es den Leuten passt oder nicht! Rede ihnen ins Gewissen, weise sie zurecht, aber ermutige sie auch. Tu all das geduldig und so, wie es der Lehre unseres Glaubens entspricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงประกาศพระวจนะ จงเตรียมตัวให้พร้อมทั้งขณะที่มีโอกาสและไม่มีโอกาส จงแก้ไขข้อผิดพลาด จงตักเตือน และให้กำลังใจด้วยความอดทนอย่างยิ่งและด้วยการสั่งสอนอย่างถี่ถ้วน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ประกาศ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า เตรียม​พร้อม​ไม่​ว่า​โอกาส​ใด แก้ไข​การ​ประพฤติ​ผิด ตักเตือน​ว่า​กล่าว และ​ให้​กำลัง​ใจ​ด้วย​ความ​อดทน​ยิ่ง และ​สั่ง​สอน​อย่าง​ระมัด​ระวัง
Cross Reference
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:20 - Đừng coi thường các lời tiên tri.
  • Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Giăng 4:32 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã có thức ăn mà các con không biết.”
  • Giăng 4:33 - Các môn đệ hỏi nhau: “Ai đã mang thức ăn cho Thầy khi chúng ta đi vắng?”
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Lu-ca 7:4 - Họ đến gặp Chúa Giê-xu, khẩn khoản nài xin: “Ông ấy xứng đáng được Thầy giúp đỡ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
  • Giăng 4:7 - Thấy một phụ nữ Sa-ma-ri đến múc nước, Chúa Giê-xu nói: “Xin cho Ta uống nước!”
  • Giăng 4:8 - Lúc đó, Chúa ở một mình vì các môn đệ đã vào thành mua thức ăn.
  • Giăng 4:9 - Người phụ nữ ngạc nhiên, vì người Do Thái không bao giờ giao thiệp với người Sa-ma-ri. Chị nói với Chúa Giê-xu: “Ông là người Do Thái, còn tôi là phụ nữ Sa-ma-ri. Sao ông lại xin tôi cho uống nước?”
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
  • Lu-ca 7:23 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta. ’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:13 - Ngày Sa-bát chúng tôi ra ngoài thành, đến bên bờ sông là nơi người ta họp nhau cầu nguyện. Chúng tôi ngồi giảng giải Phúc Âm cho các phụ nữ đang họp.
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
  • Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 新标点和合本 - 务要传道,无论得时不得时总要专心,并用百般的忍耐、各样的教训责备人,警戒人,劝勉人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 务要传道;无论得时不得时总要专心,并以百般的忍耐和各样的教导责备人,警戒人,劝勉人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 务要传道;无论得时不得时总要专心,并以百般的忍耐和各样的教导责备人,警戒人,劝勉人。
  • 当代译本 - 务要传道,无论时机好坏,都要准备好,以百般的忍耐和教导督责人、警戒人、勉励人。
  • 圣经新译本 - 务要传道;无论时机是否适合,都要常作准备;要以多方的忍耐和教训责备人、警戒人、劝勉人。
  • 中文标准译本 - 你要传福音 ,无论得时不得时,总要坚持;要以极大的耐心和各样的教导责备人、告诫人、鼓励人,
  • 现代标点和合本 - 务要传道,无论得时不得时总要专心;并用百般的忍耐、各样的教训责备人、警戒人、劝勉人。
  • 和合本(拼音版) - 务要传道,无论得时不得时,总要专心,并用百般的忍耐,各样的教训,责备人,警戒人,劝勉人。
  • New International Version - Preach the word; be prepared in season and out of season; correct, rebuke and encourage—with great patience and careful instruction.
  • New International Reader's Version - Preach the word. Be ready to serve God in good times and bad. Correct people’s mistakes. Warn them. Encourage them with words of hope. Be very patient as you do these things. Teach them carefully.
  • English Standard Version - preach the word; be ready in season and out of season; reprove, rebuke, and exhort, with complete patience and teaching.
  • New Living Translation - Preach the word of God. Be prepared, whether the time is favorable or not. Patiently correct, rebuke, and encourage your people with good teaching.
  • Christian Standard Bible - Preach the word; be ready in season and out of season; correct, rebuke, and encourage with great patience and teaching.
  • New American Standard Bible - preach the word; be ready in season and out of season; correct, rebuke, and exhort, with great patience and instruction.
  • New King James Version - Preach the word! Be ready in season and out of season. Convince, rebuke, exhort, with all longsuffering and teaching.
  • Amplified Bible - preach the word [as an official messenger]; be ready when the time is right and even when it is not [keep your sense of urgency, whether the opportunity seems favorable or unfavorable, whether convenient or inconvenient, whether welcome or unwelcome]; correct [those who err in doctrine or behavior], warn [those who sin], exhort and encourage [those who are growing toward spiritual maturity], with inexhaustible patience and [faithful] teaching.
  • American Standard Version - preach the word; be urgent in season, out of season; reprove, rebuke, exhort, with all longsuffering and teaching.
  • King James Version - Preach the word; be instant in season, out of season; reprove, rebuke, exhort with all longsuffering and doctrine.
  • New English Translation - Preach the message, be ready whether it is convenient or not, reprove, rebuke, exhort with complete patience and instruction.
  • World English Bible - preach the word; be urgent in season and out of season; reprove, rebuke, and exhort with all patience and teaching.
  • 新標點和合本 - 務要傳道,無論得時不得時,總要專心,並用百般的忍耐、各樣的教訓責備人,警戒人,勸勉人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 務要傳道;無論得時不得時總要專心,並以百般的忍耐和各樣的教導責備人,警戒人,勸勉人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 務要傳道;無論得時不得時總要專心,並以百般的忍耐和各樣的教導責備人,警戒人,勸勉人。
  • 當代譯本 - 務要傳道,無論時機好壞,都要準備好,以百般的忍耐和教導督責人、警戒人、勉勵人。
  • 聖經新譯本 - 務要傳道;無論時機是否適合,都要常作準備;要以多方的忍耐和教訓責備人、警戒人、勸勉人。
  • 呂振中譯本 - 你要傳道,無論得時不得時都要急切力行,用百般的恆忍和各樣的教訓讓人知罪、責備人、勸勉 人。
  • 中文標準譯本 - 你要傳福音 ,無論得時不得時,總要堅持;要以極大的耐心和各樣的教導責備人、告誡人、鼓勵人,
  • 現代標點和合本 - 務要傳道,無論得時不得時總要專心;並用百般的忍耐、各樣的教訓責備人、警戒人、勸勉人。
  • 文理和合譯本 - 宜宣道、無論得時與否、必專務之、以恆忍訓誨、而質證、斥責、勸勉、
  • 文理委辦譯本 - 傳道不論得時不得時、專務督責、儆戒、寛容、勸誨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當宣道、無論時之順否、皆專務之、凡事寛容而訓誨、以督責、警戒、勸勉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 努力傳道、處順毋弛、處逆毋餒。務須一秉堅忍不拔之耐德、及真實無妄之教理、以規人之過、懲人之惡、而勗人之善也。
  • Nueva Versión Internacional - Predica la Palabra; persiste en hacerlo, sea o no sea oportuno; corrige, reprende y anima con mucha paciencia, sin dejar de enseñar.
  • 현대인의 성경 - 그대는 어떤 형편에서든지 항상 말씀을 전하시오. 끝까지 참고 가르치면서 사람들을 책망하고 꾸짖어 올바로 살도록 권하시오.
  • Новый Русский Перевод - возвещай слово, будь настойчив и в удобное, и в неудобное время, исправляй, обличай, ободряй и терпеливо учи.
  • Восточный перевод - возвещай слово, будь настойчив и в удобное, и в неудобное время, исправляй, обличай, ободряй и терпеливо учи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - возвещай слово, будь настойчив и в удобное, и в неудобное время, исправляй, обличай, ободряй и терпеливо учи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - возвещай слово, будь настойчив и в удобное, и в неудобное время, исправляй, обличай, ободряй и терпеливо учи.
  • La Bible du Semeur 2015 - proclame la Parole, insiste, que l’occasion soit favorable ou non, convaincs, réprimande, encourage par ton enseignement, avec une patience inlassable.
  • リビングバイブル - どんな時にも、神のことばを熱心に伝えなさい。機会があろうとなかろうと、つごうが良かろうと悪かろうと、しっかりやりなさい。過ちを犯している人には忠告して、正しい道に引き戻しなさい。そして善を行うよう励まし、神のことばを教え続けなさい。
  • Nestle Aland 28 - κήρυξον τὸν λόγον, ἐπίστηθι εὐκαίρως ἀκαίρως, ἔλεγξον, ἐπιτίμησον, παρακάλεσον, ἐν πάσῃ μακροθυμίᾳ καὶ διδαχῇ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κήρυξον τὸν λόγον; ἐπίστηθι εὐκαίρως, ἀκαίρως; ἔλεγξον, ἐπιτίμησον, παρακάλεσον, ἐν πάσῃ μακροθυμίᾳ καὶ διδαχῇ.
  • Nova Versão Internacional - Pregue a palavra, esteja preparado a tempo e fora de tempo, repreenda, corrija, exorte com toda a paciência e doutrina.
  • Hoffnung für alle - Verkünde den Menschen Gottes Botschaft. Setz dich dafür ein, ob es den Leuten passt oder nicht! Rede ihnen ins Gewissen, weise sie zurecht, aber ermutige sie auch. Tu all das geduldig und so, wie es der Lehre unseres Glaubens entspricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงประกาศพระวจนะ จงเตรียมตัวให้พร้อมทั้งขณะที่มีโอกาสและไม่มีโอกาส จงแก้ไขข้อผิดพลาด จงตักเตือน และให้กำลังใจด้วยความอดทนอย่างยิ่งและด้วยการสั่งสอนอย่างถี่ถ้วน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ประกาศ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า เตรียม​พร้อม​ไม่​ว่า​โอกาส​ใด แก้ไข​การ​ประพฤติ​ผิด ตักเตือน​ว่า​กล่าว และ​ให้​กำลัง​ใจ​ด้วย​ความ​อดทน​ยิ่ง และ​สั่ง​สอน​อย่าง​ระมัด​ระวัง
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:20 - Đừng coi thường các lời tiên tri.
  • Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Giăng 4:32 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã có thức ăn mà các con không biết.”
  • Giăng 4:33 - Các môn đệ hỏi nhau: “Ai đã mang thức ăn cho Thầy khi chúng ta đi vắng?”
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Lu-ca 7:4 - Họ đến gặp Chúa Giê-xu, khẩn khoản nài xin: “Ông ấy xứng đáng được Thầy giúp đỡ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
  • Giăng 4:7 - Thấy một phụ nữ Sa-ma-ri đến múc nước, Chúa Giê-xu nói: “Xin cho Ta uống nước!”
  • Giăng 4:8 - Lúc đó, Chúa ở một mình vì các môn đệ đã vào thành mua thức ăn.
  • Giăng 4:9 - Người phụ nữ ngạc nhiên, vì người Do Thái không bao giờ giao thiệp với người Sa-ma-ri. Chị nói với Chúa Giê-xu: “Ông là người Do Thái, còn tôi là phụ nữ Sa-ma-ri. Sao ông lại xin tôi cho uống nước?”
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
  • Lu-ca 7:23 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta. ’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:13 - Ngày Sa-bát chúng tôi ra ngoài thành, đến bên bờ sông là nơi người ta họp nhau cầu nguyện. Chúng tôi ngồi giảng giải Phúc Âm cho các phụ nữ đang họp.
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
  • Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
Bible
Resources
Plans
Donate