Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
- 新标点和合本 - 无亲情,不解怨,好说谗言,不能自约,性情凶暴,不爱良善,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 没有亲情,抗拒和解,好说谗言,不能节制,性情凶暴,不爱良善,
- 和合本2010(神版-简体) - 没有亲情,抗拒和解,好说谗言,不能节制,性情凶暴,不爱良善,
- 当代译本 - 冷漠无情、不愿和解、好说谗言、毫无节制、蛮横凶暴、不爱良善、
- 圣经新译本 - 没有亲情、不肯和解、恶言中伤、不能自律、横蛮凶暴、不爱良善、
- 中文标准译本 - 没有亲情、不肯和解、恶意控告、不能自制、残忍凶暴、不爱良善、
- 现代标点和合本 - 无亲情,不解怨,好说谗言,不能自约,性情凶暴,不爱良善,
- 和合本(拼音版) - 无亲情、不解怨、好说谗言、不能自约、性情凶暴、不爱良善、
- New International Version - without love, unforgiving, slanderous, without self-control, brutal, not lovers of the good,
- New International Reader's Version - They won’t love others. They won’t forgive others. They will tell lies about people. They will be out of control. They will be wild. They will hate what is good.
- English Standard Version - heartless, unappeasable, slanderous, without self-control, brutal, not loving good,
- New Living Translation - They will be unloving and unforgiving; they will slander others and have no self-control. They will be cruel and hate what is good.
- Christian Standard Bible - unloving, irreconcilable, slanderers, without self-control, brutal, without love for what is good,
- New American Standard Bible - unloving, irreconcilable, malicious gossips, without self-control, brutal, haters of good,
- New King James Version - unloving, unforgiving, slanderers, without self-control, brutal, despisers of good,
- Amplified Bible - [and they will be] unloving [devoid of natural human affection, calloused and inhumane], irreconcilable, malicious gossips, devoid of self-control [intemperate, immoral], brutal, haters of good,
- American Standard Version - without natural affection, implacable, slanderers, without self-control, fierce, no lovers of good,
- King James Version - Without natural affection, trucebreakers, false accusers, incontinent, fierce, despisers of those that are good,
- New English Translation - unloving, irreconcilable, slanderers, without self-control, savage, opposed to what is good,
- World English Bible - without natural affection, unforgiving, slanderers, without self-control, fierce, not lovers of good,
- 新標點和合本 - 無親情,不解怨,好說讒言,不能自約,性情凶暴,不愛良善,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有親情,抗拒和解,好說讒言,不能節制,性情兇暴,不愛良善,
- 和合本2010(神版-繁體) - 沒有親情,抗拒和解,好說讒言,不能節制,性情兇暴,不愛良善,
- 當代譯本 - 冷漠無情、不願和解、好說讒言、毫無節制、蠻橫兇暴、不愛良善、
- 聖經新譯本 - 沒有親情、不肯和解、惡言中傷、不能自律、橫蠻兇暴、不愛良善、
- 呂振中譯本 - 無親情、不解怨、好說讒言、不能節制、蠻橫兇暴、不愛良善、
- 中文標準譯本 - 沒有親情、不肯和解、惡意控告、不能自制、殘忍凶暴、不愛良善、
- 現代標點和合本 - 無親情,不解怨,好說讒言,不能自約,性情凶暴,不愛良善,
- 文理和合譯本 - 不情、搆怨、讒毀、縱欲、殘刻、疾善、
- 文理委辦譯本 - 拂情、背誓約興謠諑、縱嗜欲、行殘刻、疾善良、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無情、背約、 背約或作不解怨 好讒、縱慾、殘酷、惡善、 惡善或作惡為善者
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天良泯滅、結怨不解、譖人不輟、沉湎無度、兇暴不馴、疾善如讎、
- Nueva Versión Internacional - insensibles, implacables, calumniadores, libertinos, despiadados, enemigos de todo lo bueno,
- 현대인의 성경 - 사랑이 없고 용서하지 않고 남을 헐뜯고 자제하지 못하며 사납고 선한 것을 싫어하고
- Новый Русский Перевод - бездушны, непримиримы, клеветники, несдержанны, жестоки, будут ненавидеть добро,
- Восточный перевод - непримиримы, клеветники, несдержанны, жестоки, будут ненавидеть добро,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - непримиримы, клеветники, несдержанны, жестоки, будут ненавидеть добро,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - непримиримы, клеветники, несдержанны, жестоки, будут ненавидеть добро,
- La Bible du Semeur 2015 - sans cœur, sans pitié, calomniateurs, incapables de se maîtriser, cruels, ennemis du bien ;
- リビングバイブル - また、他人を理解しようとしない者、人をだます者、節度のない者になります。彼らは乱暴で残忍な行動をし、善良な人をあざ笑います。
- Nestle Aland 28 - ἄστοργοι ἄσπονδοι διάβολοι ἀκρατεῖς ἀνήμεροι ἀφιλάγαθοι
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄστοργοι, ἄσπονδοι, διάβολοι, ἀκρατεῖς, ἀνήμεροι, ἀφιλάγαθοι,
- Nova Versão Internacional - sem amor pela família, irreconciliáveis, caluniadores, sem domínio próprio, cruéis, inimigos do bem,
- Hoffnung für alle - Sie lassen andere im Stich, sind unversöhnlich und verleumden ihre Mitmenschen. Ihr Leben ist ohne Hemmungen, brutal und rücksichtslos. Sie hassen alles Gute,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีความรัก ไม่ให้อภัย ชอบนินทาว่าร้าย ไม่มีการควบคุมตนเอง โหดร้าย ไม่รักความดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีความรัก ไม่ให้อภัย ใส่ร้าย ไม่ควบคุมตนเอง โหดร้าย ไม่รักดี
Cross Reference
- Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
- Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
- Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
- Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Ma-thi-ơ 4:1 - Sau đó, Chúa Thánh Linh đưa Chúa Giê-xu vào hoang mạc để chịu ma quỷ cám dỗ.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
- Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
- 1 Cô-rinh-tô 7:9 - Nhưng nếu không tự kiềm chế được thì nên lập gia đình, vì thà có vợ có chồng còn hơn để cho tình dục hành hạ.
- 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
- Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
- 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
- 2 Sa-mu-ên 21:3 - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
- Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
- 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- 1 Ti-mô-thê 3:11 - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
- Giu-đe 1:18 - đến thời kỳ cuối cùng sẽ có những người khinh bạc giễu cợt hết mọi thứ, chỉ biết sống theo dục vọng xấu xa.
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.