Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 新标点和合本 - 愿主怜悯阿尼色弗一家的人;因他屡次使我畅快,不以我的锁链为耻,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿主怜悯阿尼色弗一家的人,因为他屡次令我欣慰。他不以我的铁链为耻,
- 和合本2010(神版-简体) - 愿主怜悯阿尼色弗一家的人,因为他屡次令我欣慰。他不以我的铁链为耻,
- 当代译本 - 愿主怜悯阿尼色弗一家人,他常常鼓励我,不以我被囚禁为耻。
- 圣经新译本 - 愿主赐怜悯给阿尼色弗一家的人,因为他多次使我畅快,也不以我的锁链为耻;
- 中文标准译本 - 愿主施怜悯给奥尼斯弗罗的家人,因为他多次使我神清气爽,也没有以我的锁链为耻;
- 现代标点和合本 - 愿主怜悯阿尼色弗一家的人!因他屡次使我畅快,不以我的锁链为耻,
- 和合本(拼音版) - 愿主怜悯阿尼色弗一家的人,因他屡次使我畅快,不以我的锁链为耻,
- New International Version - May the Lord show mercy to the household of Onesiphorus, because he often refreshed me and was not ashamed of my chains.
- New International Reader's Version - May the Lord show mercy to all who live in the house of Onesiphorus. He often encouraged me. He was not ashamed that I was being held by chains.
- English Standard Version - May the Lord grant mercy to the household of Onesiphorus, for he often refreshed me and was not ashamed of my chains,
- New Living Translation - May the Lord show special kindness to Onesiphorus and all his family because he often visited and encouraged me. He was never ashamed of me because I was in chains.
- Christian Standard Bible - May the Lord grant mercy to the household of Onesiphorus, because he often refreshed me and was not ashamed of my chains.
- New American Standard Bible - The Lord grant mercy to the household of Onesiphorus, for he often refreshed me and was not ashamed of my chains;
- New King James Version - The Lord grant mercy to the household of Onesiphorus, for he often refreshed me, and was not ashamed of my chain;
- Amplified Bible - The Lord grant mercy to the family of Onesiphorus, because he often refreshed me and showed me kindness [comforting and reviving me like fresh air] and he was not ashamed of my chains [for Christ’s sake];
- American Standard Version - The Lord grant mercy unto the house of Onesiphorus: for he oft refreshed me, and was not ashamed of my chain;
- King James Version - The Lord give mercy unto the house of Onesiphorus; for he oft refreshed me, and was not ashamed of my chain:
- New English Translation - May the Lord grant mercy to the family of Onesiphorus, because he often refreshed me and was not ashamed of my imprisonment.
- World English Bible - May the Lord grant mercy to the house of Onesiphorus, for he often refreshed me, and was not ashamed of my chain,
- 新標點和合本 - 願主憐憫阿尼色弗一家的人;因他屢次使我暢快,不以我的鎖鍊為恥,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願主憐憫阿尼色弗一家的人,因為他屢次令我欣慰。他不以我的鐵鏈為恥,
- 和合本2010(神版-繁體) - 願主憐憫阿尼色弗一家的人,因為他屢次令我欣慰。他不以我的鐵鏈為恥,
- 當代譯本 - 願主憐憫阿尼色弗一家人,他常常鼓勵我,不以我被囚禁為恥。
- 聖經新譯本 - 願主賜憐憫給阿尼色弗一家的人,因為他多次使我暢快,也不以我的鎖鍊為恥;
- 呂振中譯本 - 願主賜憐憫給 阿尼色弗 一家的人!因為他屢次使我蘇爽,又不以我的鎖鍊為恥。
- 中文標準譯本 - 願主施憐憫給奧尼斯弗羅的家人,因為他多次使我神清氣爽,也沒有以我的鎖鏈為恥;
- 現代標點和合本 - 願主憐憫阿尼色弗一家的人!因他屢次使我暢快,不以我的鎖鏈為恥,
- 文理和合譯本 - 願主矜恤阿尼色弗家、彼屢慰我、不以我縲絏為恥、
- 文理委辦譯本 - 願主矜恤阿尼色弗家、彼屢慰我、不以我縲絏為恥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主矜恤 阿尼色弗 之家、蓋彼屢次慰我、不以我之縲絏為恥、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奧乃西弗 則屢次予我以寬慰、不以予之縲絏為恥、願主矜恤其闔家大小是祝。
- Nueva Versión Internacional - Que el Señor le conceda misericordia a la familia de Onesíforo, porque muchas veces me dio ánimo y no se avergonzó de mis cadenas.
- 현대인의 성경 - 주님께서 오네시보로의 가정을 불쌍히 여겨 주시기를 기도합니다. 그는 여러 번 나에게 용기를 북돋아 주었으며 내가 갇혀 있는 것을 조금도 부끄러워하지 않고
- Новый Русский Перевод - Пусть Господь проявит милость к дому Онисифора, ведь он так часто ободрял меня, не стыдясь того, что я нахожусь в цепях.
- Восточный перевод - Пусть Повелитель проявит милость к дому Онисифора, ведь он так часто ободрял меня, не стыдясь того, что я нахожусь в цепях.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Повелитель проявит милость к дому Онисифора, ведь он так часто ободрял меня, не стыдясь того, что я нахожусь в цепях.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Повелитель проявит милость к дому Онисифора, ведь он так часто ободрял меня, не стыдясь того, что я нахожусь в цепях.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à Onésiphore, que le Seigneur manifeste sa compassion à toute sa famille. En effet, il m’a souvent réconforté et il n’a pas eu honte de moi parce que je suis en prison.
- リビングバイブル - どうか主が、オネシポロとその家族とを祝福してくださいますように。彼はたびたび私を訪ね、励ましてくれました。彼が来るたびに、私はたいへん元気づけられたのです。しかも彼は、私が獄中にいることを、少しも恥ずかしいこととは思いませんでした。
- Nestle Aland 28 - δῴη ἔλεος ὁ κύριος τῷ Ὀνησιφόρου οἴκῳ, ὅτι πολλάκις με ἀνέψυξεν καὶ τὴν ἅλυσίν μου οὐκ ἐπαισχύνθη,
- unfoldingWord® Greek New Testament - δῴη ἔλεος ὁ Κύριος τῷ Ὀνησιφόρου οἴκῳ, ὅτι πολλάκις με ἀνέψυξεν, καὶ τὴν ἅλυσίν μου οὐκ ἐπησχύνθη;
- Nova Versão Internacional - O Senhor conceda misericórdia à casa de Onesíforo, porque muitas vezes ele me reanimou e não se envergonhou por eu estar preso;
- Hoffnung für alle - Nur Onesiphorus nicht. Ich bitte den Herrn, dass er mit seiner Familie barmherzig ist. Denn Onesiphorus hat mir immer wieder geholfen. Er hielt treu zu mir, obwohl ich im Gefängnis war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าทรงสำแดงพระเมตตาแก่ครอบครัวของโอเนสิโฟรัสเพราะเขาทำให้ข้าพเจ้าชื่นใจบ่อยครั้งและไม่ละอายเลยที่ข้าพเจ้าถูกจองจำอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระผู้เป็นเจ้าแสดงความเมตตาต่อครอบครัวของโอเนสิโฟรัส เพราะเขาทำให้ข้าพเจ้าเบิกบานใจบ่อยๆ และไม่ละอายที่ข้าพเจ้าถูกล่ามโซ่
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
- Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
- Thi Thiên 37:26 - Họ luôn luôn rộng rãi cho vay, dòng dõi họ hưởng đầy ơn phước.
- 1 Cô-rinh-tô 16:18 - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
- Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
- 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
- Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
- 2 Ti-mô-thê 4:19 - Ta gửi lời chào thăm Bê-rít-sin, A-qui-la, và gia đình Ô-nê-si-phô.