Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 新标点和合本 - 神既是公义的,就必将患难报应那加患难给你们的人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然上帝是公义的,他必以患难报复那加患难给你们的人,
- 和合本2010(神版-简体) - 既然 神是公义的,他必以患难报复那加患难给你们的人,
- 当代译本 - 上帝是公义的,祂必以患难来报应那些迫害你们的人。
- 圣经新译本 - 神既然是公义的,主耶稣和他有能力的天使从天上显现在火焰中的时候,就使你们这些受灾难的人,可以和我们同享安息;却以灾难报应那些把灾难加给你们的人。
- 中文标准译本 - 神既然真是公义的,当主耶稣与他有大能的天使们一起从天上显现的时候,他就要以患难回报那些加患难给你们的人,
- 现代标点和合本 - 神既是公义的,就必将患难报应那加患难给你们的人,
- 和合本(拼音版) - 上帝既是公义的,就必将患难报应那加患难给你们的人;
- New International Version - God is just: He will pay back trouble to those who trouble you
- New International Reader's Version - God is fair. He will pay back trouble to those who give you trouble.
- English Standard Version - since indeed God considers it just to repay with affliction those who afflict you,
- New Living Translation - In his justice he will pay back those who persecute you.
- Christian Standard Bible - since it is just for God to repay with affliction those who afflict you
- New American Standard Bible - For after all it is only right for God to repay with affliction those who afflict you,
- New King James Version - since it is a righteous thing with God to repay with tribulation those who trouble you,
- Amplified Bible - For after all it is only just for God to repay with distress those who distress you,
- American Standard Version - if so be that it is a righteous thing with God to recompense affliction to them that afflict you,
- King James Version - Seeing it is a righteous thing with God to recompense tribulation to them that trouble you;
- New English Translation - For it is right for God to repay with affliction those who afflict you,
- World English Bible - Since it is a righteous thing with God to repay affliction to those who afflict you,
- 新標點和合本 - 神既是公義的,就必將患難報應那加患難給你們的人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然上帝是公義的,他必以患難報復那加患難給你們的人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然 神是公義的,他必以患難報復那加患難給你們的人,
- 當代譯本 - 上帝是公義的,祂必以患難來報應那些迫害你們的人。
- 聖經新譯本 - 神既然是公義的,主耶穌和他有能力的天使從天上顯現在火燄中的時候,就使你們這些受災難的人,可以和我們同享安息;卻以災難報應那些把災難加給你們的人。
- 呂振中譯本 - 因為上帝所看為公義的就是:當主耶穌從天上同他 有 能力的天使在火燄中顯示出來時將患難報應那加患難給你們的人,而將鬆息 還報 你們、連同我們、受患難緊逼的人、
- 中文標準譯本 - 神既然真是公義的,當主耶穌與他有大能的天使們一起從天上顯現的時候,他就要以患難回報那些加患難給你們的人,
- 現代標點和合本 - 神既是公義的,就必將患難報應那加患難給你們的人,
- 文理和合譯本 - 蓋以苦報夫苦爾者、以偕我之安報爾受苦者、乃上帝之義也、
- 文理委辦譯本 - 上帝至公、人苦爾者、報之以苦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主乃公義、凡以苦加爾者、天主必以苦報之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故今之加爾以困辱者、天主亦將報之以困辱;
- Nueva Versión Internacional - Dios, que es justo, pagará con sufrimiento a quienes los hacen sufrir a ustedes.
- 현대인의 성경 - 하나님은 공정하신 분이시므로 여러분을 박해하는 사람들에게는 고통으로 갚아 주시고
- Новый Русский Перевод - Бог справедлив, и Он отплатит несчастьями тем, кто причиняет несчастья вам,
- Восточный перевод - Всевышний справедлив, и Он отплатит несчастьями тем, кто причиняет несчастья вам,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах справедлив, и Он отплатит несчастьями тем, кто причиняет несчастья вам,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний справедлив, и Он отплатит несчастьями тем, кто причиняет несчастья вам,
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, il est juste aux yeux de Dieu de rendre la souffrance à ceux qui vous font souffrir,
- リビングバイブル - あなたがたを迫害する者たちには、その報いとして、さばきが下されます。
- Nestle Aland 28 - εἴπερ δίκαιον παρὰ θεῷ ἀνταποδοῦναι τοῖς θλίβουσιν ὑμᾶς θλῖψιν
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἴπερ δίκαιον παρὰ Θεῷ, ἀνταποδοῦναι τοῖς θλίβουσιν ὑμᾶς θλῖψιν,
- Nova Versão Internacional - É justo da parte de Deus retribuir com tribulação aos que lhes causam tribulação,
- Hoffnung für alle - Ja, Gottes Urteil ist gerecht. Deshalb wird er alle bestrafen, die euch jetzt verfolgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงยุติธรรม พระองค์จะทรงเอาความลำบากคืนสนองแก่บรรดาผู้ทำให้ท่านลำบากยากเข็ญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้ายุติธรรม พระองค์เห็นว่าสมควรแล้วที่จะให้ความยากลำบากสนองตอบคนที่ทำให้ท่านลำบาก
Cross Reference
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
- Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
- Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
- Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
- Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
- Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
- Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
- Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
- Thi Thiên 94:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là đồn lũy tôi; Đức Chúa Trời tôi là vầng đá, nơi tôi ẩn náu.
- Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
- Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
- Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”