Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi quân A-ram từ Đa-mách kéo đến tiếp viện cho Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, Đa-vít giết 22.000 lính.
- 新标点和合本 - 大马士革的亚兰人来帮助琐巴王哈大底谢,大卫就杀了亚兰人二万二千。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大马士革的亚兰人来帮助琐巴王哈大底谢,大卫杀了亚兰人二万二千。
- 和合本2010(神版-简体) - 大马士革的亚兰人来帮助琐巴王哈大底谢,大卫杀了亚兰人二万二千。
- 当代译本 - 大马士革的亚兰人前来支援琐巴王哈大底谢,大卫杀了他们两万二千人,
- 圣经新译本 - 大马士革的亚兰人来协助琐巴王哈大底谢,大卫就击杀了亚兰人二万二千。
- 中文标准译本 - 大马士革的亚兰人来帮助琐巴王哈大底谢时,大卫击杀了亚兰人两万两千。
- 现代标点和合本 - 大马士革的亚兰人来帮助琐巴王哈大底谢,大卫就杀了亚兰人二万二千。
- 和合本(拼音版) - 大马士革的亚兰人来帮助琐巴王哈大底谢,大卫就杀了亚兰人二万二千。
- New International Version - When the Arameans of Damascus came to help Hadadezer king of Zobah, David struck down twenty-two thousand of them.
- New International Reader's Version - The Arameans of Damascus came to help Hadadezer, the king of Zobah. But David struck down 22,000 of them.
- English Standard Version - And when the Syrians of Damascus came to help Hadadezer king of Zobah, David struck down 22,000 men of the Syrians.
- New Living Translation - When Arameans from Damascus arrived to help King Hadadezer, David killed 22,000 of them.
- The Message - When the Arameans from Damascus came to the aid of Hadadezer king of Zobah, David killed twenty-two thousand of them. David set up a puppet government in Aram-Damascus. The Arameans became subjects of David and were forced to bring tribute. God gave victory to David wherever he marched.
- Christian Standard Bible - When the Arameans of Damascus came to assist King Hadadezer of Zobah, David struck down twenty-two thousand Aramean men.
- New American Standard Bible - When the Arameans of Damascus came to help Hadadezer, king of Zobah, David killed twenty-two thousand men among the Arameans.
- New King James Version - When the Syrians of Damascus came to help Hadadezer king of Zobah, David killed twenty-two thousand of the Syrians.
- Amplified Bible - When the Arameans (Syrians) of Damascus came to help Hadadezer, king of Zobah, David struck down 22,000 Arameans.
- American Standard Version - And when the Syrians of Damascus came to succor Hadadezer king of Zobah, David smote of the Syrians two and twenty thousand men.
- King James Version - And when the Syrians of Damascus came to succour Hadadezer king of Zobah, David slew of the Syrians two and twenty thousand men.
- New English Translation - The Arameans of Damascus came to help King Hadadezer of Zobah, but David killed 22,000 of the Arameans.
- World English Bible - When the Syrians of Damascus came to help Hadadezer king of Zobah, David struck twenty two thousand men of the Syrians.
- 新標點和合本 - 大馬士革的亞蘭人來幫助瑣巴王哈大底謝,大衛就殺了亞蘭人二萬二千。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大馬士革的亞蘭人來幫助瑣巴王哈大底謝,大衛殺了亞蘭人二萬二千。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大馬士革的亞蘭人來幫助瑣巴王哈大底謝,大衛殺了亞蘭人二萬二千。
- 當代譯本 - 大馬士革的亞蘭人前來支援瑣巴王哈大底謝,大衛殺了他們兩萬二千人,
- 聖經新譯本 - 大馬士革的亞蘭人來協助瑣巴王哈大底謝,大衛就擊殺了亞蘭人二萬二千。
- 呂振中譯本 - 大馬色 的 亞蘭 人來幫助 瑣巴 王 哈大底謝 , 大衛 就擊殺了 亞蘭 人二萬二千。
- 中文標準譯本 - 大馬士革的亞蘭人來幫助瑣巴王哈大底謝時,大衛擊殺了亞蘭人兩萬兩千。
- 現代標點和合本 - 大馬士革的亞蘭人來幫助瑣巴王哈大底謝,大衛就殺了亞蘭人二萬二千。
- 文理和合譯本 - 大馬色之亞蘭人、來助瑣巴王哈大底謝、大衛擊殺其人二萬二千、
- 文理委辦譯本 - 大馬色之亞蘭人至、欲助鎖巴王、哈大底泄。大闢殺之、約二萬二千。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大瑪色 之 亞蘭 人、來助 哈大底謝 、 大衛 殺 亞蘭 人二萬二千、
- Nueva Versión Internacional - Luego, cuando los sirios de Damasco acudieron en auxilio de Hadad Ezer, rey de Sobá, David aniquiló a veintidós mil de ellos.
- 현대인의 성경 - 그는 또 하닷에셀을 도우러 온 다마스커스의 시리아군 22,000명을 죽이고
- Новый Русский Перевод - Когда на помощь Ададезеру, царю Цовы, пришли арамеи Дамаска, Давид поразил из них двадцать две тысячи человек.
- Восточный перевод - Когда на помощь Ададезеру, царю Цовы, пришли сирийцы Дамаска, Давуд поразил из них двадцать две тысячи человек.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда на помощь Ададезеру, царю Цовы, пришли сирийцы Дамаска, Давуд поразил из них двадцать две тысячи человек.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда на помощь Ададезеру, царю Цовы, пришли сирийцы Дамаска, Довуд поразил из них двадцать две тысячи человек.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Syriens de Damas envoyèrent du secours à Hadadézer, roi de Tsoba, mais David battit également les Syriens au nombre de vingt-deux mille hommes.
- リビングバイブル - また、ハダデエゼルの援軍としてダマスコから参戦したシリヤ人二万二千人を打ちました。
- Nova Versão Internacional - Quando os arameus de Damasco vieram ajudar Hadadezer, rei de Zobá, Davi matou vinte e dois mil deles.
- Hoffnung für alle - Die Syrer aus Damaskus wollten König Hadad-Eser von Zoba zu Hilfe kommen. Da griff David auch sie an. In dieser Schlacht fielen 22.000 von ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชาวอารัมจากเมืองดามัสกัสมาช่วยกษัตริย์ฮาดัดเอเซอร์แห่งเมืองโศบาห์ ดาวิดทรงสังหารพวกเขาไป 22,000 คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อชาวอารัม แห่งอาณาเขตดามัสกัสมาช่วยฮาดัดเอเซอร์กษัตริย์แห่งโศบาห์ ดาวิดฆ่าชายชาวอารัมจำนวน 22,000 คน
Cross Reference
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- 1 Sử Ký 18:5 - Khi quân A-ram từ Đa-mách kéo đến tiếp viện cho Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, Đa-vít giết 22.000 lính.
- 1 Sử Ký 18:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
- Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
- 2 Sa-mu-ên 8:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
- Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
- Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
- Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
- 1 Các Vua 11:23 - Đức Chúa Trời cũng bắt Sa-lô-môn đương đầu với một đối thủ thứ hai là Rê-xôn, con Ê-li-a-đa. Khi Đa-vít đánh giết người Xô-ba, Rê-xôn bỏ chủ là Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba và chạy trốn.
- 1 Các Vua 11:24 - Rê-xôn chiêu tập thuộc hạ, cầm đầu đảng cướp, kéo sang Đa-mách và trở thành vua Đa-mách.
- 1 Các Vua 11:25 - Suốt đời Sa-lô-môn, Rê-xôn chống lại Ít-ra-ên, gây bao thảm họa chẳng kém gì Ha-đát. Khi đã làm vua A-ram, Rê-xôn lại càng ghét Ít-ra-ên cách cay đắng.