Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:24 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • 新标点和合本 - 你曾坚立你的民以色列作你的子民,直到永远;你耶和华也作了他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾坚立你的百姓以色列作你的子民,直到永远;你—耶和华也作他们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾坚立你的百姓以色列作你的子民,直到永远;你—耶和华也作他们的 神。
  • 当代译本 - 你让以色列人永远做你的子民,你耶和华做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 你为自己坚立了你的子民以色列,使他们永远作你的子民;耶和华啊,你也作了他们的 神。
  • 中文标准译本 - 你为自己坚立了你的子民以色列,使他们永远作你的子民;耶和华啊,你也作了他们的神。
  • 现代标点和合本 - 你曾坚立你的民以色列做你的子民直到永远,你耶和华也做了他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 你曾坚立你的民以色列作你的子民,直到永远。你耶和华也作了他们的上帝。
  • New International Version - You have established your people Israel as your very own forever, and you, Lord, have become their God.
  • New International Reader's Version - You made Israel your very own people forever. Lord, you have become our God.
  • English Standard Version - And you established for yourself your people Israel to be your people forever. And you, O Lord, became their God.
  • New Living Translation - You made Israel your very own people forever, and you, O Lord, became their God.
  • Christian Standard Bible - You established your people Israel to be your own people forever, and you, Lord, have become their God.
  • New American Standard Bible - For You have established for Yourself Your people Israel as Your own people forever, and You, Lord, have become their God.
  • New King James Version - For You have made Your people Israel Your very own people forever; and You, Lord, have become their God.
  • Amplified Bible - You established for Yourself Your people Israel as Your people forever, and You, O Lord, have become their God.
  • American Standard Version - And thou didst establish to thyself thy people Israel to be a people unto thee for ever; and thou, Jehovah, becamest their God.
  • King James Version - For thou hast confirmed to thyself thy people Israel to be a people unto thee for ever: and thou, Lord, art become their God.
  • New English Translation - You made Israel your very own people for all time. You, O Lord, became their God.
  • World English Bible - You established for yourself your people Israel to be your people forever; and you, Yahweh, became their God.
  • 新標點和合本 - 你曾堅立你的民以色列作你的子民,直到永遠;你-耶和華也作了他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾堅立你的百姓以色列作你的子民,直到永遠;你-耶和華也作他們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾堅立你的百姓以色列作你的子民,直到永遠;你—耶和華也作他們的 神。
  • 當代譯本 - 你讓以色列人永遠做你的子民,你耶和華做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 你為自己堅立了你的子民以色列,使他們永遠作你的子民;耶和華啊,你也作了他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 而你卻為自己堅立了你人民 以色列 做你自己的子民到永遠;而且你、永恆主啊、你又作了他們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 你為自己堅立了你的子民以色列,使他們永遠作你的子民;耶和華啊,你也作了他們的神。
  • 現代標點和合本 - 你曾堅立你的民以色列做你的子民直到永遠,你耶和華也做了他們的神。
  • 文理和合譯本 - 爾立以色列民、永為爾民、爾耶和華為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華歟、爾簡斯眾、以為爾民、恆久不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使主之民 以色列 為主之民至於永遠、主亦為其天主、
  • Nueva Versión Internacional - Estableciste a Israel para que fuera tu pueblo para siempre, y para que tú, Señor, fueras su Dios.
  • 현대인의 성경 - 주께서 이스라엘을 택하여 영원히 주의 백성으로 삼으셨으니 여호와께서 저희 하나님이 되셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты сделал Израиль Своим собственным народом навеки, и Ты, Господи, стал его Богом.
  • Восточный перевод - Ты сделал Исраил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сделал Исраил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сделал Исроил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as établi ton peuple Israël comme ton peuple pour toujours ; et toi, Eternel, tu es devenu son Dieu.
  • リビングバイブル - あなたはイスラエルを、永遠にご自分の民として選び出し、私たちの神となられたのです。
  • Nova Versão Internacional - Tu mesmo fizeste de Israel o teu povo particular para sempre, e tu, ó Senhor, te tornaste o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Für alle Zeiten hast du Israel zu deinem Volk gemacht; und du selbst, Herr, bist sein Gott geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตั้งอิสราเอลเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์เองตลอดนิรันดร์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​สถาปนา​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ให้​เป็น​คน​ของ​พระ​องค์​ชั่ว​นิรันดร์​กาล และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา
Cross Reference
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:9 - Môi-se và các thầy tế lễ người Lê-vi cũng kêu gọi toàn dân: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy yên lặng, và chú ý! Hôm nay Đức Chúa Trời của anh em được làm dân của Chúa Hằng Hữu rồi.
  • 1 Sử Ký 17:22 - Chúa đã chọn người Ít-ra-ên thuộc về Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • 新标点和合本 - 你曾坚立你的民以色列作你的子民,直到永远;你耶和华也作了他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾坚立你的百姓以色列作你的子民,直到永远;你—耶和华也作他们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾坚立你的百姓以色列作你的子民,直到永远;你—耶和华也作他们的 神。
  • 当代译本 - 你让以色列人永远做你的子民,你耶和华做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 你为自己坚立了你的子民以色列,使他们永远作你的子民;耶和华啊,你也作了他们的 神。
  • 中文标准译本 - 你为自己坚立了你的子民以色列,使他们永远作你的子民;耶和华啊,你也作了他们的神。
  • 现代标点和合本 - 你曾坚立你的民以色列做你的子民直到永远,你耶和华也做了他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 你曾坚立你的民以色列作你的子民,直到永远。你耶和华也作了他们的上帝。
  • New International Version - You have established your people Israel as your very own forever, and you, Lord, have become their God.
  • New International Reader's Version - You made Israel your very own people forever. Lord, you have become our God.
  • English Standard Version - And you established for yourself your people Israel to be your people forever. And you, O Lord, became their God.
  • New Living Translation - You made Israel your very own people forever, and you, O Lord, became their God.
  • Christian Standard Bible - You established your people Israel to be your own people forever, and you, Lord, have become their God.
  • New American Standard Bible - For You have established for Yourself Your people Israel as Your own people forever, and You, Lord, have become their God.
  • New King James Version - For You have made Your people Israel Your very own people forever; and You, Lord, have become their God.
  • Amplified Bible - You established for Yourself Your people Israel as Your people forever, and You, O Lord, have become their God.
  • American Standard Version - And thou didst establish to thyself thy people Israel to be a people unto thee for ever; and thou, Jehovah, becamest their God.
  • King James Version - For thou hast confirmed to thyself thy people Israel to be a people unto thee for ever: and thou, Lord, art become their God.
  • New English Translation - You made Israel your very own people for all time. You, O Lord, became their God.
  • World English Bible - You established for yourself your people Israel to be your people forever; and you, Yahweh, became their God.
  • 新標點和合本 - 你曾堅立你的民以色列作你的子民,直到永遠;你-耶和華也作了他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾堅立你的百姓以色列作你的子民,直到永遠;你-耶和華也作他們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾堅立你的百姓以色列作你的子民,直到永遠;你—耶和華也作他們的 神。
  • 當代譯本 - 你讓以色列人永遠做你的子民,你耶和華做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 你為自己堅立了你的子民以色列,使他們永遠作你的子民;耶和華啊,你也作了他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 而你卻為自己堅立了你人民 以色列 做你自己的子民到永遠;而且你、永恆主啊、你又作了他們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 你為自己堅立了你的子民以色列,使他們永遠作你的子民;耶和華啊,你也作了他們的神。
  • 現代標點和合本 - 你曾堅立你的民以色列做你的子民直到永遠,你耶和華也做了他們的神。
  • 文理和合譯本 - 爾立以色列民、永為爾民、爾耶和華為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華歟、爾簡斯眾、以為爾民、恆久不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使主之民 以色列 為主之民至於永遠、主亦為其天主、
  • Nueva Versión Internacional - Estableciste a Israel para que fuera tu pueblo para siempre, y para que tú, Señor, fueras su Dios.
  • 현대인의 성경 - 주께서 이스라엘을 택하여 영원히 주의 백성으로 삼으셨으니 여호와께서 저희 하나님이 되셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты сделал Израиль Своим собственным народом навеки, и Ты, Господи, стал его Богом.
  • Восточный перевод - Ты сделал Исраил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сделал Исраил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сделал Исроил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as établi ton peuple Israël comme ton peuple pour toujours ; et toi, Eternel, tu es devenu son Dieu.
  • リビングバイブル - あなたはイスラエルを、永遠にご自分の民として選び出し、私たちの神となられたのです。
  • Nova Versão Internacional - Tu mesmo fizeste de Israel o teu povo particular para sempre, e tu, ó Senhor, te tornaste o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Für alle Zeiten hast du Israel zu deinem Volk gemacht; und du selbst, Herr, bist sein Gott geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตั้งอิสราเอลเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์เองตลอดนิรันดร์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​สถาปนา​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ให้​เป็น​คน​ของ​พระ​องค์​ชั่ว​นิรันดร์​กาล และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:9 - Môi-se và các thầy tế lễ người Lê-vi cũng kêu gọi toàn dân: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy yên lặng, và chú ý! Hôm nay Đức Chúa Trời của anh em được làm dân của Chúa Hằng Hữu rồi.
  • 1 Sử Ký 17:22 - Chúa đã chọn người Ít-ra-ên thuộc về Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
Bible
Resources
Plans
Donate