Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 主耶和华啊,你本为大,照我们耳中听见,没有可比你的;除你以外再无 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,主耶和华啊,你本为大;照我们耳中一切所听见的,没有可比你的,除你以外再没有上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,主耶和华啊,你本为大;照我们耳中一切所听见的,没有可比你的,除你以外再没有 神。
  • 当代译本 - 主耶和华啊,你真伟大!我们从未听过有谁能与你相比,你是独一无二的上帝。
  • 圣经新译本 - 主耶和华啊,因此,你是伟大的!按照我们耳朵所听见的,没有像你的,除了你以外,再没有别的 神。
  • 中文标准译本 - “主耶和华啊,你是如此伟大!照着我们耳中所听见的一切,没有像你的,除你以外没有别的神。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华啊,你本为大,照我们耳中听见,没有可比你的,除你以外再无神。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华啊,你本为大。照我们耳中听见没有可比你的,除你以外再无上帝。
  • New International Version - “How great you are, Sovereign Lord! There is no one like you, and there is no God but you, as we have heard with our own ears.
  • New International Reader's Version - “Lord and King, how great you are! There isn’t anyone like you. There isn’t any God but you. We have heard about it with our own ears.
  • English Standard Version - Therefore you are great, O Lord God. For there is none like you, and there is no God besides you, according to all that we have heard with our ears.
  • New Living Translation - “How great you are, O Sovereign Lord! There is no one like you. We have never even heard of another God like you!
  • The Message - “This is what makes you so great, Master God! There is none like you, no God but you, nothing to compare with what we’ve heard with our own ears. And who is like your people, like Israel, a nation unique in the earth, whom God set out to redeem for himself (and became most famous for it), performing great and fearsome acts, throwing out nations and their gods left and right as you saved your people from Egypt? You established for yourself a people—your very own Israel!—your people permanently. And you, God, became their God.
  • Christian Standard Bible - This is why you are great, Lord God. There is no one like you, and there is no God besides you, as all we have heard confirms.
  • New American Standard Bible - For this reason You are great, Lord God; for there is no one like You, and there is no God except You, according to all that we have heard with our ears.
  • New King James Version - Therefore You are great, O Lord God. For there is none like You, nor is there any God besides You, according to all that we have heard with our ears.
  • Amplified Bible - Therefore You are great, O Lord God; for there is none like You, and there is no God besides You, according to all that we have heard with our ears.
  • American Standard Version - Wherefore thou art great, O Jehovah God: for there is none like thee, neither is there any God besides thee, according to all that we have heard with our ears.
  • King James Version - Wherefore thou art great, O Lord God: for there is none like thee, neither is there any God beside thee, according to all that we have heard with our ears.
  • New English Translation - Therefore you are great, O Lord God, for there is none like you! There is no God besides you! What we have heard is true!
  • World English Bible - Therefore you are great, Yahweh God. For there is no one like you, neither is there any God besides you, according to all that we have heard with our ears.
  • 新標點和合本 - 主耶和華啊,你本為大,照我們耳中聽見,沒有可比你的;除你以外再無神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,主耶和華啊,你本為大;照我們耳中一切所聽見的,沒有可比你的,除你以外再沒有上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,主耶和華啊,你本為大;照我們耳中一切所聽見的,沒有可比你的,除你以外再沒有 神。
  • 當代譯本 - 主耶和華啊,你真偉大!我們從未聽過有誰能與你相比,你是獨一無二的上帝。
  • 聖經新譯本 - 主耶和華啊,因此,你是偉大的!按照我們耳朵所聽見的,沒有像你的,除了你以外,再沒有別的 神。
  • 呂振中譯本 - 所以我主永恆主啊,你乃是至大;沒有誰能比得上你的;除了你以外、再沒有上帝; 這是 照我們耳中所聽見的。
  • 中文標準譯本 - 「主耶和華啊,你是如此偉大!照著我們耳中所聽見的一切,沒有像你的,除你以外沒有別的神。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華啊,你本為大,照我們耳中聽見,沒有可比你的,除你以外再無神。
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝歟、惟爾為大、依我所聞、無可比擬、爾外無他上帝、
  • 文理委辦譯本 - 我聞於人、耶和華上帝至大、無可比儗、其外無他。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當尊主天主為至大、無有比主者、主之外再無天主、此我耳中所聞者、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Qué grande eres, Señor omnipotente! Nosotros mismos hemos aprendido que no hay nadie como tú, y que aparte de ti no hay Dios.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와여, 주는 정말 위대하십니다! 우리는 지금까지 주와 같은 신이 있다는 말을 들어 보지 못했고 주 외에 참 신이 있다는 말도 들어 보지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Как Ты велик, Владыка Господи! Нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
  • Восточный перевод - Как Ты велик, Владыка Вечный! Нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Ты велик, Владыка Вечный! Нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Ты велик, Владыка Вечный! Нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tu es grand, Eternel Dieu ! Il n’y a personne comme toi, il n’existe pas d’autre Dieu que toi, c’est vraiment comme tout ce que nous avons entendu dire.
  • リビングバイブル - なんと偉大なお方でしょう。あなたのような方は、ほかに知りません。あなたのほかに神はいません。
  • Nova Versão Internacional - “Quão grande és tu, ó Soberano Senhor! Não há ninguém como tu nem há outro Deus além de ti, conforme tudo o que sabemos.
  • Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, wie mächtig bist du! Keiner ist dir gleich. Nach allem, was wir gehört haben, sind wir überzeugt: Es gibt keinen Gott außer dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต พระองค์ทรงยิ่งใหญ่นัก! เท่าที่ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ยินมากับหู ไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนพระองค์ ไม่มีพระเจ้าอื่นใดนอกจากพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​ยิ่ง​ใหญ่​นัก เพราะ​ไม่​มี​ใคร​เป็น​อย่าง​พระ​องค์ และ​ไม่​มี​พระ​เจ้า​อื่น​ใด​นอก​จาก​พระ​องค์ ตาม​ที่​พวก​เรา​เคย​ได้ยิน​ทุก​สิ่ง​มา​ด้วย​หู​ของ​เรา
Cross Reference
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • 2 Sử Ký 2:5 - Đức Chúa Trời chúng tôi vô cùng siêu việt, cao cả hơn các thần, nên Đền Thờ tôi xây cất phải nguy nga tráng lệ.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 主耶和华啊,你本为大,照我们耳中听见,没有可比你的;除你以外再无 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,主耶和华啊,你本为大;照我们耳中一切所听见的,没有可比你的,除你以外再没有上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,主耶和华啊,你本为大;照我们耳中一切所听见的,没有可比你的,除你以外再没有 神。
  • 当代译本 - 主耶和华啊,你真伟大!我们从未听过有谁能与你相比,你是独一无二的上帝。
  • 圣经新译本 - 主耶和华啊,因此,你是伟大的!按照我们耳朵所听见的,没有像你的,除了你以外,再没有别的 神。
  • 中文标准译本 - “主耶和华啊,你是如此伟大!照着我们耳中所听见的一切,没有像你的,除你以外没有别的神。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华啊,你本为大,照我们耳中听见,没有可比你的,除你以外再无神。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华啊,你本为大。照我们耳中听见没有可比你的,除你以外再无上帝。
  • New International Version - “How great you are, Sovereign Lord! There is no one like you, and there is no God but you, as we have heard with our own ears.
  • New International Reader's Version - “Lord and King, how great you are! There isn’t anyone like you. There isn’t any God but you. We have heard about it with our own ears.
  • English Standard Version - Therefore you are great, O Lord God. For there is none like you, and there is no God besides you, according to all that we have heard with our ears.
  • New Living Translation - “How great you are, O Sovereign Lord! There is no one like you. We have never even heard of another God like you!
  • The Message - “This is what makes you so great, Master God! There is none like you, no God but you, nothing to compare with what we’ve heard with our own ears. And who is like your people, like Israel, a nation unique in the earth, whom God set out to redeem for himself (and became most famous for it), performing great and fearsome acts, throwing out nations and their gods left and right as you saved your people from Egypt? You established for yourself a people—your very own Israel!—your people permanently. And you, God, became their God.
  • Christian Standard Bible - This is why you are great, Lord God. There is no one like you, and there is no God besides you, as all we have heard confirms.
  • New American Standard Bible - For this reason You are great, Lord God; for there is no one like You, and there is no God except You, according to all that we have heard with our ears.
  • New King James Version - Therefore You are great, O Lord God. For there is none like You, nor is there any God besides You, according to all that we have heard with our ears.
  • Amplified Bible - Therefore You are great, O Lord God; for there is none like You, and there is no God besides You, according to all that we have heard with our ears.
  • American Standard Version - Wherefore thou art great, O Jehovah God: for there is none like thee, neither is there any God besides thee, according to all that we have heard with our ears.
  • King James Version - Wherefore thou art great, O Lord God: for there is none like thee, neither is there any God beside thee, according to all that we have heard with our ears.
  • New English Translation - Therefore you are great, O Lord God, for there is none like you! There is no God besides you! What we have heard is true!
  • World English Bible - Therefore you are great, Yahweh God. For there is no one like you, neither is there any God besides you, according to all that we have heard with our ears.
  • 新標點和合本 - 主耶和華啊,你本為大,照我們耳中聽見,沒有可比你的;除你以外再無神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,主耶和華啊,你本為大;照我們耳中一切所聽見的,沒有可比你的,除你以外再沒有上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,主耶和華啊,你本為大;照我們耳中一切所聽見的,沒有可比你的,除你以外再沒有 神。
  • 當代譯本 - 主耶和華啊,你真偉大!我們從未聽過有誰能與你相比,你是獨一無二的上帝。
  • 聖經新譯本 - 主耶和華啊,因此,你是偉大的!按照我們耳朵所聽見的,沒有像你的,除了你以外,再沒有別的 神。
  • 呂振中譯本 - 所以我主永恆主啊,你乃是至大;沒有誰能比得上你的;除了你以外、再沒有上帝; 這是 照我們耳中所聽見的。
  • 中文標準譯本 - 「主耶和華啊,你是如此偉大!照著我們耳中所聽見的一切,沒有像你的,除你以外沒有別的神。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華啊,你本為大,照我們耳中聽見,沒有可比你的,除你以外再無神。
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝歟、惟爾為大、依我所聞、無可比擬、爾外無他上帝、
  • 文理委辦譯本 - 我聞於人、耶和華上帝至大、無可比儗、其外無他。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當尊主天主為至大、無有比主者、主之外再無天主、此我耳中所聞者、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Qué grande eres, Señor omnipotente! Nosotros mismos hemos aprendido que no hay nadie como tú, y que aparte de ti no hay Dios.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와여, 주는 정말 위대하십니다! 우리는 지금까지 주와 같은 신이 있다는 말을 들어 보지 못했고 주 외에 참 신이 있다는 말도 들어 보지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Как Ты велик, Владыка Господи! Нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
  • Восточный перевод - Как Ты велик, Владыка Вечный! Нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Ты велик, Владыка Вечный! Нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Ты велик, Владыка Вечный! Нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tu es grand, Eternel Dieu ! Il n’y a personne comme toi, il n’existe pas d’autre Dieu que toi, c’est vraiment comme tout ce que nous avons entendu dire.
  • リビングバイブル - なんと偉大なお方でしょう。あなたのような方は、ほかに知りません。あなたのほかに神はいません。
  • Nova Versão Internacional - “Quão grande és tu, ó Soberano Senhor! Não há ninguém como tu nem há outro Deus além de ti, conforme tudo o que sabemos.
  • Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, wie mächtig bist du! Keiner ist dir gleich. Nach allem, was wir gehört haben, sind wir überzeugt: Es gibt keinen Gott außer dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต พระองค์ทรงยิ่งใหญ่นัก! เท่าที่ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ยินมากับหู ไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนพระองค์ ไม่มีพระเจ้าอื่นใดนอกจากพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​ยิ่ง​ใหญ่​นัก เพราะ​ไม่​มี​ใคร​เป็น​อย่าง​พระ​องค์ และ​ไม่​มี​พระ​เจ้า​อื่น​ใด​นอก​จาก​พระ​องค์ ตาม​ที่​พวก​เรา​เคย​ได้ยิน​ทุก​สิ่ง​มา​ด้วย​หู​ของ​เรา
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • 2 Sử Ký 2:5 - Đức Chúa Trời chúng tôi vô cùng siêu việt, cao cả hơn các thần, nên Đền Thờ tôi xây cất phải nguy nga tráng lệ.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate