Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
  • 新标点和合本 - 那时,王对先知拿单说:“看哪,我住在香柏木的宫中, 神的约柜反在幔子里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王对拿单先知说:“你看,我住在香柏木的宫中,上帝的约柜却停在幔子里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王对拿单先知说:“你看,我住在香柏木的宫中, 神的约柜却停在幔子里。”
  • 当代译本 - 一天,王对拿单先知说:“你看,我住在香柏木建的王宫中,上帝的约柜却还在帐幕里。”
  • 圣经新译本 - 王对拿单先知说:“你看!我自己住在香柏木的宫里,耶和华的约柜却停在帐幕内。”
  • 中文标准译本 - 王对先知拿单说:“你看,如今我住在香柏木的宫殿里,神的约柜却在帐幕里。”
  • 现代标点和合本 - 那时,王对先知拿单说:“看哪,我住在香柏木的宫中,神的约柜反在幔子里!”
  • 和合本(拼音版) - 那时,王对先知拿单说:“看哪,我住在香柏木的宫中,上帝的约柜反在幔子里。”
  • New International Version - he said to Nathan the prophet, “Here I am, living in a house of cedar, while the ark of God remains in a tent.”
  • New International Reader's Version - Then the king spoke to Nathan the prophet. He said, “Here I am, living in a house that has beautiful cedar walls. But the ark of God remains in a tent.”
  • English Standard Version - the king said to Nathan the prophet, “See now, I dwell in a house of cedar, but the ark of God dwells in a tent.”
  • New Living Translation - the king summoned Nathan the prophet. “Look,” David said, “I am living in a beautiful cedar palace, but the Ark of God is out there in a tent!”
  • Christian Standard Bible - the king said to the prophet Nathan, “Look, I am living in a cedar house while the ark of God sits inside tent curtains.”
  • New American Standard Bible - that the king said to Nathan the prophet, “See now, I live in a house of cedar, but the ark of God remains within the tent.”
  • New King James Version - that the king said to Nathan the prophet, “See now, I dwell in a house of cedar, but the ark of God dwells inside tent curtains.”
  • Amplified Bible - the king said to Nathan the prophet, “See now, I dwell in a house of cedar, but the ark of God dwells within tent curtains.”
  • American Standard Version - that the king said unto Nathan the prophet, See now, I dwell in a house of cedar, but the ark of God dwelleth within curtains.
  • King James Version - That the king said unto Nathan the prophet, See now, I dwell in an house of cedar, but the ark of God dwelleth within curtains.
  • New English Translation - The king said to Nathan the prophet, “Look! I am living in a palace made from cedar, while the ark of God sits in the middle of a tent.”
  • World English Bible - the king said to Nathan the prophet, “See now, I dwell in a house of cedar, but God’s ark dwells within curtains.”
  • 新標點和合本 - 那時,王對先知拿單說:「看哪,我住在香柏木的宮中,神的約櫃反在幔子裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對拿單先知說:「你看,我住在香柏木的宮中,上帝的約櫃卻停在幔子裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王對拿單先知說:「你看,我住在香柏木的宮中, 神的約櫃卻停在幔子裏。」
  • 當代譯本 - 一天,王對拿單先知說:「你看,我住在香柏木建的王宮中,上帝的約櫃卻還在帳幕裡。」
  • 聖經新譯本 - 王對拿單先知說:“你看!我自己住在香柏木的宮裡,耶和華的約櫃卻停在帳幕內。”
  • 呂振中譯本 - 王對神言人 拿單 說:『你看我,我住在香柏木的宮殿,而上帝的櫃反而住在幔子中間。』
  • 中文標準譯本 - 王對先知拿單說:「你看,如今我住在香柏木的宮殿裡,神的約櫃卻在帳幕裡。」
  • 現代標點和合本 - 那時,王對先知拿單說:「看哪,我住在香柏木的宮中,神的約櫃反在幔子裡!」
  • 文理和合譯本 - 王謂先知拿單曰、我居香柏之室、而上帝之匱乃在帳中、
  • 文理委辦譯本 - 諭先知拿單曰、我居之宮、以柏香木創造、而上帝之匱、反在幔中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂先知 拿單 曰、我居柏香木宮中、而天主之匱、反在 在原文作居 帷幔內、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey le dijo al profeta Natán: —Como puedes ver, yo habito en un palacio de cedro, mientras que el arca de Dios se encuentra bajo el toldo de una tienda de campaña.
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗이 예언자 나단에게 “보시오. 나는 백향목 궁전에 살고 있는데 여호와의 궤는 천막 속에 있소” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - он сказал пророку Нафану: – Смотри, я живу во дворце из кедра, а Божий ковчег остается в шатре.
  • Восточный перевод - он сказал пророку Нафану: – Смотри, я живу во дворце из кедра, а сундук Всевышнего остаётся в шатре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он сказал пророку Нафану: – Смотри, я живу во дворце из кедра, а сундук Аллаха остаётся в шатре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он сказал пророку Нафану: – Смотри, я живу во дворце из кедра, а сундук Всевышнего остаётся в шатре.
  • La Bible du Semeur 2015 - il dit au prophète Nathan : Regarde ! J’habite dans un palais de cèdre, alors que le coffre de Dieu est installé au milieu d’une tente de toile.
  • リビングバイブル - そうなった時、ダビデは預言者ナタンを呼んで言いました。「見なさい。私はこんなりっぱな家に住んでいるのに、神の箱は天幕に置かれたままだ。」するとナタンは言いました。
  • Nova Versão Internacional - Certo dia ele disse ao profeta Natã: “Aqui estou eu, morando num palácio de cedro, enquanto a arca de Deus permanece numa simples tenda”.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages sagte David zu dem Propheten Nathan: »Während ich hier in meinem Palast aus kostbarem Zedernholz wohne, steht die Bundeslade Gottes immer noch in einem dürftigen Zelt. So kann es nicht weitergehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสกับผู้เผยพระวจนะนาธันว่า “ดูเถิด เราอยู่ในวังไม้สนซีดาร์ ในขณะที่หีบพันธสัญญาของพระเจ้ายังคงอยู่ในเต็นท์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​กล่าว​กับ​นาธาน​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “ดู​สิ เรา​อาศัย​อยู่​ใน​วัง​ไม้​ซีดาร์ แต่​หีบ​ของ​พระ​เจ้า​กลับ​อยู่​ใน​กระโจม”
Cross Reference
  • Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
  • 2 Sử Ký 1:4 - Vua Đa-vít đã dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời từ Ki-ri-át Giê-a-rim về Giê-ru-sa-lem, đặt trong chiếc lều vua đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 14:1 - Hi-ram, vua Ty-rơ, sai sứ giả đem một đoàn thợ nề, thợ mộc, chở theo nhiều gỗ bá hương để giúp xây cất một cung điện cho Vua Đa-vít.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 2 Sa-mu-ên 7:17 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 16:1 - Họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đặt trong lều đặc biệt mà Đa-vít đã dựng lên. Rồi họ dâng các tế lễ thiêu và tế lễ bình an trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 29:29 - Các việc làm của Vua Đa-vít, từ đầu đến cuối, đều được chép trong Các Sách của Nhà Tiên Kiến Sa-mu-ên, Các Sách của Tiên Tri Na-than, và Các Sách của Nhà Tiên Kiến Gát.
  • Giăng 2:17 - Các môn đệ sực nhớ lời Thánh Kinh: “Lòng nhiệt thành về nhà Chúa nung nấu tôi.”
  • Xuất Ai Cập 26:1 - “Hãy dùng mười tấm màn vải gai mịn làm Đền Tạm. Trên màn có thêu hình thiên thần bằng chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:2 - Mỗi tấm màn dài 12,9 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:3 - Nối năm tấm màn lại với nhau thành một tấm lớn. Vậy, trại gồm hai tấm lớn, mỗi tấm một bên.
  • Xuất Ai Cập 26:4 - Kết vòng chỉ xanh dọc theo đường biên của hai tấm lớn,
  • Xuất Ai Cập 26:5 - mỗi bên năm mươi vòng, đối diện nhau.
  • Xuất Ai Cập 26:6 - Làm năm mươi cái móc bằng vàng để cài vào các vòng. Như vậy, hai tấm lớn được kết lại thành một cái trại làm Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:7 - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:8 - Mỗi tấm dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
  • Xuất Ai Cập 26:10 - Kết năm mươi vòng dọc theo đường biên của hai tấm lông dê lớn.
  • Xuất Ai Cập 26:11 - Nối hai tấm này lại với nhau bằng năm mươi móc đồng.
  • Xuất Ai Cập 26:12 - Nửa tấm màn lông dê còn dư lại sẽ cho phủ xuống phía sau Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:13 - Chiều dài dư ra của các tấm màn lông dê sẽ phủ xuống hai bên hông đền, mỗi bên 0,46 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
  • A-gai 1:4 - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:46 - Đa-vít được đẹp lòng Đức Chúa Trời, nên xin lập Đền Thờ cho Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 5:11 - Hi-ram, vua Ty-rơ, ngoài việc gửi sứ giả đến, còn gửi gỗ bá hương, thợ mộc, thợ hồ để xây cung điện cho Đa-vít.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
  • 新标点和合本 - 那时,王对先知拿单说:“看哪,我住在香柏木的宫中, 神的约柜反在幔子里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王对拿单先知说:“你看,我住在香柏木的宫中,上帝的约柜却停在幔子里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王对拿单先知说:“你看,我住在香柏木的宫中, 神的约柜却停在幔子里。”
  • 当代译本 - 一天,王对拿单先知说:“你看,我住在香柏木建的王宫中,上帝的约柜却还在帐幕里。”
  • 圣经新译本 - 王对拿单先知说:“你看!我自己住在香柏木的宫里,耶和华的约柜却停在帐幕内。”
  • 中文标准译本 - 王对先知拿单说:“你看,如今我住在香柏木的宫殿里,神的约柜却在帐幕里。”
  • 现代标点和合本 - 那时,王对先知拿单说:“看哪,我住在香柏木的宫中,神的约柜反在幔子里!”
  • 和合本(拼音版) - 那时,王对先知拿单说:“看哪,我住在香柏木的宫中,上帝的约柜反在幔子里。”
  • New International Version - he said to Nathan the prophet, “Here I am, living in a house of cedar, while the ark of God remains in a tent.”
  • New International Reader's Version - Then the king spoke to Nathan the prophet. He said, “Here I am, living in a house that has beautiful cedar walls. But the ark of God remains in a tent.”
  • English Standard Version - the king said to Nathan the prophet, “See now, I dwell in a house of cedar, but the ark of God dwells in a tent.”
  • New Living Translation - the king summoned Nathan the prophet. “Look,” David said, “I am living in a beautiful cedar palace, but the Ark of God is out there in a tent!”
  • Christian Standard Bible - the king said to the prophet Nathan, “Look, I am living in a cedar house while the ark of God sits inside tent curtains.”
  • New American Standard Bible - that the king said to Nathan the prophet, “See now, I live in a house of cedar, but the ark of God remains within the tent.”
  • New King James Version - that the king said to Nathan the prophet, “See now, I dwell in a house of cedar, but the ark of God dwells inside tent curtains.”
  • Amplified Bible - the king said to Nathan the prophet, “See now, I dwell in a house of cedar, but the ark of God dwells within tent curtains.”
  • American Standard Version - that the king said unto Nathan the prophet, See now, I dwell in a house of cedar, but the ark of God dwelleth within curtains.
  • King James Version - That the king said unto Nathan the prophet, See now, I dwell in an house of cedar, but the ark of God dwelleth within curtains.
  • New English Translation - The king said to Nathan the prophet, “Look! I am living in a palace made from cedar, while the ark of God sits in the middle of a tent.”
  • World English Bible - the king said to Nathan the prophet, “See now, I dwell in a house of cedar, but God’s ark dwells within curtains.”
  • 新標點和合本 - 那時,王對先知拿單說:「看哪,我住在香柏木的宮中,神的約櫃反在幔子裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對拿單先知說:「你看,我住在香柏木的宮中,上帝的約櫃卻停在幔子裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王對拿單先知說:「你看,我住在香柏木的宮中, 神的約櫃卻停在幔子裏。」
  • 當代譯本 - 一天,王對拿單先知說:「你看,我住在香柏木建的王宮中,上帝的約櫃卻還在帳幕裡。」
  • 聖經新譯本 - 王對拿單先知說:“你看!我自己住在香柏木的宮裡,耶和華的約櫃卻停在帳幕內。”
  • 呂振中譯本 - 王對神言人 拿單 說:『你看我,我住在香柏木的宮殿,而上帝的櫃反而住在幔子中間。』
  • 中文標準譯本 - 王對先知拿單說:「你看,如今我住在香柏木的宮殿裡,神的約櫃卻在帳幕裡。」
  • 現代標點和合本 - 那時,王對先知拿單說:「看哪,我住在香柏木的宮中,神的約櫃反在幔子裡!」
  • 文理和合譯本 - 王謂先知拿單曰、我居香柏之室、而上帝之匱乃在帳中、
  • 文理委辦譯本 - 諭先知拿單曰、我居之宮、以柏香木創造、而上帝之匱、反在幔中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂先知 拿單 曰、我居柏香木宮中、而天主之匱、反在 在原文作居 帷幔內、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey le dijo al profeta Natán: —Como puedes ver, yo habito en un palacio de cedro, mientras que el arca de Dios se encuentra bajo el toldo de una tienda de campaña.
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗이 예언자 나단에게 “보시오. 나는 백향목 궁전에 살고 있는데 여호와의 궤는 천막 속에 있소” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - он сказал пророку Нафану: – Смотри, я живу во дворце из кедра, а Божий ковчег остается в шатре.
  • Восточный перевод - он сказал пророку Нафану: – Смотри, я живу во дворце из кедра, а сундук Всевышнего остаётся в шатре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он сказал пророку Нафану: – Смотри, я живу во дворце из кедра, а сундук Аллаха остаётся в шатре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он сказал пророку Нафану: – Смотри, я живу во дворце из кедра, а сундук Всевышнего остаётся в шатре.
  • La Bible du Semeur 2015 - il dit au prophète Nathan : Regarde ! J’habite dans un palais de cèdre, alors que le coffre de Dieu est installé au milieu d’une tente de toile.
  • リビングバイブル - そうなった時、ダビデは預言者ナタンを呼んで言いました。「見なさい。私はこんなりっぱな家に住んでいるのに、神の箱は天幕に置かれたままだ。」するとナタンは言いました。
  • Nova Versão Internacional - Certo dia ele disse ao profeta Natã: “Aqui estou eu, morando num palácio de cedro, enquanto a arca de Deus permanece numa simples tenda”.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages sagte David zu dem Propheten Nathan: »Während ich hier in meinem Palast aus kostbarem Zedernholz wohne, steht die Bundeslade Gottes immer noch in einem dürftigen Zelt. So kann es nicht weitergehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสกับผู้เผยพระวจนะนาธันว่า “ดูเถิด เราอยู่ในวังไม้สนซีดาร์ ในขณะที่หีบพันธสัญญาของพระเจ้ายังคงอยู่ในเต็นท์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​กล่าว​กับ​นาธาน​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “ดู​สิ เรา​อาศัย​อยู่​ใน​วัง​ไม้​ซีดาร์ แต่​หีบ​ของ​พระ​เจ้า​กลับ​อยู่​ใน​กระโจม”
  • Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
  • 2 Sử Ký 1:4 - Vua Đa-vít đã dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời từ Ki-ri-át Giê-a-rim về Giê-ru-sa-lem, đặt trong chiếc lều vua đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 14:1 - Hi-ram, vua Ty-rơ, sai sứ giả đem một đoàn thợ nề, thợ mộc, chở theo nhiều gỗ bá hương để giúp xây cất một cung điện cho Vua Đa-vít.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 2 Sa-mu-ên 7:17 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 16:1 - Họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đặt trong lều đặc biệt mà Đa-vít đã dựng lên. Rồi họ dâng các tế lễ thiêu và tế lễ bình an trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 29:29 - Các việc làm của Vua Đa-vít, từ đầu đến cuối, đều được chép trong Các Sách của Nhà Tiên Kiến Sa-mu-ên, Các Sách của Tiên Tri Na-than, và Các Sách của Nhà Tiên Kiến Gát.
  • Giăng 2:17 - Các môn đệ sực nhớ lời Thánh Kinh: “Lòng nhiệt thành về nhà Chúa nung nấu tôi.”
  • Xuất Ai Cập 26:1 - “Hãy dùng mười tấm màn vải gai mịn làm Đền Tạm. Trên màn có thêu hình thiên thần bằng chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:2 - Mỗi tấm màn dài 12,9 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:3 - Nối năm tấm màn lại với nhau thành một tấm lớn. Vậy, trại gồm hai tấm lớn, mỗi tấm một bên.
  • Xuất Ai Cập 26:4 - Kết vòng chỉ xanh dọc theo đường biên của hai tấm lớn,
  • Xuất Ai Cập 26:5 - mỗi bên năm mươi vòng, đối diện nhau.
  • Xuất Ai Cập 26:6 - Làm năm mươi cái móc bằng vàng để cài vào các vòng. Như vậy, hai tấm lớn được kết lại thành một cái trại làm Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:7 - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:8 - Mỗi tấm dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
  • Xuất Ai Cập 26:10 - Kết năm mươi vòng dọc theo đường biên của hai tấm lông dê lớn.
  • Xuất Ai Cập 26:11 - Nối hai tấm này lại với nhau bằng năm mươi móc đồng.
  • Xuất Ai Cập 26:12 - Nửa tấm màn lông dê còn dư lại sẽ cho phủ xuống phía sau Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:13 - Chiều dài dư ra của các tấm màn lông dê sẽ phủ xuống hai bên hông đền, mỗi bên 0,46 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
  • A-gai 1:4 - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:46 - Đa-vít được đẹp lòng Đức Chúa Trời, nên xin lập Đền Thờ cho Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 5:11 - Hi-ram, vua Ty-rơ, ngoài việc gửi sứ giả đến, còn gửi gỗ bá hương, thợ mộc, thợ hồ để xây cung điện cho Đa-vít.
Bible
Resources
Plans
Donate