Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
- 新标点和合本 - 我要作他的父,他要作我的子;他若犯了罪,我必用人的杖责打他,用人的鞭责罚他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要作他的父,他要作我的子;他若犯了罪,我必用人的杖,用世人的鞭责罚他。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要作他的父,他要作我的子;他若犯了罪,我必用人的杖,用世人的鞭责罚他。
- 当代译本 - 我要做他的父亲,他要做我的儿子。如果他犯了罪,我必用人的杖、世人的鞭子来惩治他,
- 圣经新译本 - 我要作他的父亲,他要作我的儿子,他若是犯了罪,我要用人的刑杖、用世人的鞭子纠正他。
- 中文标准译本 - 我要作他的父亲,他要作我的儿子。当他行事扭曲,我要用人的杖、用世人的鞭来惩戒他;
- 现代标点和合本 - 我要做他的父,他要做我的子。他若犯了罪,我必用人的杖责打他,用人的鞭责罚他。
- 和合本(拼音版) - 我要作他的父,他要作我的子;他若犯了罪,我必用人的杖责打他,用人的鞭责罚他。
- New International Version - I will be his father, and he will be my son. When he does wrong, I will punish him with a rod wielded by men, with floggings inflicted by human hands.
- New International Reader's Version - I will be his father. And he will be my son. When he does what is wrong, I will use other men to beat him with rods and whips.
- English Standard Version - I will be to him a father, and he shall be to me a son. When he commits iniquity, I will discipline him with the rod of men, with the stripes of the sons of men,
- New Living Translation - I will be his father, and he will be my son. If he sins, I will correct and discipline him with the rod, like any father would do.
- Christian Standard Bible - I will be his father, and he will be my son. When he does wrong, I will discipline him with a rod of men and blows from mortals.
- New American Standard Bible - I will be a father to him and he will be a son to Me; when he does wrong, I will discipline him with a rod of men and with strokes of sons of mankind,
- New King James Version - I will be his Father, and he shall be My son. If he commits iniquity, I will chasten him with the rod of men and with the blows of the sons of men.
- Amplified Bible - I will be his Father, and he shall be My son. When he commits iniquity (wrongdoing), I will discipline him with the rod of men and with the strokes of the sons of man.
- American Standard Version - I will be his father, and he shall be my son: if he commit iniquity, I will chasten him with the rod of men, and with the stripes of the children of men;
- King James Version - I will be his father, and he shall be my son. If he commit iniquity, I will chasten him with the rod of men, and with the stripes of the children of men:
- New English Translation - I will become his father and he will become my son. When he sins, I will correct him with the rod of men and with wounds inflicted by human beings.
- World English Bible - I will be his father, and he will be my son. If he commits iniquity, I will chasten him with the rod of men, and with the stripes of the children of men;
- 新標點和合本 - 我要作他的父,他要作我的子;他若犯了罪,我必用人的杖責打他,用人的鞭責罰他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要作他的父,他要作我的子;他若犯了罪,我必用人的杖,用世人的鞭責罰他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要作他的父,他要作我的子;他若犯了罪,我必用人的杖,用世人的鞭責罰他。
- 當代譯本 - 我要作他的父親,他要作我的兒子。如果他犯了罪,我必用人的杖、世人的鞭子來懲治他,
- 聖經新譯本 - 我要作他的父親,他要作我的兒子,他若是犯了罪,我要用人的刑杖、用世人的鞭子糾正他。
- 呂振中譯本 - 是我要做他的父,是他要做我的兒子;他若有了罪孽,我必用人的刑杖用人類的鞭責打他。
- 中文標準譯本 - 我要作他的父親,他要作我的兒子。當他行事扭曲,我要用人的杖、用世人的鞭來懲戒他;
- 現代標點和合本 - 我要做他的父,他要做我的子。他若犯了罪,我必用人的杖責打他,用人的鞭責罰他。
- 文理和合譯本 - 我將為其父、彼將為我子、彼若作惡、我必以人之杖、世人之鞭責之、
- 文理委辦譯本 - 我必為其父、彼必為我子、若其行惡、我將責之、猶人之督責其子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必為其父、彼必為我之子、彼若犯罪、我必責之、如人之責其子然、 原文作我則以人之杖以人之責責之
- Nueva Versión Internacional - Yo seré su padre, y él será mi hijo. Así que, cuando haga lo malo, lo castigaré con varas y azotes, como lo haría un padre.
- 현대인의 성경 - 나는 그의 아버지가 되고 그는 내 아들이 될 것이다. 만일 그가 범죄하면 나는 사람을 막대기와 채찍으로 사용하여 그를 벌하겠다.
- Новый Русский Перевод - Я буду ему Отцом, и он будет Мне сыном . Когда он согрешит, Я накажу его розгой людской, ударами, наносимыми людьми.
- Восточный перевод - Я буду назван его Отцом, а он Мне сыном наречётся . Когда он согрешит, Я накажу его розгой и ударами, наносимыми людьми.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду назван его Отцом, а он Мне сыном наречётся . Когда он согрешит, Я накажу его розгой и ударами, наносимыми людьми.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду назван его Отцом, а он Мне сыном наречётся . Когда он согрешит, Я накажу его розгой и ударами, наносимыми людьми.
- La Bible du Semeur 2015 - Je serai pour lui un Père, et il sera pour moi un Fils ; s’il fait le mal, je me servirai d’hommes pour le corriger par des coups et des châtiments ,
- リビングバイブル - わたしが父となり、彼が息子となる。もし彼が罪を犯せば、外国人を用いて罰する。
- Nova Versão Internacional - Eu serei seu pai, e ele será meu filho. Quando ele cometer algum erro, eu o punirei com o castigo dos homens, com açoites aplicados por homens.
- Hoffnung für alle - Ich will sein Vater sein, und er wird mein Sohn sein. Wenn er sich schuldig macht, werde ich ihn von Menschenhand bestrafen lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเป็นบิดาของเขาและเขาจะเป็นบุตรของเรา เมื่อเขาทำผิด เราจะใช้มนุษย์เป็นไม้เรียวลงโทษเขา โดยให้มนุษย์เฆี่ยนตีเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะเป็นบิดาของเขา และเขาจะเป็นบุตรของเรา เมื่อใดที่เขากระทำผิด เราจะตักเตือนเขาด้วยวิธีการของมนุษย์ และลงโทษเขา ด้วยการลงโทษของบรรดาบุตรมนุษย์
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
- Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
- Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
- Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
- Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
- Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
- Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
- Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
- Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
- Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
- Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
- Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:5 - Vậy, phải nhận thức điều này: Chúa dạy dỗ anh em như cha dạy con.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
- Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”