Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 新标点和合本 - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移;凶恶之子也不像从前扰害他们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必为我百姓以色列选定一个地方,栽植他们,使他们住自己的地方,不再受搅扰;凶恶之子也不像从前那样苦待他们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必为我百姓以色列选定一个地方,栽植他们,使他们住自己的地方,不再受搅扰;凶恶之子也不像从前那样苦待他们,
  • 当代译本 - 我必为我的以色列子民预备一个地方,栽培他们,使他们住在自己的家园,不再受惊扰,不会像从前我设立士师治理他们的时候那样受恶人压迫。我必使你安定,免受仇敌的侵扰。我耶和华向你宣告,我必为你建立王朝。
  • 圣经新译本 - 我要为我的子民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再受骚扰;恶人也不能再像以前那样苦待他们,
  • 中文标准译本 - 我必为我的子民以色列选定一个地方,栽植他们,使他们安居在那里,不再受搅扰,也不再像先前那样被不义之人苦待——
  • 现代标点和合本 - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移。凶恶之子也不像从前扰害他们,
  • 和合本(拼音版) - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移;凶恶之子也不像从前扰害他们,
  • New International Version - And I will provide a place for my people Israel and will plant them so that they can have a home of their own and no longer be disturbed. Wicked people will not oppress them anymore, as they did at the beginning
  • New International Reader's Version - I will provide a place where my people Israel can live. I will plant them in the land. Then they will have a home of their own. They will not be bothered anymore. Evil people will no longer crush them, as they did at first.
  • English Standard Version - And I will appoint a place for my people Israel and will plant them, so that they may dwell in their own place and be disturbed no more. And violent men shall afflict them no more, as formerly,
  • New Living Translation - And I will provide a homeland for my people Israel, planting them in a secure place where they will never be disturbed. Evil nations won’t oppress them as they’ve done in the past,
  • Christian Standard Bible - I will designate a place for my people Israel and plant them, so that they may live there and not be disturbed again. Evildoers will not continue to oppress them as they have done
  • New American Standard Bible - And I will establish a place for My people Israel, and will plant them, so that they may live in their own place and not be disturbed again, nor will malicious people oppress them anymore as previously,
  • New King James Version - Moreover I will appoint a place for My people Israel, and will plant them, that they may dwell in a place of their own and move no more; nor shall the sons of wickedness oppress them anymore, as previously,
  • Amplified Bible - I will appoint a place for My people Israel and will plant them, so that they may live in a place of their own and not be disturbed again. The wicked will not afflict them again, as formerly,
  • American Standard Version - And I will appoint a place for my people Israel, and will plant them, that they may dwell in their own place, and be moved no more; neither shall the children of wickedness afflict them any more, as at the first,
  • King James Version - Moreover I will appoint a place for my people Israel, and will plant them, that they may dwell in a place of their own, and move no more; neither shall the children of wickedness afflict them any more, as beforetime,
  • New English Translation - I will establish a place for my people Israel and settle them there; they will live there and not be disturbed any more. Violent men will not oppress them again, as they did in the beginning
  • World English Bible - I will appoint a place for my people Israel, and will plant them, that they may dwell in their own place, and be moved no more. The children of wickedness will not afflict them any more, as at the first,
  • 新標點和合本 - 我必為我民以色列選定一個地方,栽培他們,使他們住自己的地方,不再遷移;凶惡之子也不像從前擾害他們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必為我百姓以色列選定一個地方,栽植他們,使他們住自己的地方,不再受攪擾;兇惡之子也不像從前那樣苦待他們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必為我百姓以色列選定一個地方,栽植他們,使他們住自己的地方,不再受攪擾;兇惡之子也不像從前那樣苦待他們,
  • 當代譯本 - 我必為我的以色列子民預備一個地方,栽培他們,使他們住在自己的家園,不再受驚擾,不會像從前我設立士師治理他們的時候那樣受惡人壓迫。我必使你安定,免受仇敵的侵擾。我耶和華向你宣告,我必為你建立王朝。
  • 聖經新譯本 - 我要為我的子民以色列選定一個地方,栽培他們,使他們住自己的地方,不再受騷擾;惡人也不能再像以前那樣苦待他們,
  • 呂振中譯本 - 我必為我人民 以色列 擇定一個地方,以栽培他 們 ,使他 們 住自己的地方,不再被騷擾;橫暴之輩也不再像先前那樣苦害他 們 ,
  • 中文標準譯本 - 我必為我的子民以色列選定一個地方,栽植他們,使他們安居在那裡,不再受攪擾,也不再像先前那樣被不義之人苦待——
  • 現代標點和合本 - 我必為我民以色列選定一個地方,栽培他們,使他們住自己的地方,不再遷移。凶惡之子也不像從前擾害他們,
  • 文理和合譯本 - 我欲為我民以色列定一區域、而栽植之、使居己所、不復遷移、不復遭惡類之窘迫、有如疇昔、
  • 文理委辦譯本 - 我賜土於我民以色列族、使安居其所、得有恆業、不復遷移、不遭惡人之害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲為我民 以色列 備一居所、栽培之安然而居、不復恐懼、惡類不復如昔擾害之、
  • Nueva Versión Internacional - También voy a designar un lugar para mi pueblo Israel, y allí los plantaré para que puedan vivir sin sobresaltos. Sus malvados enemigos no volverán a humillarlos como lo han hecho desde el principio,
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘을 위해 정착지를 마련해 주었으므로 그들이 다시는 옮겨 다니지 않아도 될 것이다. 사사들이 나라를 다스리던 시대부터 그들은 악한 민족들의 침략으로 많은 괴로움을 받아왔으나 다시는 그런 일이 없을 것이다. 너는 전쟁이 없는 태평 세월을 누리고 네 자손들은 계속 이스라엘을 다스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я устрою место для Своего народа, Израиля, и укореню его, чтобы ему иметь свой дом, и никто его больше не тревожил. Нечестивые больше не будут притеснять его, как прежде,
  • Восточный перевод - Я устрою место для Своего народа Исраила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я устрою место для Своего народа Исраила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я устрою место для Своего народа Исроила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai attribué un territoire à mon peuple Israël où je l’ai implanté pour qu’il habite chez lui et ne soit plus inquiété et opprimé comme auparavant par des hommes méchants,
  • リビングバイブル - ここがイスラエル人の母国だ。もう、二度とこの地を離れることはない。ここはわたしの民の地だ。あの士師たちが治めた時代のように、わたしを知らない外国人に圧迫されることもない。もう、戦いを挑んでくる者もいない。あなたの子孫は、代々この地を治めるだろう。
  • Nova Versão Internacional - E providenciarei um lugar para Israel, o meu povo, e os plantarei lá, para que tenham o seu próprio lar e não mais sejam incomodados. Povos ímpios não mais os oprimirão, como fizeram no início
  • Hoffnung für alle - Auch habe ich meinem Volk Israel eine Heimat gegeben, ein Land, in dem es bleiben und sich niederlassen kann. Keine fremden und gottlosen Völker dürfen euch mehr so unterdrücken wie zu der Zeit,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจัดเตรียมที่แห่งหนึ่งให้อิสราเอลประชากรของเราตั้งรกราก เพื่อเขาจะมีบ้านเรือนเป็นของตนเองและไม่ต้องถูกรบกวนอีก คนชั่วจะไม่มาข่มเหงรังแกพวกเขาอย่างที่เคยทำอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​กำหนด​ที่​แห่ง​หนึ่ง​ให้​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เรา​จะ​ให้​เขา​ตั้ง​หลัก​แหล่ง เพื่อ​เขา​จะ​มี​ที่​ของ​เขา​เอง​อาศัย​อยู่​โดย​ไม่​มี​ใคร​รบกวน​อีก และ​คน​ชั่ว​จะ​ไม่​ทำ​ให้​เขา​รับ​ทุกข์​ทรมาน​อีก​ต่อ​ไป เหมือน​ที่​เป็น​มา​แต่​แรก
Cross Reference
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • 1 Sa-mu-ên 13:17 - Từ đồn Phi-li-tin, có ba toán quân đột kích kéo ra. Một toán đi về hướng bắc đến Óp-ra thuộc Su-anh,
  • Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 28:24 - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 新标点和合本 - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移;凶恶之子也不像从前扰害他们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必为我百姓以色列选定一个地方,栽植他们,使他们住自己的地方,不再受搅扰;凶恶之子也不像从前那样苦待他们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必为我百姓以色列选定一个地方,栽植他们,使他们住自己的地方,不再受搅扰;凶恶之子也不像从前那样苦待他们,
  • 当代译本 - 我必为我的以色列子民预备一个地方,栽培他们,使他们住在自己的家园,不再受惊扰,不会像从前我设立士师治理他们的时候那样受恶人压迫。我必使你安定,免受仇敌的侵扰。我耶和华向你宣告,我必为你建立王朝。
  • 圣经新译本 - 我要为我的子民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再受骚扰;恶人也不能再像以前那样苦待他们,
  • 中文标准译本 - 我必为我的子民以色列选定一个地方,栽植他们,使他们安居在那里,不再受搅扰,也不再像先前那样被不义之人苦待——
  • 现代标点和合本 - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移。凶恶之子也不像从前扰害他们,
  • 和合本(拼音版) - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移;凶恶之子也不像从前扰害他们,
  • New International Version - And I will provide a place for my people Israel and will plant them so that they can have a home of their own and no longer be disturbed. Wicked people will not oppress them anymore, as they did at the beginning
  • New International Reader's Version - I will provide a place where my people Israel can live. I will plant them in the land. Then they will have a home of their own. They will not be bothered anymore. Evil people will no longer crush them, as they did at first.
  • English Standard Version - And I will appoint a place for my people Israel and will plant them, so that they may dwell in their own place and be disturbed no more. And violent men shall afflict them no more, as formerly,
  • New Living Translation - And I will provide a homeland for my people Israel, planting them in a secure place where they will never be disturbed. Evil nations won’t oppress them as they’ve done in the past,
  • Christian Standard Bible - I will designate a place for my people Israel and plant them, so that they may live there and not be disturbed again. Evildoers will not continue to oppress them as they have done
  • New American Standard Bible - And I will establish a place for My people Israel, and will plant them, so that they may live in their own place and not be disturbed again, nor will malicious people oppress them anymore as previously,
  • New King James Version - Moreover I will appoint a place for My people Israel, and will plant them, that they may dwell in a place of their own and move no more; nor shall the sons of wickedness oppress them anymore, as previously,
  • Amplified Bible - I will appoint a place for My people Israel and will plant them, so that they may live in a place of their own and not be disturbed again. The wicked will not afflict them again, as formerly,
  • American Standard Version - And I will appoint a place for my people Israel, and will plant them, that they may dwell in their own place, and be moved no more; neither shall the children of wickedness afflict them any more, as at the first,
  • King James Version - Moreover I will appoint a place for my people Israel, and will plant them, that they may dwell in a place of their own, and move no more; neither shall the children of wickedness afflict them any more, as beforetime,
  • New English Translation - I will establish a place for my people Israel and settle them there; they will live there and not be disturbed any more. Violent men will not oppress them again, as they did in the beginning
  • World English Bible - I will appoint a place for my people Israel, and will plant them, that they may dwell in their own place, and be moved no more. The children of wickedness will not afflict them any more, as at the first,
  • 新標點和合本 - 我必為我民以色列選定一個地方,栽培他們,使他們住自己的地方,不再遷移;凶惡之子也不像從前擾害他們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必為我百姓以色列選定一個地方,栽植他們,使他們住自己的地方,不再受攪擾;兇惡之子也不像從前那樣苦待他們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必為我百姓以色列選定一個地方,栽植他們,使他們住自己的地方,不再受攪擾;兇惡之子也不像從前那樣苦待他們,
  • 當代譯本 - 我必為我的以色列子民預備一個地方,栽培他們,使他們住在自己的家園,不再受驚擾,不會像從前我設立士師治理他們的時候那樣受惡人壓迫。我必使你安定,免受仇敵的侵擾。我耶和華向你宣告,我必為你建立王朝。
  • 聖經新譯本 - 我要為我的子民以色列選定一個地方,栽培他們,使他們住自己的地方,不再受騷擾;惡人也不能再像以前那樣苦待他們,
  • 呂振中譯本 - 我必為我人民 以色列 擇定一個地方,以栽培他 們 ,使他 們 住自己的地方,不再被騷擾;橫暴之輩也不再像先前那樣苦害他 們 ,
  • 中文標準譯本 - 我必為我的子民以色列選定一個地方,栽植他們,使他們安居在那裡,不再受攪擾,也不再像先前那樣被不義之人苦待——
  • 現代標點和合本 - 我必為我民以色列選定一個地方,栽培他們,使他們住自己的地方,不再遷移。凶惡之子也不像從前擾害他們,
  • 文理和合譯本 - 我欲為我民以色列定一區域、而栽植之、使居己所、不復遷移、不復遭惡類之窘迫、有如疇昔、
  • 文理委辦譯本 - 我賜土於我民以色列族、使安居其所、得有恆業、不復遷移、不遭惡人之害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲為我民 以色列 備一居所、栽培之安然而居、不復恐懼、惡類不復如昔擾害之、
  • Nueva Versión Internacional - También voy a designar un lugar para mi pueblo Israel, y allí los plantaré para que puedan vivir sin sobresaltos. Sus malvados enemigos no volverán a humillarlos como lo han hecho desde el principio,
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘을 위해 정착지를 마련해 주었으므로 그들이 다시는 옮겨 다니지 않아도 될 것이다. 사사들이 나라를 다스리던 시대부터 그들은 악한 민족들의 침략으로 많은 괴로움을 받아왔으나 다시는 그런 일이 없을 것이다. 너는 전쟁이 없는 태평 세월을 누리고 네 자손들은 계속 이스라엘을 다스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я устрою место для Своего народа, Израиля, и укореню его, чтобы ему иметь свой дом, и никто его больше не тревожил. Нечестивые больше не будут притеснять его, как прежде,
  • Восточный перевод - Я устрою место для Своего народа Исраила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я устрою место для Своего народа Исраила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я устрою место для Своего народа Исроила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai attribué un territoire à mon peuple Israël où je l’ai implanté pour qu’il habite chez lui et ne soit plus inquiété et opprimé comme auparavant par des hommes méchants,
  • リビングバイブル - ここがイスラエル人の母国だ。もう、二度とこの地を離れることはない。ここはわたしの民の地だ。あの士師たちが治めた時代のように、わたしを知らない外国人に圧迫されることもない。もう、戦いを挑んでくる者もいない。あなたの子孫は、代々この地を治めるだろう。
  • Nova Versão Internacional - E providenciarei um lugar para Israel, o meu povo, e os plantarei lá, para que tenham o seu próprio lar e não mais sejam incomodados. Povos ímpios não mais os oprimirão, como fizeram no início
  • Hoffnung für alle - Auch habe ich meinem Volk Israel eine Heimat gegeben, ein Land, in dem es bleiben und sich niederlassen kann. Keine fremden und gottlosen Völker dürfen euch mehr so unterdrücken wie zu der Zeit,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจัดเตรียมที่แห่งหนึ่งให้อิสราเอลประชากรของเราตั้งรกราก เพื่อเขาจะมีบ้านเรือนเป็นของตนเองและไม่ต้องถูกรบกวนอีก คนชั่วจะไม่มาข่มเหงรังแกพวกเขาอย่างที่เคยทำอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​กำหนด​ที่​แห่ง​หนึ่ง​ให้​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เรา​จะ​ให้​เขา​ตั้ง​หลัก​แหล่ง เพื่อ​เขา​จะ​มี​ที่​ของ​เขา​เอง​อาศัย​อยู่​โดย​ไม่​มี​ใคร​รบกวน​อีก และ​คน​ชั่ว​จะ​ไม่​ทำ​ให้​เขา​รับ​ทุกข์​ทรมาน​อีก​ต่อ​ไป เหมือน​ที่​เป็น​มา​แต่​แรก
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • 1 Sa-mu-ên 13:17 - Từ đồn Phi-li-tin, có ba toán quân đột kích kéo ra. Một toán đi về hướng bắc đến Óp-ra thuộc Su-anh,
  • Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 28:24 - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
Bible
Resources
Plans
Donate