Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho mình ra hèn mọn hơn nữa, coi thường chính mình, nhưng bọn nữ tì kia vẫn tôn trọng ta!”
  • 新标点和合本 - 我也必更加卑微,自己看为轻贱。你所说的那些婢女,她们倒要尊敬我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也必更加卑微,自己看为低贱 。至于你所说的那些使女,她们反而尊重我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也必更加卑微,自己看为低贱 。至于你所说的那些使女,她们反而尊重我。”
  • 当代译本 - 我要让自己更卑微,自视低贱,但你说的那些婢女会尊重我。”
  • 圣经新译本 - 我还要比今天这样更卑贱,我要自视卑微(按照《七十士译本》, “自视卑微”作“在你的眼中看为卑微”)。至于你所说的那些婢女,她们倒要尊重我。”
  • 中文标准译本 - 我还要比这更显为轻贱,自视卑微;至于你提到的那些婢女,她们却会尊重我。”
  • 现代标点和合本 - 我也必更加卑微,自己看为轻贱。你所说的那些婢女,她们倒要尊敬我。”
  • 和合本(拼音版) - 我也必更加卑微,自己看为轻贱。你所说的那些婢女,她们倒要尊敬我。”
  • New International Version - I will become even more undignified than this, and I will be humiliated in my own eyes. But by these slave girls you spoke of, I will be held in honor.”
  • New International Reader's Version - And that’s not all. I will bring even less honor to myself. I will bring even more shame on myself. But those female slaves you spoke about will honor me.”
  • English Standard Version - I will make myself yet more contemptible than this, and I will be abased in your eyes. But by the female servants of whom you have spoken, by them I shall be held in honor.”
  • New Living Translation - Yes, and I am willing to look even more foolish than this, even to be humiliated in my own eyes! But those servant girls you mentioned will indeed think I am distinguished!”
  • Christian Standard Bible - and I will dishonor myself and humble myself even more. However, by the slave girls you spoke about, I will be honored.”
  • New American Standard Bible - And I might demean myself even more than this and be lowly in my own sight, but with the female slaves of whom you have spoken, with them I am to be held in honor!”
  • New King James Version - And I will be even more undignified than this, and will be humble in my own sight. But as for the maidservants of whom you have spoken, by them I will be held in honor.”
  • Amplified Bible - Yet I will demean myself even more than this, and will be humbled (abased) in my own sight [and yours, as I please], but by the maids whom you mentioned, by them I shall be held in honor.”
  • American Standard Version - And I will be yet more vile than this, and will be base in mine own sight: but of the handmaids of whom thou hast spoken, of them shall I be had in honor.
  • King James Version - And I will yet be more vile than thus, and will be base in mine own sight: and of the maidservants which thou hast spoken of, of them shall I be had in honour.
  • New English Translation - I am willing to shame and humiliate myself even more than this! But with the slave girls whom you mentioned let me be distinguished!”
  • World English Bible - I will be yet more vile than this, and will be worthless in my own sight. But the maids of whom you have spoken will honor me.”
  • 新標點和合本 - 我也必更加卑微,自己看為輕賤。你所說的那些婢女,她們倒要尊敬我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也必更加卑微,自己看為低賤 。至於你所說的那些使女,她們反而尊重我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也必更加卑微,自己看為低賤 。至於你所說的那些使女,她們反而尊重我。」
  • 當代譯本 - 我要讓自己更卑微,自視低賤,但你說的那些婢女會尊重我。」
  • 聖經新譯本 - 我還要比今天這樣更卑賤,我要自視卑微(按照《七十士譯本》, “自視卑微”作“在你的眼中看為卑微”)。至於你所說的那些婢女,她們倒要尊重我。”
  • 呂振中譯本 - 其實我還要比這更輕佻、讓你 看為卑賤呢!至於你所說到的使女、她們倒要敬重我呢。』
  • 中文標準譯本 - 我還要比這更顯為輕賤,自視卑微;至於你提到的那些婢女,她們卻會尊重我。」
  • 現代標點和合本 - 我也必更加卑微,自己看為輕賤。你所說的那些婢女,她們倒要尊敬我。」
  • 文理和合譯本 - 今必更為鄙陋、自視卑賤、惟爾所言之婢、必尊崇我、
  • 文理委辦譯本 - 如因是事而藐視我、則我自待、必更卑微、然後爾所言之婢、將尊敬我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必更加自賤、自視卑微、至於爾所云之婢、彼反敬我、
  • Nueva Versión Internacional - y me rebajaré más todavía, hasta humillarme completamente. Sin embargo, esas mismas esclavas de quienes hablas me rendirán honores.
  • 현대인의 성경 - 내가 이보다 더 바보 취급을 받아도 좋소. 하지만 당신이 말한 그 하녀들에게는 내가 존경을 받을 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - Я стану еще недостойнее и буду еще ничтожнее в своих собственных глазах. Но те рабыни, о которых ты говорила, будут меня чтить.
  • Восточный перевод - Я стану ещё недостойнее и буду ещё ничтожнее в своих собственных глазах. Но те рабыни, о которых ты говорила, будут меня чтить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я стану ещё недостойнее и буду ещё ничтожнее в своих собственных глазах. Но те рабыни, о которых ты говорила, будут меня чтить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я стану ещё недостойнее и буду ещё ничтожнее в своих собственных глазах. Но те рабыни, о которых ты говорила, будут меня чтить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je m’abaisserais volontiers encore davantage pour m’humilier. Néanmoins, je serai honoré par les servantes dont tu as parlé.
  • リビングバイブル - いや、もっと愚か者のように思われてもよい。その女たちは、きっとわかって敬ってくれるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - e me rebaixarei ainda mais, e me humilharei aos meus próprios olhos. Mas serei honrado por essas escravas que você mencionou”.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich wäre sogar bereit, mich noch tiefer zu erniedrigen als heute. Ich will mich selbst für gering halten, aber die Sklavinnen, über die du eben so herablassend gesprochen hast, sie werden mich schätzen und ehren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ว่าเราจะดูไร้เกียรติมากกว่านี้และดูด้อยค่าในสายตาของเราเอง แต่พวกทาสหญิงที่เจ้าเอ่ยมาก็จะยังคงให้เกียรติเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ตน​ให้​เป็น​ที่​ดูหมิ่น​ยิ่ง​กว่า​นี้​อีก เรา​จะ​เสื่อม​ศักดิ์​ใน​สายตา​ของ​เจ้า แต่​สำหรับ​เหล่า​หญิง​รับใช้​ที่​เจ้า​พูด​ถึง​นั้น พวก​เขา​จะ​เห็น​ว่า​เรา​มี​เกียรติ”
Cross Reference
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho mình ra hèn mọn hơn nữa, coi thường chính mình, nhưng bọn nữ tì kia vẫn tôn trọng ta!”
  • 新标点和合本 - 我也必更加卑微,自己看为轻贱。你所说的那些婢女,她们倒要尊敬我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也必更加卑微,自己看为低贱 。至于你所说的那些使女,她们反而尊重我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也必更加卑微,自己看为低贱 。至于你所说的那些使女,她们反而尊重我。”
  • 当代译本 - 我要让自己更卑微,自视低贱,但你说的那些婢女会尊重我。”
  • 圣经新译本 - 我还要比今天这样更卑贱,我要自视卑微(按照《七十士译本》, “自视卑微”作“在你的眼中看为卑微”)。至于你所说的那些婢女,她们倒要尊重我。”
  • 中文标准译本 - 我还要比这更显为轻贱,自视卑微;至于你提到的那些婢女,她们却会尊重我。”
  • 现代标点和合本 - 我也必更加卑微,自己看为轻贱。你所说的那些婢女,她们倒要尊敬我。”
  • 和合本(拼音版) - 我也必更加卑微,自己看为轻贱。你所说的那些婢女,她们倒要尊敬我。”
  • New International Version - I will become even more undignified than this, and I will be humiliated in my own eyes. But by these slave girls you spoke of, I will be held in honor.”
  • New International Reader's Version - And that’s not all. I will bring even less honor to myself. I will bring even more shame on myself. But those female slaves you spoke about will honor me.”
  • English Standard Version - I will make myself yet more contemptible than this, and I will be abased in your eyes. But by the female servants of whom you have spoken, by them I shall be held in honor.”
  • New Living Translation - Yes, and I am willing to look even more foolish than this, even to be humiliated in my own eyes! But those servant girls you mentioned will indeed think I am distinguished!”
  • Christian Standard Bible - and I will dishonor myself and humble myself even more. However, by the slave girls you spoke about, I will be honored.”
  • New American Standard Bible - And I might demean myself even more than this and be lowly in my own sight, but with the female slaves of whom you have spoken, with them I am to be held in honor!”
  • New King James Version - And I will be even more undignified than this, and will be humble in my own sight. But as for the maidservants of whom you have spoken, by them I will be held in honor.”
  • Amplified Bible - Yet I will demean myself even more than this, and will be humbled (abased) in my own sight [and yours, as I please], but by the maids whom you mentioned, by them I shall be held in honor.”
  • American Standard Version - And I will be yet more vile than this, and will be base in mine own sight: but of the handmaids of whom thou hast spoken, of them shall I be had in honor.
  • King James Version - And I will yet be more vile than thus, and will be base in mine own sight: and of the maidservants which thou hast spoken of, of them shall I be had in honour.
  • New English Translation - I am willing to shame and humiliate myself even more than this! But with the slave girls whom you mentioned let me be distinguished!”
  • World English Bible - I will be yet more vile than this, and will be worthless in my own sight. But the maids of whom you have spoken will honor me.”
  • 新標點和合本 - 我也必更加卑微,自己看為輕賤。你所說的那些婢女,她們倒要尊敬我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也必更加卑微,自己看為低賤 。至於你所說的那些使女,她們反而尊重我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也必更加卑微,自己看為低賤 。至於你所說的那些使女,她們反而尊重我。」
  • 當代譯本 - 我要讓自己更卑微,自視低賤,但你說的那些婢女會尊重我。」
  • 聖經新譯本 - 我還要比今天這樣更卑賤,我要自視卑微(按照《七十士譯本》, “自視卑微”作“在你的眼中看為卑微”)。至於你所說的那些婢女,她們倒要尊重我。”
  • 呂振中譯本 - 其實我還要比這更輕佻、讓你 看為卑賤呢!至於你所說到的使女、她們倒要敬重我呢。』
  • 中文標準譯本 - 我還要比這更顯為輕賤,自視卑微;至於你提到的那些婢女,她們卻會尊重我。」
  • 現代標點和合本 - 我也必更加卑微,自己看為輕賤。你所說的那些婢女,她們倒要尊敬我。」
  • 文理和合譯本 - 今必更為鄙陋、自視卑賤、惟爾所言之婢、必尊崇我、
  • 文理委辦譯本 - 如因是事而藐視我、則我自待、必更卑微、然後爾所言之婢、將尊敬我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必更加自賤、自視卑微、至於爾所云之婢、彼反敬我、
  • Nueva Versión Internacional - y me rebajaré más todavía, hasta humillarme completamente. Sin embargo, esas mismas esclavas de quienes hablas me rendirán honores.
  • 현대인의 성경 - 내가 이보다 더 바보 취급을 받아도 좋소. 하지만 당신이 말한 그 하녀들에게는 내가 존경을 받을 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - Я стану еще недостойнее и буду еще ничтожнее в своих собственных глазах. Но те рабыни, о которых ты говорила, будут меня чтить.
  • Восточный перевод - Я стану ещё недостойнее и буду ещё ничтожнее в своих собственных глазах. Но те рабыни, о которых ты говорила, будут меня чтить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я стану ещё недостойнее и буду ещё ничтожнее в своих собственных глазах. Но те рабыни, о которых ты говорила, будут меня чтить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я стану ещё недостойнее и буду ещё ничтожнее в своих собственных глазах. Но те рабыни, о которых ты говорила, будут меня чтить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je m’abaisserais volontiers encore davantage pour m’humilier. Néanmoins, je serai honoré par les servantes dont tu as parlé.
  • リビングバイブル - いや、もっと愚か者のように思われてもよい。その女たちは、きっとわかって敬ってくれるだろう。」
  • Nova Versão Internacional - e me rebaixarei ainda mais, e me humilharei aos meus próprios olhos. Mas serei honrado por essas escravas que você mencionou”.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich wäre sogar bereit, mich noch tiefer zu erniedrigen als heute. Ich will mich selbst für gering halten, aber die Sklavinnen, über die du eben so herablassend gesprochen hast, sie werden mich schätzen und ehren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ว่าเราจะดูไร้เกียรติมากกว่านี้และดูด้อยค่าในสายตาของเราเอง แต่พวกทาสหญิงที่เจ้าเอ่ยมาก็จะยังคงให้เกียรติเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ตน​ให้​เป็น​ที่​ดูหมิ่น​ยิ่ง​กว่า​นี้​อีก เรา​จะ​เสื่อม​ศักดิ์​ใน​สายตา​ของ​เจ้า แต่​สำหรับ​เหล่า​หญิง​รับใช้​ที่​เจ้า​พูด​ถึง​นั้น พวก​เขา​จะ​เห็น​ว่า​เรา​มี​เกียรติ”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
Bible
Resources
Plans
Donate