Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - dẫn họ đến Ba-lê, thuộc Giu-đa để dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim, có danh hiệu là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- 新标点和合本 - 大卫起身,率领跟随他的众人前往,要从巴拉犹大将 神的约柜运来;这约柜就是坐在二基路伯上万军之耶和华留名的约柜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫起身,和跟随他的众百姓前往,要从巴拉‧犹大那里将上帝的约柜接上来;这约柜是以坐在二基路伯上万军之耶和华的名所命名的。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫起身,和跟随他的众百姓前往,要从巴拉‧犹大那里将 神的约柜接上来;这约柜是以坐在二基路伯上万军之耶和华的名所命名的。
- 当代译本 - 率领他们到犹大的巴拉去接上帝的约柜。这约柜以坐在基路伯天使之间的万军之耶和华的名字命名。
- 圣经新译本 - 大卫和与他在一起的众人起程前去,要从巴拉‧犹大把 神的约柜运来,这约柜的名称是以坐在二基路伯之上万军之耶和华的名字而起的。
- 中文标准译本 - 大卫与所有随同他的人起身前往犹大的巴阿拉 ,要把神的约柜从那里抬上来;这约柜是以坐在基路伯之上万军之耶和华的名而命名的。
- 现代标点和合本 - 大卫起身,率领跟随他的众人前往,要从巴拉犹大将神的约柜运来,这约柜就是坐在二基路伯上万军之耶和华留名的约柜。
- 和合本(拼音版) - 大卫起身率领跟随他的众人前往,要从巴拉犹大将上帝的约柜运来。这约柜就是坐在二基路伯上万军之耶和华留名的约柜。
- New International Version - He and all his men went to Baalah in Judah to bring up from there the ark of God, which is called by the Name, the name of the Lord Almighty, who is enthroned between the cherubim on the ark.
- New International Reader's Version - He and all his men went to Baalah in Judah. They wanted to bring the ark of God up to Jerusalem from there. The ark is named after the Lord. He is the Lord who rules over all. He sits on his throne between the cherubim that are on the ark.
- English Standard Version - And David arose and went with all the people who were with him from Baale-judah to bring up from there the ark of God, which is called by the name of the Lord of hosts who sits enthroned on the cherubim.
- New Living Translation - He led them to Baalah of Judah to bring back the Ark of God, which bears the name of the Lord of Heaven’s Armies, who is enthroned between the cherubim.
- Christian Standard Bible - He and all his troops set out to bring the ark of God from Baale-judah. The ark bears the Name, the name of the Lord of Armies who is enthroned between the cherubim.
- New American Standard Bible - And David departed from Baale-judah, with all the people who were with him, to bring up from there the ark of God which is called by the Name, the very name of the Lord of armies who is enthroned above the cherubim.
- New King James Version - And David arose and went with all the people who were with him from Baale Judah to bring up from there the ark of God, whose name is called by the Name, the Lord of Hosts, who dwells between the cherubim.
- Amplified Bible - And David arose and went with all those who were with him to Baale-judah [Kiriath-jearim], to bring up from there [to Jerusalem] the ark of God which is called by the Name—the very Name of the Lord of hosts, who dwells enthroned above the cherubim.
- American Standard Version - And David arose, and went with all the people that were with him, from Baale-judah, to bring up from thence the ark of God, which is called by the Name, even the name of Jehovah of hosts that sitteth above the cherubim.
- King James Version - And David arose, and went with all the people that were with him from Baale of Judah, to bring up from thence the ark of God, whose name is called by the name of the Lord of hosts that dwelleth between the cherubims.
- New English Translation - David and all the men who were with him traveled to Baalah in Judah to bring up from there the ark of God which is called by the name of the Lord of hosts, who sits enthroned between the cherubim that are on it.
- World English Bible - David arose, and went with all the people who were with him, from Baale Judah, to bring up from there God’s ark, which is called by the Name, even the name of Yahweh of Armies who sits above the cherubim.
- 新標點和合本 - 大衛起身,率領跟隨他的眾人前往,要從巴拉‧猶大將神的約櫃運來;這約櫃就是坐在二基路伯上萬軍之耶和華留名的約櫃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛起身,和跟隨他的眾百姓前往,要從巴拉‧猶大那裏將上帝的約櫃接上來;這約櫃是以坐在二基路伯上萬軍之耶和華的名所命名的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛起身,和跟隨他的眾百姓前往,要從巴拉‧猶大那裏將 神的約櫃接上來;這約櫃是以坐在二基路伯上萬軍之耶和華的名所命名的。
- 當代譯本 - 率領他們到猶大的巴拉去接上帝的約櫃。這約櫃以坐在基路伯天使之間的萬軍之耶和華的名字命名。
- 聖經新譯本 - 大衛和與他在一起的眾人起程前去,要從巴拉‧猶大把 神的約櫃運來,這約櫃的名稱是以坐在二基路伯之上萬軍之耶和華的名字而起的。
- 呂振中譯本 - 大衛 就起身,他和跟隨的眾人、 以及 一些 猶大 領袖、一同到 基列耶琳 ,要從那裏將上帝的櫃運上來:這櫃是以乘坐兩個基路伯的萬軍永恆主耶和華之名而起名的。
- 中文標準譯本 - 大衛與所有隨同他的人起身前往猶大的巴阿拉 ,要把神的約櫃從那裡抬上來;這約櫃是以坐在基路伯之上萬軍之耶和華的名而命名的。
- 現代標點和合本 - 大衛起身,率領跟隨他的眾人前往,要從巴拉猶大將神的約櫃運來,這約櫃就是坐在二基路伯上萬軍之耶和華留名的約櫃。
- 文理和合譯本 - 起而率之至巴拉 猶大、欲舁上帝之匱、此匱乃以居基路伯上、萬軍之耶和華名而名者、
- 文理委辦譯本 - 率眾往猶大之巴勒、欲舁上帝之匱至、匱前民籲居𠼻𡀔[口氷]間萬有之主耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 起、率從之之眾、至 猶大 之 巴拉 、 見歷代上十三章六節 欲自彼將天主之匱請之來、民在匱前呼籲居匱上二基路伯間萬有之主之名、 或作此匱乃以居基路伯間萬有之主之名名者
- Nueva Versión Internacional - y con todo su ejército partió hacia Balá de Judá para trasladar de allí el arca de Dios, sobre la que se invoca su nombre, el nombre del Señor Todopoderoso que reina entre los querubines.
- Новый Русский Перевод - Вместе со всеми своими людьми он отправился из Баала Иудина , чтобы перенести оттуда ковчег Бога, называемый по имени Господа Сил , Который восседает на херувимах.
- Восточный перевод - Вместе со всеми своими людьми он отправился из Кириат-Иеарима , чтобы перенести оттуда сундук Всевышнего , на котором наречено имя Вечного, Повелителя Сил, восседающего на херувимах .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместе со всеми своими людьми он отправился из Кириат-Иеарима , чтобы перенести оттуда сундук Аллаха , на котором наречено имя Вечного, Повелителя Сил, восседающего на херувимах .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместе со всеми своими людьми он отправился из Кириат-Иеарима , чтобы перенести оттуда сундук Всевышнего , на котором наречено имя Вечного, Повелителя Сил, восседающего на херувимах .
- La Bible du Semeur 2015 - puis il se mit en route avec toute cette armée et partit de Baalé-Juda pour en ramener le coffre de Dieu sur lequel a été invoqué l’Eternel, le Seigneur des armées célestes qui siège entre les chérubins .
- Nova Versão Internacional - Ele e todos os que o acompanhavam partiram para Baalá, em Judá , para buscar a arca de Deus, arca sobre a qual é invocado o Nome, o nome do Senhor dos Exércitos, que tem o seu trono entre os querubins acima dela.
- Hoffnung für alle - Gemeinsam mit ihnen zog er nach Baala im Stammesgebiet von Juda, um die Bundeslade von dort nach Jerusalem zu bringen. Sie war dem Herrn geweiht, dem allmächtigen Gott, der über den Keruben thront.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไปยังบาอาลาห์แห่งยูดาห์ เพื่ออัญเชิญหีบพันธสัญญาของพระเจ้าซึ่งเรียกตามพระนามคือ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ประทับระหว่างเครูบบนหีบนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดออกเดินทางไปกับประชาชนทั้งปวงที่อยู่กับท่านจากบาอาเลยูดาห์ เพื่อนำหีบของพระเจ้ามาจากที่นั่น หีบที่เรียกตามพระนามว่า พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาผู้สถิตบนบัลลังก์เหนือตัวเครูบ
Cross Reference
- Giô-suê 15:60 - Ki-ri-át Ba-anh cũng gọi là Ki-ri-át Giê-a-rim, và Ráp-ba, hai thành với các thôn ấp phụ cận.
- Giô-suê 15:9 - Từ đó, biên giới chạy từ đỉnh núi đến suối Nép-thô-ách, qua các thành trên núi Ép-rôn, vòng quanh Ba-la tức Ki-ri-át Giê-a-rim.
- Giô-suê 15:10 - Rồi biên giới vòng qua phía tây Ba-la, đến núi Sê-i-rơ, qua Kê-sa-long bên triền phía bắc núi Giê-a-rim, xuống Bết-sê-mết, qua Thim-na,
- Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
- Lê-vi Ký 24:11 - Trong lúc cãi vã, con trai người đàn bà Ít-ra-ên ấy xúc phạm đến Danh của Chúa Hằng Hữu. Người ta dẫn người ấy đến cho Môi-se. Người này là con của bà Sê-lô-mít, cháu bà Điệp-ri, thuộc đại tộc Đan.
- Lê-vi Ký 24:12 - Họ giữ người ấy lại, cho đến khi ý của Chúa Hằng Hữu được tỏ ra.
- Lê-vi Ký 24:13 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
- Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
- Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
- Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
- 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
- Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
- Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
- Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
- Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
- 1 Sa-mu-ên 7:1 - Người Ki-ri-át Giê-a-rim đến đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về nhà A-bi-na-đáp ở trên đồi. Người ta cử Ê-lê-a-sa con A-bi-na-đáp coi giữ Hòm.
- 1 Sử Ký 13:5 - Vậy, Đa-vít triệu tập người Ít-ra-ên khắp đất nước cùng đi lên Ba-a-la, tức là Ki-ri-át Giê-a-rim thuộc Ai Cập về dự lễ rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 13:6 - Đa-vít và toàn dân kéo đến Ba-la (tức Ki-ri-át Giê-a-rim) trong xứ Giu-đa để rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, là Đấng đang ngự trên các thiên thần.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.