Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是大卫的城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是大卫的城。
  • 当代译本 - 然而,大卫攻取了锡安的堡垒,即后来的大卫城。
  • 圣经新译本 - 大卫却攻取了锡安的保障,就是大卫的城。
  • 中文标准译本 - 然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是后来的 大卫城。
  • 现代标点和合本 - 然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • 和合本(拼音版) - 然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • New International Version - Nevertheless, David captured the fortress of Zion—which is the City of David.
  • New International Reader's Version - But David captured the fort of Zion. It became known as the City of David.
  • English Standard Version - Nevertheless, David took the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New Living Translation - But David captured the fortress of Zion, which is now called the City of David.
  • The Message - But David went right ahead and captured the fortress of Zion, known ever since as the City of David. That day David said, “To get the best of these Jebusites, one must target the water system, not to mention this so-called lame and blind bunch that David hates.” (In fact, he was so sick and tired of it, people coined the expression, “No lame and blind allowed in the palace.”)
  • Christian Standard Bible - Yet David did capture the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, David captured the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New King James Version - Nevertheless David took the stronghold of Zion (that is, the City of David).
  • Amplified Bible - Nevertheless, David captured the stronghold (fortress) of Zion, that is, the City of David.
  • American Standard Version - Nevertheless David took the stronghold of Zion; the same is the city of David.
  • King James Version - Nevertheless David took the strong hold of Zion: the same is the city of David.
  • New English Translation - But David captured the fortress of Zion (that is, the city of David).
  • World English Bible - Nevertheless David took the stronghold of Zion. This is David’s city.
  • 新標點和合本 - 然而大衛攻取錫安的保障,就是大衛的城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是大衛的城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是大衛的城。
  • 當代譯本 - 然而,大衛攻取了錫安的堡壘,即後來的大衛城。
  • 聖經新譯本 - 大衛卻攻取了錫安的保障,就是大衛的城。
  • 呂振中譯本 - 然而 大衛 卻攻取了 錫安 的營寨、就是 大衛 城。
  • 中文標準譯本 - 然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是後來的 大衛城。
  • 現代標點和合本 - 然而大衛攻取錫安的保障,就是大衛的城。
  • 文理和合譯本 - 然大衛取錫安之保障、即大衛城、
  • 文理委辦譯本 - 大闢取郇險要之所、更其邑名、以己名稱之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然 大衛 攻取 郇 之保障、 郇 之保障即 大衛 之城、
  • Nueva Versión Internacional - Pero David logró capturar la fortaleza de Sión, que ahora se llama la Ciudad de David.
  • 현대인의 성경 - 그러나 다윗과 그의 군대는 그들을 공격하여 시온 요새를 점령하였다. 지금은 그것이 다윗성이라고 불려지고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но Давид захватил крепость Сион, что ныне Город Давида.
  • Восточный перевод - Но Давуд захватил крепость Сион, что ныне Город Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Давуд захватил крепость Сион, что ныне Город Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Довуд захватил крепость Сион, что ныне Город Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais David s’empara de la forteresse de Sion, qu’on appelle la Cité de David.
  • リビングバイブル - しかしダビデは、現在ダビデの町と呼ばれているシオンの要害を占領したのです。
  • Nova Versão Internacional - mas Davi conquistou a fortaleza de Sião, que veio a ser a Cidade de Davi.
  • Hoffnung für alle - Doch David und seine Truppen eroberten die Festung Zion, die später »Stadt Davids« genannt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดาวิดก็ยึดป้อมแห่งศิโยนเมืองดาวิดได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าง​ไร​ก็​ตาม ดาวิด​ยึด​ป้อม​ปราการ​อัน​แข็ง​แกร่ง​ของ​ศิโยน​ได้​ซึ่ง​เรียก​ว่า เมือง​ของ​ดาวิด
Cross Reference
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 1 Sử Ký 11:7 - Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • 1 Các Vua 8:1 - Sa-lô-môn triệu tập các trưởng lão Ít-ra-ên—trưởng các đại tộc và trưởng các gia tộc—họp tại Giê-ru-sa-lem để thỉnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • 2 Sử Ký 5:2 - Sa-lô-môn triệu tập về Giê-ru-sa-lem các trưởng lão Ít-ra-ên, các trưởng đại tộc, và các trưởng tộc của Ít-ra-ên. Họ rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • 2 Sa-mu-ên 6:10 - Vậy Đa-vít không đem Hòm của Chúa Hằng Hữu vào thành Đa-vít như đã dự tính, nhưng đem đến nhà của Ô-bết Ê-đôm, người quê ở đất Gát.
  • 1 Các Vua 3:1 - Sa-lô-môn kết thân với Pha-ra-ôn, vua Ai Cập và cưới con gái của ông. Ông đưa nàng về sống tại Thành Đa-vít cho đến khi cung điện, Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và tường thành chung quanh Giê-ru-sa-lem cất xong.
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:12 - Nghe Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho gia đình Ô-bết Ê-đôm, Đa-vít hân hoan rước Hòm về thành Đa-vít.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是大卫的城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是大卫的城。
  • 当代译本 - 然而,大卫攻取了锡安的堡垒,即后来的大卫城。
  • 圣经新译本 - 大卫却攻取了锡安的保障,就是大卫的城。
  • 中文标准译本 - 然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是后来的 大卫城。
  • 现代标点和合本 - 然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • 和合本(拼音版) - 然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • New International Version - Nevertheless, David captured the fortress of Zion—which is the City of David.
  • New International Reader's Version - But David captured the fort of Zion. It became known as the City of David.
  • English Standard Version - Nevertheless, David took the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New Living Translation - But David captured the fortress of Zion, which is now called the City of David.
  • The Message - But David went right ahead and captured the fortress of Zion, known ever since as the City of David. That day David said, “To get the best of these Jebusites, one must target the water system, not to mention this so-called lame and blind bunch that David hates.” (In fact, he was so sick and tired of it, people coined the expression, “No lame and blind allowed in the palace.”)
  • Christian Standard Bible - Yet David did capture the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, David captured the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New King James Version - Nevertheless David took the stronghold of Zion (that is, the City of David).
  • Amplified Bible - Nevertheless, David captured the stronghold (fortress) of Zion, that is, the City of David.
  • American Standard Version - Nevertheless David took the stronghold of Zion; the same is the city of David.
  • King James Version - Nevertheless David took the strong hold of Zion: the same is the city of David.
  • New English Translation - But David captured the fortress of Zion (that is, the city of David).
  • World English Bible - Nevertheless David took the stronghold of Zion. This is David’s city.
  • 新標點和合本 - 然而大衛攻取錫安的保障,就是大衛的城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是大衛的城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是大衛的城。
  • 當代譯本 - 然而,大衛攻取了錫安的堡壘,即後來的大衛城。
  • 聖經新譯本 - 大衛卻攻取了錫安的保障,就是大衛的城。
  • 呂振中譯本 - 然而 大衛 卻攻取了 錫安 的營寨、就是 大衛 城。
  • 中文標準譯本 - 然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是後來的 大衛城。
  • 現代標點和合本 - 然而大衛攻取錫安的保障,就是大衛的城。
  • 文理和合譯本 - 然大衛取錫安之保障、即大衛城、
  • 文理委辦譯本 - 大闢取郇險要之所、更其邑名、以己名稱之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然 大衛 攻取 郇 之保障、 郇 之保障即 大衛 之城、
  • Nueva Versión Internacional - Pero David logró capturar la fortaleza de Sión, que ahora se llama la Ciudad de David.
  • 현대인의 성경 - 그러나 다윗과 그의 군대는 그들을 공격하여 시온 요새를 점령하였다. 지금은 그것이 다윗성이라고 불려지고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но Давид захватил крепость Сион, что ныне Город Давида.
  • Восточный перевод - Но Давуд захватил крепость Сион, что ныне Город Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Давуд захватил крепость Сион, что ныне Город Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Довуд захватил крепость Сион, что ныне Город Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais David s’empara de la forteresse de Sion, qu’on appelle la Cité de David.
  • リビングバイブル - しかしダビデは、現在ダビデの町と呼ばれているシオンの要害を占領したのです。
  • Nova Versão Internacional - mas Davi conquistou a fortaleza de Sião, que veio a ser a Cidade de Davi.
  • Hoffnung für alle - Doch David und seine Truppen eroberten die Festung Zion, die später »Stadt Davids« genannt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดาวิดก็ยึดป้อมแห่งศิโยนเมืองดาวิดได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าง​ไร​ก็​ตาม ดาวิด​ยึด​ป้อม​ปราการ​อัน​แข็ง​แกร่ง​ของ​ศิโยน​ได้​ซึ่ง​เรียก​ว่า เมือง​ของ​ดาวิด
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 1 Sử Ký 11:7 - Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • 1 Các Vua 8:1 - Sa-lô-môn triệu tập các trưởng lão Ít-ra-ên—trưởng các đại tộc và trưởng các gia tộc—họp tại Giê-ru-sa-lem để thỉnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • 2 Sử Ký 5:2 - Sa-lô-môn triệu tập về Giê-ru-sa-lem các trưởng lão Ít-ra-ên, các trưởng đại tộc, và các trưởng tộc của Ít-ra-ên. Họ rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • 2 Sa-mu-ên 6:10 - Vậy Đa-vít không đem Hòm của Chúa Hằng Hữu vào thành Đa-vít như đã dự tính, nhưng đem đến nhà của Ô-bết Ê-đôm, người quê ở đất Gát.
  • 1 Các Vua 3:1 - Sa-lô-môn kết thân với Pha-ra-ôn, vua Ai Cập và cưới con gái của ông. Ông đưa nàng về sống tại Thành Đa-vít cho đến khi cung điện, Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và tường thành chung quanh Giê-ru-sa-lem cất xong.
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:12 - Nghe Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho gia đình Ô-bết Ê-đôm, Đa-vít hân hoan rước Hòm về thành Đa-vít.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
Bible
Resources
Plans
Donate