Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 于是以色列的长老都来到希伯仑见大卫王,大卫在希伯仑耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫作以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是以色列的众长老都来到希伯仑见王。大卫在希伯仑,在耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫作以色列的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是以色列的众长老都来到希伯仑见王。大卫在希伯仑,在耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫作以色列的王。
  • 当代译本 - 以色列的长老都到希伯仑见大卫王,大卫与他们在耶和华面前立约,他们膏立大卫做以色列的王。
  • 圣经新译本 - 以色列的众长老都到希伯仑来见王。大卫王在希伯仑耶和华面前与他们立约,他们就膏立大卫作以色列的王。
  • 中文标准译本 - 以色列的长老们都来到希伯仑见王,大卫王在希伯仑,在耶和华面前与他们立约,他们就膏立大卫作以色列的王。
  • 现代标点和合本 - 于是以色列的长老都来到希伯仑见大卫王,大卫在希伯仑耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫做以色列的王。
  • 和合本(拼音版) - 于是以色列的长老都来到希伯仑见大卫王,大卫在希伯仑耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫作以色列的王。
  • New International Version - When all the elders of Israel had come to King David at Hebron, the king made a covenant with them at Hebron before the Lord, and they anointed David king over Israel.
  • New International Reader's Version - All the elders of Israel came to see King David at Hebron. There the king made a covenant with them in front of the Lord. They anointed David as king over Israel.
  • English Standard Version - So all the elders of Israel came to the king at Hebron, and King David made a covenant with them at Hebron before the Lord, and they anointed David king over Israel.
  • New Living Translation - So there at Hebron, King David made a covenant before the Lord with all the elders of Israel. And they anointed him king of Israel.
  • The Message - All the leaders of Israel met with King David at Hebron, and the king made a treaty with them in the presence of God. And so they anointed David king over Israel. * * *
  • Christian Standard Bible - So all the elders of Israel came to the king at Hebron. King David made a covenant with them at Hebron in the Lord’s presence, and they anointed David king over Israel.
  • New American Standard Bible - So all the elders of Israel came to the king at Hebron, and King David made a covenant with them before the Lord in Hebron; then they anointed David king over Israel.
  • New King James Version - Therefore all the elders of Israel came to the king at Hebron, and King David made a covenant with them at Hebron before the Lord. And they anointed David king over Israel.
  • Amplified Bible - So all the elders (tribal leaders) of Israel came to the king at Hebron, and King David made a covenant with them at Hebron before the Lord; and they anointed him king over Israel.
  • American Standard Version - So all the elders of Israel came to the king to Hebron; and king David made a covenant with them in Hebron before Jehovah: and they anointed David king over Israel.
  • King James Version - So all the elders of Israel came to the king to Hebron; and king David made a league with them in Hebron before the Lord: and they anointed David king over Israel.
  • New English Translation - When all the leaders of Israel came to the king at Hebron, King David made an agreement with them in Hebron before the Lord. They designated David as king over Israel.
  • World English Bible - So all the elders of Israel came to the king to Hebron, and king David made a covenant with them in Hebron before Yahweh; and they anointed David king over Israel.
  • 新標點和合本 - 於是以色列的長老都來到希伯崙見大衛王,大衛在希伯崙耶和華面前與他們立約,他們就膏大衛作以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是以色列的眾長老都來到希伯崙見王。大衛在希伯崙,在耶和華面前與他們立約,他們就膏大衛作以色列的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是以色列的眾長老都來到希伯崙見王。大衛在希伯崙,在耶和華面前與他們立約,他們就膏大衛作以色列的王。
  • 當代譯本 - 以色列的長老都到希伯崙見大衛王,大衛與他們在耶和華面前立約,他們膏立大衛做以色列的王。
  • 聖經新譯本 - 以色列的眾長老都到希伯崙來見王。大衛王在希伯崙耶和華面前與他們立約,他們就膏立大衛作以色列的王。
  • 呂振中譯本 - 於是 以色列 眾長老都到 希伯崙 來見 大衛 王; 大衛 王在 希伯崙 永恆主面前和他們立約,他們就膏立了 大衛 做王來管理 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 以色列的長老們都來到希伯崙見王,大衛王在希伯崙,在耶和華面前與他們立約,他們就膏立大衛作以色列的王。
  • 現代標點和合本 - 於是以色列的長老都來到希伯崙見大衛王,大衛在希伯崙耶和華面前與他們立約,他們就膏大衛做以色列的王。
  • 文理和合譯本 - 以色列長老、咸至希伯崙見王、大衛王在希伯崙、於耶和華前與之立約、遂膏大衛為以色列王、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族長老、既至希伯崙覲王、大闢與之立約、在耶和華前、長老以膏沐大闢、立為以色列王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以色列 諸長老至 希伯崙 見王、 大衛 王在 希伯崙 、與之立約於主前、諸長老膏 大衛 立為 以色列 王、
  • Nueva Versión Internacional - Así pues, todos los ancianos de Israel fueron a Hebrón para hablar con el rey David, y allí el rey hizo un pacto con ellos en presencia del Señor. Después de eso, ungieron a David para que fuera rey sobre Israel.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗이 여호와 앞에서 이스라엘의 지도자들과 그 곳 헤브론에서 계약을 맺자 그들은 다윗에게 기름을 부어 그를 이스라엘의 왕으로 삼았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда все старейшины Израиля пришли к царю Давиду в Хеврон, он заключил с ними в Хевроне союз перед Господом, и они помазали Давида в цари над Израилем.
  • Восточный перевод - Когда все старейшины Исраила пришли к царю Давуду в Хеврон, он заключил с ними в Хевроне соглашение перед Вечным, и они помазали Давуда в цари над Исраилом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда все старейшины Исраила пришли к царю Давуду в Хеврон, он заключил с ними в Хевроне соглашение перед Вечным, и они помазали Давуда в цари над Исраилом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда все старейшины Исроила пришли к царю Довуду в Хеврон, он заключил с ними в Хевроне соглашение перед Вечным, и они помазали Довуда в цари над Исроилом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi tous les responsables d’Israël vinrent trouver le roi à Hébron. Là, le roi David conclut une alliance avec eux devant l’Eternel, et ils lui conférèrent l’onction pour le faire roi d’Israël .
  • リビングバイブル - ダビデは、ヘブロンに集まったイスラエルの指導者たちと主の前で契約を結び、彼らはダビデをイスラエルの王としました。
  • Nova Versão Internacional - Então todas as autoridades de Israel foram ao encontro do rei Davi em Hebrom; o rei fez um acordo com eles em Hebrom perante o Senhor, e eles ungiram Davi rei de Israel.
  • Hoffnung für alle - Dann schloss König David einen Bund mit allen Sippenoberhäuptern Israels, die sich in Hebron versammelt hatten, und sie riefen den Herrn als Zeugen an. Sie salbten David und setzten ihn zum König über Israel ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้อาวุโสทั้งปวงของอิสราเอลมาเข้าเฝ้ากษัตริย์ดาวิดที่เมืองเฮโบรน กษัตริย์ทรงทำสัญญากับพวกเขาที่นั่นต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า และพวกเขาเจิมตั้งดาวิดเป็นกษัตริย์ปกครองอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ของ​อิสราเอล​มา​หา​กษัตริย์​ที่​เฮโบรน กษัตริย์​ดาวิด​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ที่​เฮโบรน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เขา​ทั้ง​ปวง​เจิม​ดาวิด​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​อิสราเอล
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 11:15 - Vậy mọi người đi đến Ghinh-ganh và trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, họ làm lễ tấn phong Sau-lơ làm vua. Họ dâng tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, Sau-lơ và toàn dân Ít-ra-ên đều vô cùng hân hoan.
  • 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Thẩm Phán 11:11 - Vậy Giép-thê cùng đi với các trưởng lão Ga-la-át, và dân chúng đưa ông lên cai trị họ và làm tướng chỉ huy quân đội. Tại Mích-pa, Giép-thê lặp lại những lời ông giao kết với các trưởng lão Ga-la-át trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 11:17 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
  • 1 Sa-mu-ên 23:18 - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
  • 2 Sa-mu-ên 3:21 - Mãn tiệc, Áp-ne nói: “Bây giờ tôi xin phép lên đường kêu gọi toàn dân họp lại trước mặt vua. Họ sẽ lập ước với vua và vua sẽ cai trị toàn quốc như điều hằng ao ước.” Vậy Đa-vít cho Áp-ne ra về bình an.
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 于是以色列的长老都来到希伯仑见大卫王,大卫在希伯仑耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫作以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是以色列的众长老都来到希伯仑见王。大卫在希伯仑,在耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫作以色列的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是以色列的众长老都来到希伯仑见王。大卫在希伯仑,在耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫作以色列的王。
  • 当代译本 - 以色列的长老都到希伯仑见大卫王,大卫与他们在耶和华面前立约,他们膏立大卫做以色列的王。
  • 圣经新译本 - 以色列的众长老都到希伯仑来见王。大卫王在希伯仑耶和华面前与他们立约,他们就膏立大卫作以色列的王。
  • 中文标准译本 - 以色列的长老们都来到希伯仑见王,大卫王在希伯仑,在耶和华面前与他们立约,他们就膏立大卫作以色列的王。
  • 现代标点和合本 - 于是以色列的长老都来到希伯仑见大卫王,大卫在希伯仑耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫做以色列的王。
  • 和合本(拼音版) - 于是以色列的长老都来到希伯仑见大卫王,大卫在希伯仑耶和华面前与他们立约,他们就膏大卫作以色列的王。
  • New International Version - When all the elders of Israel had come to King David at Hebron, the king made a covenant with them at Hebron before the Lord, and they anointed David king over Israel.
  • New International Reader's Version - All the elders of Israel came to see King David at Hebron. There the king made a covenant with them in front of the Lord. They anointed David as king over Israel.
  • English Standard Version - So all the elders of Israel came to the king at Hebron, and King David made a covenant with them at Hebron before the Lord, and they anointed David king over Israel.
  • New Living Translation - So there at Hebron, King David made a covenant before the Lord with all the elders of Israel. And they anointed him king of Israel.
  • The Message - All the leaders of Israel met with King David at Hebron, and the king made a treaty with them in the presence of God. And so they anointed David king over Israel. * * *
  • Christian Standard Bible - So all the elders of Israel came to the king at Hebron. King David made a covenant with them at Hebron in the Lord’s presence, and they anointed David king over Israel.
  • New American Standard Bible - So all the elders of Israel came to the king at Hebron, and King David made a covenant with them before the Lord in Hebron; then they anointed David king over Israel.
  • New King James Version - Therefore all the elders of Israel came to the king at Hebron, and King David made a covenant with them at Hebron before the Lord. And they anointed David king over Israel.
  • Amplified Bible - So all the elders (tribal leaders) of Israel came to the king at Hebron, and King David made a covenant with them at Hebron before the Lord; and they anointed him king over Israel.
  • American Standard Version - So all the elders of Israel came to the king to Hebron; and king David made a covenant with them in Hebron before Jehovah: and they anointed David king over Israel.
  • King James Version - So all the elders of Israel came to the king to Hebron; and king David made a league with them in Hebron before the Lord: and they anointed David king over Israel.
  • New English Translation - When all the leaders of Israel came to the king at Hebron, King David made an agreement with them in Hebron before the Lord. They designated David as king over Israel.
  • World English Bible - So all the elders of Israel came to the king to Hebron, and king David made a covenant with them in Hebron before Yahweh; and they anointed David king over Israel.
  • 新標點和合本 - 於是以色列的長老都來到希伯崙見大衛王,大衛在希伯崙耶和華面前與他們立約,他們就膏大衛作以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是以色列的眾長老都來到希伯崙見王。大衛在希伯崙,在耶和華面前與他們立約,他們就膏大衛作以色列的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是以色列的眾長老都來到希伯崙見王。大衛在希伯崙,在耶和華面前與他們立約,他們就膏大衛作以色列的王。
  • 當代譯本 - 以色列的長老都到希伯崙見大衛王,大衛與他們在耶和華面前立約,他們膏立大衛做以色列的王。
  • 聖經新譯本 - 以色列的眾長老都到希伯崙來見王。大衛王在希伯崙耶和華面前與他們立約,他們就膏立大衛作以色列的王。
  • 呂振中譯本 - 於是 以色列 眾長老都到 希伯崙 來見 大衛 王; 大衛 王在 希伯崙 永恆主面前和他們立約,他們就膏立了 大衛 做王來管理 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 以色列的長老們都來到希伯崙見王,大衛王在希伯崙,在耶和華面前與他們立約,他們就膏立大衛作以色列的王。
  • 現代標點和合本 - 於是以色列的長老都來到希伯崙見大衛王,大衛在希伯崙耶和華面前與他們立約,他們就膏大衛做以色列的王。
  • 文理和合譯本 - 以色列長老、咸至希伯崙見王、大衛王在希伯崙、於耶和華前與之立約、遂膏大衛為以色列王、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族長老、既至希伯崙覲王、大闢與之立約、在耶和華前、長老以膏沐大闢、立為以色列王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以色列 諸長老至 希伯崙 見王、 大衛 王在 希伯崙 、與之立約於主前、諸長老膏 大衛 立為 以色列 王、
  • Nueva Versión Internacional - Así pues, todos los ancianos de Israel fueron a Hebrón para hablar con el rey David, y allí el rey hizo un pacto con ellos en presencia del Señor. Después de eso, ungieron a David para que fuera rey sobre Israel.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗이 여호와 앞에서 이스라엘의 지도자들과 그 곳 헤브론에서 계약을 맺자 그들은 다윗에게 기름을 부어 그를 이스라엘의 왕으로 삼았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда все старейшины Израиля пришли к царю Давиду в Хеврон, он заключил с ними в Хевроне союз перед Господом, и они помазали Давида в цари над Израилем.
  • Восточный перевод - Когда все старейшины Исраила пришли к царю Давуду в Хеврон, он заключил с ними в Хевроне соглашение перед Вечным, и они помазали Давуда в цари над Исраилом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда все старейшины Исраила пришли к царю Давуду в Хеврон, он заключил с ними в Хевроне соглашение перед Вечным, и они помазали Давуда в цари над Исраилом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда все старейшины Исроила пришли к царю Довуду в Хеврон, он заключил с ними в Хевроне соглашение перед Вечным, и они помазали Довуда в цари над Исроилом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi tous les responsables d’Israël vinrent trouver le roi à Hébron. Là, le roi David conclut une alliance avec eux devant l’Eternel, et ils lui conférèrent l’onction pour le faire roi d’Israël .
  • リビングバイブル - ダビデは、ヘブロンに集まったイスラエルの指導者たちと主の前で契約を結び、彼らはダビデをイスラエルの王としました。
  • Nova Versão Internacional - Então todas as autoridades de Israel foram ao encontro do rei Davi em Hebrom; o rei fez um acordo com eles em Hebrom perante o Senhor, e eles ungiram Davi rei de Israel.
  • Hoffnung für alle - Dann schloss König David einen Bund mit allen Sippenoberhäuptern Israels, die sich in Hebron versammelt hatten, und sie riefen den Herrn als Zeugen an. Sie salbten David und setzten ihn zum König über Israel ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้อาวุโสทั้งปวงของอิสราเอลมาเข้าเฝ้ากษัตริย์ดาวิดที่เมืองเฮโบรน กษัตริย์ทรงทำสัญญากับพวกเขาที่นั่นต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า และพวกเขาเจิมตั้งดาวิดเป็นกษัตริย์ปกครองอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ของ​อิสราเอล​มา​หา​กษัตริย์​ที่​เฮโบรน กษัตริย์​ดาวิด​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ที่​เฮโบรน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เขา​ทั้ง​ปวง​เจิม​ดาวิด​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​อิสราเอล
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 11:15 - Vậy mọi người đi đến Ghinh-ganh và trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, họ làm lễ tấn phong Sau-lơ làm vua. Họ dâng tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, Sau-lơ và toàn dân Ít-ra-ên đều vô cùng hân hoan.
  • 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Thẩm Phán 11:11 - Vậy Giép-thê cùng đi với các trưởng lão Ga-la-át, và dân chúng đưa ông lên cai trị họ và làm tướng chỉ huy quân đội. Tại Mích-pa, Giép-thê lặp lại những lời ông giao kết với các trưởng lão Ga-la-át trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 11:17 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
  • 1 Sa-mu-ên 23:18 - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
  • 2 Sa-mu-ên 3:21 - Mãn tiệc, Áp-ne nói: “Bây giờ tôi xin phép lên đường kêu gọi toàn dân họp lại trước mặt vua. Họ sẽ lập ước với vua và vua sẽ cai trị toàn quốc như điều hằng ao ước.” Vậy Đa-vít cho Áp-ne ra về bình an.
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
Bible
Resources
Plans
Donate