Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • 新标点和合本 - 非利士人将偶像撇在那里,大卫和跟随他的人拿去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人把偶像抛弃在那里,大卫和他的人拿去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 非利士人把偶像抛弃在那里,大卫和他的人拿去了。
  • 当代译本 - 大卫和他的军队带走了非利士人所丢弃的神像。
  • 圣经新译本 - 非利士人把他们的神像遗弃在那里,大卫和跟随他的人就把它们拿走了。
  • 中文标准译本 - 非利士人把他们的偶像遗弃在那里,大卫和他的部下就把它们清除 了。
  • 现代标点和合本 - 非利士人将偶像撇在那里,大卫和跟随他的人拿去了。
  • 和合本(拼音版) - 非利士人将偶像撇在那里,大卫和跟随他的人拿去了。
  • New International Version - The Philistines abandoned their idols there, and David and his men carried them off.
  • New International Reader's Version - The Philistines left the statues of their gods there. So David and his men carried off the statues.
  • English Standard Version - And the Philistines left their idols there, and David and his men carried them away.
  • New Living Translation - The Philistines had abandoned their idols there, so David and his men confiscated them.
  • Christian Standard Bible - The Philistines abandoned their idols there, and David and his men carried them off.
  • New American Standard Bible - And the Philistines abandoned their idols there, so David and his men carried them away.
  • New King James Version - And they left their images there, and David and his men carried them away.
  • Amplified Bible - The Philistines abandoned their [pagan] idols there, so David and his men took them away [to be burned].
  • American Standard Version - And they left their images there; and David and his men took them away.
  • King James Version - And there they left their images, and David and his men burned them.
  • New English Translation - The Philistines abandoned their idols there, and David and his men picked them up.
  • World English Bible - They left their images there; and David and his men took them away.
  • 新標點和合本 - 非利士人將偶像撇在那裏,大衛和跟隨他的人拿去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人把偶像拋棄在那裏,大衛和他的人拿去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人把偶像拋棄在那裏,大衛和他的人拿去了。
  • 當代譯本 - 大衛和他的軍隊帶走了非利士人所丟棄的神像。
  • 聖經新譯本 - 非利士人把他們的神像遺棄在那裡,大衛和跟隨他的人就把它們拿走了。
  • 呂振中譯本 - 非利士 人將他們的偶像撇在那裏, 大衛 和跟隨的人給拿走了。
  • 中文標準譯本 - 非利士人把他們的偶像遺棄在那裡,大衛和他的部下就把它們清除 了。
  • 現代標點和合本 - 非利士人將偶像撇在那裡,大衛和跟隨他的人拿去了。
  • 文理和合譯本 - 敵遺其偶像、大衛與從者取之、○
  • 文理委辦譯本 - 敵遣其偶像、大闢與臣僕取之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人遺其偶像、 大衛 與從者取之、
  • Nueva Versión Internacional - Allí los filisteos dejaron abandonados sus ídolos, y David y sus soldados se los llevaron.
  • 현대인의 성경 - 블레셋 사람들이 그 곳에 자기들의 우상을 버리고 도망갔으므로 다윗과 그의 군대는 그 우상들을 치워 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Филистимляне бросили там своих идолов, а Давид и его люди унесли их.
  • Восточный перевод - Филистимляне бросили там своих идолов, а Давуд и его люди унесли их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне бросили там своих идолов, а Давуд и его люди унесли их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне бросили там своих идолов, а Довуд и его люди унесли их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins abandonnèrent leurs idoles sur place, et David et ses gens les emportèrent.
  • リビングバイブル - その時、ダビデ軍は、ペリシテ人が置き去りにしていった多くの偶像を運び捨てました。
  • Nova Versão Internacional - Como os filisteus haviam abandonado os seus ídolos ali, Davi e seus soldados os apanharam.
  • Hoffnung für alle - Auf der Flucht ließen die Philister ihre Götzenfiguren zurück. David und seine Soldaten nahmen sie als Beute mit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นดาวิดและกองทหารยึดเทวรูปซึ่งชาวฟีลิสเตียทิ้งไว้ได้มากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฟีลิสเตีย​ต่าง​ทิ้ง​รูป​เคารพ​ไว้​ที่​นั่น ดาวิด​และ​พรรค​พวก​ของ​ท่าน​จึง​ขน​เอา​ไป
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
  • 1 Sa-mu-ên 5:2 - Họ đặt Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời trong miếu thờ thần Đa-gôn, bên cạnh tượng thần này.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • 1 Sử Ký 14:11 - Vậy, Đa-vít và quân của ông kéo lên Ba-anh Phê-ra-xin và tiêu diệt quân Phi-li-tin tại đó. Ông nói: “Đức Chúa Trời đã dùng ta quét sạch địch quân như nước phá vỡ bờ đê.” Vì thế, họ gọi địa điểm này là Ba-anh Phê-rát-sim (phá vỡ).
  • 1 Sử Ký 14:12 - Quân Phi-li-tin bỏ lại nhiều thần tượng của chúng tại đó, nên Đa-vít ra lệnh đem đốt tất cả trong lửa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • 新标点和合本 - 非利士人将偶像撇在那里,大卫和跟随他的人拿去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人把偶像抛弃在那里,大卫和他的人拿去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 非利士人把偶像抛弃在那里,大卫和他的人拿去了。
  • 当代译本 - 大卫和他的军队带走了非利士人所丢弃的神像。
  • 圣经新译本 - 非利士人把他们的神像遗弃在那里,大卫和跟随他的人就把它们拿走了。
  • 中文标准译本 - 非利士人把他们的偶像遗弃在那里,大卫和他的部下就把它们清除 了。
  • 现代标点和合本 - 非利士人将偶像撇在那里,大卫和跟随他的人拿去了。
  • 和合本(拼音版) - 非利士人将偶像撇在那里,大卫和跟随他的人拿去了。
  • New International Version - The Philistines abandoned their idols there, and David and his men carried them off.
  • New International Reader's Version - The Philistines left the statues of their gods there. So David and his men carried off the statues.
  • English Standard Version - And the Philistines left their idols there, and David and his men carried them away.
  • New Living Translation - The Philistines had abandoned their idols there, so David and his men confiscated them.
  • Christian Standard Bible - The Philistines abandoned their idols there, and David and his men carried them off.
  • New American Standard Bible - And the Philistines abandoned their idols there, so David and his men carried them away.
  • New King James Version - And they left their images there, and David and his men carried them away.
  • Amplified Bible - The Philistines abandoned their [pagan] idols there, so David and his men took them away [to be burned].
  • American Standard Version - And they left their images there; and David and his men took them away.
  • King James Version - And there they left their images, and David and his men burned them.
  • New English Translation - The Philistines abandoned their idols there, and David and his men picked them up.
  • World English Bible - They left their images there; and David and his men took them away.
  • 新標點和合本 - 非利士人將偶像撇在那裏,大衛和跟隨他的人拿去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人把偶像拋棄在那裏,大衛和他的人拿去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人把偶像拋棄在那裏,大衛和他的人拿去了。
  • 當代譯本 - 大衛和他的軍隊帶走了非利士人所丟棄的神像。
  • 聖經新譯本 - 非利士人把他們的神像遺棄在那裡,大衛和跟隨他的人就把它們拿走了。
  • 呂振中譯本 - 非利士 人將他們的偶像撇在那裏, 大衛 和跟隨的人給拿走了。
  • 中文標準譯本 - 非利士人把他們的偶像遺棄在那裡,大衛和他的部下就把它們清除 了。
  • 現代標點和合本 - 非利士人將偶像撇在那裡,大衛和跟隨他的人拿去了。
  • 文理和合譯本 - 敵遺其偶像、大衛與從者取之、○
  • 文理委辦譯本 - 敵遣其偶像、大闢與臣僕取之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人遺其偶像、 大衛 與從者取之、
  • Nueva Versión Internacional - Allí los filisteos dejaron abandonados sus ídolos, y David y sus soldados se los llevaron.
  • 현대인의 성경 - 블레셋 사람들이 그 곳에 자기들의 우상을 버리고 도망갔으므로 다윗과 그의 군대는 그 우상들을 치워 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Филистимляне бросили там своих идолов, а Давид и его люди унесли их.
  • Восточный перевод - Филистимляне бросили там своих идолов, а Давуд и его люди унесли их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне бросили там своих идолов, а Давуд и его люди унесли их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне бросили там своих идолов, а Довуд и его люди унесли их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins abandonnèrent leurs idoles sur place, et David et ses gens les emportèrent.
  • リビングバイブル - その時、ダビデ軍は、ペリシテ人が置き去りにしていった多くの偶像を運び捨てました。
  • Nova Versão Internacional - Como os filisteus haviam abandonado os seus ídolos ali, Davi e seus soldados os apanharam.
  • Hoffnung für alle - Auf der Flucht ließen die Philister ihre Götzenfiguren zurück. David und seine Soldaten nahmen sie als Beute mit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นดาวิดและกองทหารยึดเทวรูปซึ่งชาวฟีลิสเตียทิ้งไว้ได้มากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฟีลิสเตีย​ต่าง​ทิ้ง​รูป​เคารพ​ไว้​ที่​นั่น ดาวิด​และ​พรรค​พวก​ของ​ท่าน​จึง​ขน​เอา​ไป
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
  • 1 Sa-mu-ên 5:2 - Họ đặt Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời trong miếu thờ thần Đa-gôn, bên cạnh tượng thần này.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • 1 Sử Ký 14:11 - Vậy, Đa-vít và quân của ông kéo lên Ba-anh Phê-ra-xin và tiêu diệt quân Phi-li-tin tại đó. Ông nói: “Đức Chúa Trời đã dùng ta quét sạch địch quân như nước phá vỡ bờ đê.” Vì thế, họ gọi địa điểm này là Ba-anh Phê-rát-sim (phá vỡ).
  • 1 Sử Ký 14:12 - Quân Phi-li-tin bỏ lại nhiều thần tượng của chúng tại đó, nên Đa-vít ra lệnh đem đốt tất cả trong lửa.
Bible
Resources
Plans
Donate