Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là tên các con ông sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • 新标点和合本 - 在耶路撒冷所生的儿子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在耶路撒冷所生的孩子的名字是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本2010(神版-简体) - 在耶路撒冷所生的孩子的名字是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 当代译本 - 他在耶路撒冷生的孩子有沙姆亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 圣经新译本 - 以下这些就是他在耶路撒冷所生的孩子的名字:沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 中文标准译本 - 他在耶路撒冷所生的儿子名字如下:沙慕亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 现代标点和合本 - 在耶路撒冷所生的儿子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本(拼音版) - 在耶路撒冷所生的儿子,是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • New International Version - These are the names of the children born to him there: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New International Reader's Version - Here is a list of the children who were born to him in Jerusalem. Their names were Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • English Standard Version - And these are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New Living Translation - These are the names of David’s sons who were born in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • Christian Standard Bible - These are the names of those born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New American Standard Bible - Now these are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New King James Version - Now these are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • Amplified Bible - And these are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • American Standard Version - And these are the names of those that were born unto him in Jerusalem: Shammua, and Shobab, and Nathan, and Solomon,
  • King James Version - And these be the names of those that were born unto him in Jerusalem; Shammua, and Shobab, and Nathan, and Solomon,
  • New English Translation - These are the names of children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • World English Bible - These are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • 新標點和合本 - 在耶路撒冷所生的兒子是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在耶路撒冷所生的孩子的名字是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在耶路撒冷所生的孩子的名字是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 當代譯本 - 他在耶路撒冷生的孩子有沙姆亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 聖經新譯本 - 以下這些就是他在耶路撒冷所生的孩子的名字:沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 呂振中譯本 - 以下是他在 耶路撒冷 所生的 孩子 的名字: 沙母亞 、 朔罷 、 拿單 、 所羅門 、
  • 中文標準譯本 - 他在耶路撒冷所生的兒子名字如下:沙慕亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 現代標點和合本 - 在耶路撒冷所生的兒子是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 文理和合譯本 - 在耶路撒冷所生者、其名如左、沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 文理委辦譯本 - 在耶路撒冷所生者、臚列於左、沙母亞、說巴、拿單、所羅門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 所生之子、其名如左、 沙母亞 、 朔巴 、 拿單 、 所羅門 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos que allí tuvo fueron Samúa, Sobab, Natán, Salomón,
  • 현대인의 성경 - 예루살렘에서 태어난 그의 자녀들은 삼무아, 소밥, 나단, 솔로몬, 입할, 엘리수아, 네벡, 야비아, 엘리사마, 엘랴다, 그리고 엘리벨렛이었다.
  • Новый Русский Перевод - Вот имена детей, которые родились у него там: Шаммуа, Шовав, Нафан, Соломон,
  • Восточный перевод - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулейман,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулейман,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулаймон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le nom de ses enfants nés à Jérusalem : Shammoua, Shobab, Nathan, Salomon ,
  • リビングバイブル - エルサレムで生まれた子たちは次のとおりです。シャムア、ショバブ、ナタン、ソロモン、イブハル、エリシュア、ネフェグ、ヤフィア、エリシャマ、エルヤダ、エリフェレテ。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os nomes dos que lhe nasceram ali: Samua, Sobabe, Natã, Salomão,
  • Hoffnung für alle - Die Söhne, die in Jerusalem zur Welt kamen, hießen: Schammua, Schobab, Nathan, Salomo,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราชโอรสซึ่งประสูติที่กรุงเยรูซาเล็มได้แก่ ชัมมุอา โชบับ นาธัน โซโลมอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ที่​เกิด​แก่​ดาวิด​ใน​เยรูซาเล็ม​ชื่อ ชัมมูอา โชบับ นาธาน ซาโลมอน
Cross Reference
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • 1 Sử Ký 14:4 - Đây là tên các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • 1 Sử Ký 3:5 - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
  • 1 Sử Ký 3:6 - Ngoài ra, Đa-vít còn có thêm chín con trai khác: Gi-ba, Ê-li-sa-ma, Ê-li-phê-lết,
  • 1 Sử Ký 3:7 - Nô-ga, Nê-phết, Gia-phia,
  • 1 Sử Ký 3:8 - Ê-li-sa-ma, Ê-li-a-đa, và Ê-li-phê-lết.
  • 1 Sử Ký 3:9 - Đó là tên các con trai Đa-vít, chưa kể con trai của những cung phi. Đa-vít cũng có một con gái tên là Ta-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 12:2 - Người giàu có vô số bò và chiên;
  • 2 Sa-mu-ên 12:3 - còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con chiên cái người ấy mua được và nuôi nó lớn lên trong nhà cùng với con cái mình. Người cho nó ăn thứ gì mình ăn, uống thứ gì mình uống, và cho ngủ trong lòng mình, như con gái nhỏ của mình vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 12:4 - Hôm nọ, người giàu có khách đến thăm. Người này không muốn bắt bò, chiên mình đãi khách, nên bắt con chiên của người nghèo làm thịt khoản đãi.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:5 - Nghe chuyện, Đa-vít rất tức giận người giàu, và nói: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, một người hành động tàn nhẫn như thế đáng chết lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:6 - Ngoài ra người ấy còn phải bồi thường bốn con chiên cho người kia.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là tên các con ông sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • 新标点和合本 - 在耶路撒冷所生的儿子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在耶路撒冷所生的孩子的名字是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本2010(神版-简体) - 在耶路撒冷所生的孩子的名字是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 当代译本 - 他在耶路撒冷生的孩子有沙姆亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 圣经新译本 - 以下这些就是他在耶路撒冷所生的孩子的名字:沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 中文标准译本 - 他在耶路撒冷所生的儿子名字如下:沙慕亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 现代标点和合本 - 在耶路撒冷所生的儿子是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • 和合本(拼音版) - 在耶路撒冷所生的儿子,是沙母亚、朔罢、拿单、所罗门、
  • New International Version - These are the names of the children born to him there: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New International Reader's Version - Here is a list of the children who were born to him in Jerusalem. Their names were Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • English Standard Version - And these are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New Living Translation - These are the names of David’s sons who were born in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • Christian Standard Bible - These are the names of those born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New American Standard Bible - Now these are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • New King James Version - Now these are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • Amplified Bible - And these are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • American Standard Version - And these are the names of those that were born unto him in Jerusalem: Shammua, and Shobab, and Nathan, and Solomon,
  • King James Version - And these be the names of those that were born unto him in Jerusalem; Shammua, and Shobab, and Nathan, and Solomon,
  • New English Translation - These are the names of children born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • World English Bible - These are the names of those who were born to him in Jerusalem: Shammua, Shobab, Nathan, Solomon,
  • 新標點和合本 - 在耶路撒冷所生的兒子是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在耶路撒冷所生的孩子的名字是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在耶路撒冷所生的孩子的名字是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 當代譯本 - 他在耶路撒冷生的孩子有沙姆亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 聖經新譯本 - 以下這些就是他在耶路撒冷所生的孩子的名字:沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 呂振中譯本 - 以下是他在 耶路撒冷 所生的 孩子 的名字: 沙母亞 、 朔罷 、 拿單 、 所羅門 、
  • 中文標準譯本 - 他在耶路撒冷所生的兒子名字如下:沙慕亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 現代標點和合本 - 在耶路撒冷所生的兒子是沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 文理和合譯本 - 在耶路撒冷所生者、其名如左、沙母亞、朔罷、拿單、所羅門、
  • 文理委辦譯本 - 在耶路撒冷所生者、臚列於左、沙母亞、說巴、拿單、所羅門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 所生之子、其名如左、 沙母亞 、 朔巴 、 拿單 、 所羅門 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos que allí tuvo fueron Samúa, Sobab, Natán, Salomón,
  • 현대인의 성경 - 예루살렘에서 태어난 그의 자녀들은 삼무아, 소밥, 나단, 솔로몬, 입할, 엘리수아, 네벡, 야비아, 엘리사마, 엘랴다, 그리고 엘리벨렛이었다.
  • Новый Русский Перевод - Вот имена детей, которые родились у него там: Шаммуа, Шовав, Нафан, Соломон,
  • Восточный перевод - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулейман,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулейман,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот имена детей, которые родились у него в Иерусалиме: Шаммуа, Шовав, Нафан, Сулаймон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le nom de ses enfants nés à Jérusalem : Shammoua, Shobab, Nathan, Salomon ,
  • リビングバイブル - エルサレムで生まれた子たちは次のとおりです。シャムア、ショバブ、ナタン、ソロモン、イブハル、エリシュア、ネフェグ、ヤフィア、エリシャマ、エルヤダ、エリフェレテ。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os nomes dos que lhe nasceram ali: Samua, Sobabe, Natã, Salomão,
  • Hoffnung für alle - Die Söhne, die in Jerusalem zur Welt kamen, hießen: Schammua, Schobab, Nathan, Salomo,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราชโอรสซึ่งประสูติที่กรุงเยรูซาเล็มได้แก่ ชัมมุอา โชบับ นาธัน โซโลมอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ที่​เกิด​แก่​ดาวิด​ใน​เยรูซาเล็ม​ชื่อ ชัมมูอา โชบับ นาธาน ซาโลมอน
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • 1 Sử Ký 14:4 - Đây là tên các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • 1 Sử Ký 3:5 - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
  • 1 Sử Ký 3:6 - Ngoài ra, Đa-vít còn có thêm chín con trai khác: Gi-ba, Ê-li-sa-ma, Ê-li-phê-lết,
  • 1 Sử Ký 3:7 - Nô-ga, Nê-phết, Gia-phia,
  • 1 Sử Ký 3:8 - Ê-li-sa-ma, Ê-li-a-đa, và Ê-li-phê-lết.
  • 1 Sử Ký 3:9 - Đó là tên các con trai Đa-vít, chưa kể con trai của những cung phi. Đa-vít cũng có một con gái tên là Ta-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 12:2 - Người giàu có vô số bò và chiên;
  • 2 Sa-mu-ên 12:3 - còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con chiên cái người ấy mua được và nuôi nó lớn lên trong nhà cùng với con cái mình. Người cho nó ăn thứ gì mình ăn, uống thứ gì mình uống, và cho ngủ trong lòng mình, như con gái nhỏ của mình vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 12:4 - Hôm nọ, người giàu có khách đến thăm. Người này không muốn bắt bò, chiên mình đãi khách, nên bắt con chiên của người nghèo làm thịt khoản đãi.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:5 - Nghe chuyện, Đa-vít rất tức giận người giàu, và nói: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, một người hành động tàn nhẫn như thế đáng chết lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:6 - Ngoài ra người ấy còn phải bồi thường bốn con chiên cho người kia.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
Bible
Resources
Plans
Donate