Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nọ, những đại diện của tất cả đại tộc Ít-ra-ên đến Hếp-rôn, trình bày với Đa-vít: “Chúng tôi là cốt nhục của vua.
- 新标点和合本 - 以色列众支派来到希伯仑见大卫,说:“我们原是你的骨肉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列众支派来到希伯仑见大卫,说:“看哪,我们是你的骨肉。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列众支派来到希伯仑见大卫,说:“看哪,我们是你的骨肉。
- 当代译本 - 以色列各支派都来希伯仑见大卫,对他说:“看啊,我们是你的骨肉同胞。
- 圣经新译本 - 以色列众支派都到希伯仑来见大卫,说:“看哪!我们都是你的骨肉至亲。
- 中文标准译本 - 以色列的所有支派都来到希伯仑见大卫,说:“看哪,我们是你的骨肉之亲。
- 现代标点和合本 - 以色列众支派来到希伯仑见大卫,说:“我们原是你的骨肉。
- 和合本(拼音版) - 以色列众支派来到希伯仑见大卫,说:“我们原是你的骨肉。
- New International Version - All the tribes of Israel came to David at Hebron and said, “We are your own flesh and blood.
- New International Reader's Version - All the tribes of Israel came to see David at Hebron. They said, “We are your own flesh and blood.
- English Standard Version - Then all the tribes of Israel came to David at Hebron and said, “Behold, we are your bone and flesh.
- New Living Translation - Then all the tribes of Israel went to David at Hebron and told him, “We are your own flesh and blood.
- The Message - Before long all the tribes of Israel approached David in Hebron and said, “Look at us—your own flesh and blood! In time past when Saul was our king, you were the one who really ran the country. Even then God said to you, ‘You will shepherd my people Israel and you’ll be the prince.’”
- Christian Standard Bible - All the tribes of Israel came to David at Hebron and said, “Here we are, your own flesh and blood.
- New American Standard Bible - Then all the tribes of Israel came to David at Hebron and said, “Behold, we are your bone and your flesh.
- New King James Version - Then all the tribes of Israel came to David at Hebron and spoke, saying, “Indeed we are your bone and your flesh.
- Amplified Bible - Then all the tribes of Israel came to David at Hebron and said, “Behold, we are your bone and your flesh.
- American Standard Version - Then came all the tribes of Israel to David unto Hebron, and spake, saying, Behold, we are thy bone and thy flesh.
- King James Version - Then came all the tribes of Israel to David unto Hebron, and spake, saying, Behold, we are thy bone and thy flesh.
- New English Translation - All the tribes of Israel came to David at Hebron saying, “Look, we are your very flesh and blood!
- World English Bible - Then all the tribes of Israel came to David at Hebron, and spoke, saying, “Behold, we are your bone and your flesh.
- 新標點和合本 - 以色列眾支派來到希伯崙見大衛,說:「我們原是你的骨肉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列眾支派來到希伯崙見大衛,說:「看哪,我們是你的骨肉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列眾支派來到希伯崙見大衛,說:「看哪,我們是你的骨肉。
- 當代譯本 - 以色列各支派都來希伯崙見大衛,對他說:「看啊,我們是你的骨肉同胞。
- 聖經新譯本 - 以色列眾支派都到希伯崙來見大衛,說:“看哪!我們都是你的骨肉至親。
- 呂振中譯本 - 以色列 眾族派到 希伯崙 來見 大衛 ,說道:『看哪,我們原是你的骨肉。
- 中文標準譯本 - 以色列的所有支派都來到希伯崙見大衛,說:「看哪,我們是你的骨肉之親。
- 現代標點和合本 - 以色列眾支派來到希伯崙見大衛,說:「我們原是你的骨肉。
- 文理和合譯本 - 以色列支派咸至希伯崙、見大衛曰、我乃爾之骨肉、
- 文理委辦譯本 - 以色列族支派、咸至希伯崙、見大闢曰、我儕與爾誼屬同宗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 諸支派、至 希伯崙 見 大衛 、曰、我為爾骨肉、
- Nueva Versión Internacional - Todas las tribus de Israel fueron a Hebrón para hablar con David. Le dijeron: «Su Majestad y nosotros somos de la misma sangre.
- 현대인의 성경 - 그때 이스라엘 모든 지파의 대표들이 헤브론에 있는 다윗에게 와서 이렇게 말하였다. “우리는 왕과 핏줄을 같이한 형제들입니다.
- Новый Русский Перевод - Все роды Израиля пришли к Давиду в Хеврон и сказали: – Мы – твоя плоть и кровь.
- Восточный перевод - Все роды Исраила пришли к Давуду в Хеврон и сказали: – Мы – твоя плоть и кровь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все роды Исраила пришли к Давуду в Хеврон и сказали: – Мы – твоя плоть и кровь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все роды Исроила пришли к Довуду в Хеврон и сказали: – Мы – твоя плоть и кровь.
- La Bible du Semeur 2015 - Des représentants de toutes les tribus d’Israël vinrent auprès de David à Hébron et lui dirent : Nous voici ! Nous sommes de ta race et de ton sang.
- リビングバイブル - イスラエルの全部族の代表者たちは、ヘブロンにいるダビデのもとに来て言いました。「私たちは、あなたと血を分けた兄弟です。
- Nova Versão Internacional - Representantes de todas as tribos de Israel foram dizer a Davi, em Hebrom: “Somos sangue do teu sangue .
- Hoffnung für alle - Aus allen Stämmen Israels kamen Gesandte zu David nach Hebron und sagten zu ihm: »Wir sind dein Volk und gehören zu dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลทุกเผ่ามาเข้าเฝ้าดาวิดที่เมืองเฮโบรน และทูลว่า “ข้าพระบาททั้งหลายเป็นพี่น้องร่วมสายโลหิตของฝ่าพระบาท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อจากนั้น ทุกเผ่าของอิสราเอลก็มาหาดาวิดที่เฮโบรน และพูดว่า “ดูเถิด พวกเราเป็นเลือดเนื้อเชื้อไขของท่าน
Cross Reference
- Thẩm Phán 9:2 - “Hãy đi hỏi người Si-chem, xem họ muốn cả bảy mươi con trai Giê-ru Ba-anh lãnh đạo, hay chỉ một người làm vua là hơn. Cũng xin nhắc họ rằng tôi cũng là người đồng cốt nhục!”
- 1 Sử Ký 12:23 - Sau đây là các đơn vị chiến đấu tập họp quanh Đa-vít tại Hếp-rôn, vì tin tưởng vương quốc của Sau-lơ sẽ về tay Đa-vít, theo lời Chúa Hằng Hữu đã hứa.
- 1 Sử Ký 12:24 - Từ đại tộc Giu-đa có 6.800 người trang bị bằng khiên và giáo.
- 1 Sử Ký 12:25 - Từ đại tộc Si-mê-ôn có 7.100 chiến sĩ dũng cảm.
- 1 Sử Ký 12:26 - Từ đại tộc Lê-vi có 4.600 người.
- 1 Sử Ký 12:27 - Cũng có đạo quân của Giê-hô-gia-đa con cháu A-rôn, gồm 3.700 người.
- 1 Sử Ký 12:28 - Lại có Xa-đốc, một thanh niên anh dũng, và 22 người khác trong gia đình ông đều là những quan chỉ huy.
- 1 Sử Ký 12:29 - Từ đại tộc Bên-gia-min, họ hàng của Sau-lơ, có 3.000 người. Tuy nhiên, cho đến lúc ấy, đa số người Bên-gia-min vẫn trung thành với Sau-lơ.
- 1 Sử Ký 12:30 - Từ đại tộc Ép-ra-im, 20.800 chiến sĩ dũng cảm, là những người có tiếng trong gia tộc.
- 1 Sử Ký 12:31 - Từ nửa đại tộc Ma-na-se, phía tây Giô-đan có 18.000 chiến sĩ. Họ theo Đa-vít để ủng hộ ông lên ngôi làm vua.
- 1 Sử Ký 12:32 - Từ đại tộc Y-sa-ca, có 200 nhà lãnh đạo những anh em đồng tộc. Họ là những người biết thời cơ, am hiểu đường tiến thoái của dân.
- 1 Sử Ký 12:33 - Từ đại tộc Sa-bu-luân, có 50.000 binh sĩ thiện chiến. Họ được trang bị đầy đủ khí giới và hết lòng trung thành với Đa-vít.
- 1 Sử Ký 12:34 - Từ đại tộc Nép-ta-li, có 1.000 quan chỉ huy và 37.000 binh sĩ trang bị bằng khiên và giáo.
- 1 Sử Ký 12:35 - Từ đại tộc Đan, có 28.600 binh sĩ, tất cả được trang bị sẵn sàng ra trận.
- 1 Sử Ký 12:36 - Từ đại tộc A-se có 40.000 binh sĩ được huấn luyện sẵn sàng ra trận.
- 1 Sử Ký 12:37 - Từ phía đông Sông Giô-đan—nơi của đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se sống, có 120.000 binh sĩ được trang bị đủ loại khí giới.
- 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
- 1 Sử Ký 12:39 - Họ ở lại với Đa-vít ba ngày. Cuộc họp mặt này được chuẩn bị trước, và ai nấy ăn uống no nê vui vẻ.
- 1 Sử Ký 12:40 - Từ những miền lân cận cũng như những nơi xa xôi tận đất Y-sa-ca, Sa-bu-luân, và Nép-ta-li, người ta dùng lừa, lạc đà, la và bò chở lương thực đến, gồm bột mì, bánh trái vả, nho, rượu, dầu, và cả bò và chiên vô số. Niềm hân hoan lan tràn khắp Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15 - anh em nên nhớ lập người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn lựa. Người này đương nhiên sẽ là người Ít-ra-ên chứ không phải người ngoại quốc.
- Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Sáng Thế Ký 29:14 - La-ban đáp: “Cháu đúng là cốt nhục của cậu.” Gia-cốp ở chơi nhà cậu một tháng và giúp việc cho cậu.
- 2 Sa-mu-ên 19:13 - Họ cũng nói với A-ma-sa: “Ông là cốt nhục của vua. Vua thề sẽ cử ông làm tổng tư lệnh thay thế Giô-áp.”
- 1 Sử Ký 11:1 - Lúc ấy, toàn dân Ít-ra-ên kéo đến Hếp-rôn, nói với Đa-vít: “Chúng tôi với ông là anh em ruột thịt.
- 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.