Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • 新标点和合本 - “耶和华的灵藉着我说: 他的话在我口中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵藉着我说话, 他的言语在我的舌头上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵藉着我说话, 他的言语在我的舌头上。
  • 当代译本 - “耶和华的灵借着我说话, 祂的言语在我口中。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵藉着我说话, 他的话在我的舌头上。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵藉着我说话, 他的言语在我的舌头上。
  • 现代标点和合本 - “耶和华的灵藉着我说, 他的话在我口中。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华的灵藉着我说, 他的话在我口中。
  • New International Version - “The Spirit of the Lord spoke through me; his word was on my tongue.
  • New International Reader's Version - “The Spirit of the Lord spoke through me. I spoke his word with my tongue.
  • English Standard Version - “The Spirit of the Lord speaks by me; his word is on my tongue.
  • New Living Translation - “The Spirit of the Lord speaks through me; his words are upon my tongue.
  • The Message - God’s Spirit spoke through me, his words took shape on my tongue. The God of Israel spoke to me, Israel’s Rock-Mountain said, “Whoever governs fairly and well, who rules in the Fear-of-God, Is like first light at daybreak without a cloud in the sky, Like green grass carpeting earth, glistening under fresh rain.” And this is just how my regime has been, for God guaranteed his covenant with me, Spelled it out plainly and kept every promised word— My entire salvation, my every desire. But the devil’s henchmen are like thorns culled and piled as trash; Better not try to touch them; keep your distance with a rake or hoe. They’ll make a glorious bonfire! * * *
  • Christian Standard Bible - The Spirit of the Lord spoke through me, his word was on my tongue.
  • New American Standard Bible - “The Spirit of the Lord spoke through me, And His word was on my tongue.
  • New King James Version - “The Spirit of the Lord spoke by me, And His word was on my tongue.
  • Amplified Bible - “The Spirit of the Lord spoke by me, And His word was on my tongue.
  • American Standard Version - The Spirit of Jehovah spake by me, And his word was upon my tongue.
  • King James Version - The Spirit of the Lord spake by me, and his word was in my tongue.
  • New English Translation - The Lord’s spirit spoke through me; his word was on my tongue.
  • World English Bible - “Yahweh’s Spirit spoke by me. His word was on my tongue.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈藉着我說: 他的話在我口中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈藉着我說話, 他的言語在我的舌頭上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈藉着我說話, 他的言語在我的舌頭上。
  • 當代譯本 - 「耶和華的靈藉著我說話, 祂的言語在我口中。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈藉著我說話, 他的話在我的舌頭上。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主的靈藉着我來說話: 他的話語在我的舌頭上。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈藉著我說話, 他的言語在我的舌頭上。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華的靈藉著我說, 他的話在我口中。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之神感我而言、厥詞在於我口、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之神感我而言、我口所宣、即其詞也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神藉我而言、主之詞在我口、 在我口原文作在我舌
  • Nueva Versión Internacional - »El Espíritu del Señor habló por medio de mí; puso sus palabras en mi lengua.
  • 현대인의 성경 - “여호와의 성령께서 나를 통해 말씀하시니 그의 말씀이 내 혀에 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Дух Господень говорит через меня; слово Его у меня на языке.
  • Восточный перевод - Дух Вечного говорит через меня, слово Его у меня на языке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Вечного говорит через меня, слово Его у меня на языке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Вечного говорит через меня, слово Его у меня на языке.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de l’Eternel ╵s’est exprimé par moi, ses paroles sont sur ma langue.
  • リビングバイブル - 主の霊は私を通して語られた。 主のことばは私の舌にあった。
  • Nova Versão Internacional - “O Espírito do Senhor falou por meu intermédio; sua palavra esteve em minha língua.
  • Hoffnung für alle - Der Geist des Herrn hat durch mich geredet und mir seine Worte in den Mund gelegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสผ่านข้าพเจ้า พระดำรัสของพระองค์อยู่ที่ลิ้นของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​ข้าพเจ้า สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​พูด​เป็น​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • 新标点和合本 - “耶和华的灵藉着我说: 他的话在我口中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵藉着我说话, 他的言语在我的舌头上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵藉着我说话, 他的言语在我的舌头上。
  • 当代译本 - “耶和华的灵借着我说话, 祂的言语在我口中。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵藉着我说话, 他的话在我的舌头上。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵藉着我说话, 他的言语在我的舌头上。
  • 现代标点和合本 - “耶和华的灵藉着我说, 他的话在我口中。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华的灵藉着我说, 他的话在我口中。
  • New International Version - “The Spirit of the Lord spoke through me; his word was on my tongue.
  • New International Reader's Version - “The Spirit of the Lord spoke through me. I spoke his word with my tongue.
  • English Standard Version - “The Spirit of the Lord speaks by me; his word is on my tongue.
  • New Living Translation - “The Spirit of the Lord speaks through me; his words are upon my tongue.
  • The Message - God’s Spirit spoke through me, his words took shape on my tongue. The God of Israel spoke to me, Israel’s Rock-Mountain said, “Whoever governs fairly and well, who rules in the Fear-of-God, Is like first light at daybreak without a cloud in the sky, Like green grass carpeting earth, glistening under fresh rain.” And this is just how my regime has been, for God guaranteed his covenant with me, Spelled it out plainly and kept every promised word— My entire salvation, my every desire. But the devil’s henchmen are like thorns culled and piled as trash; Better not try to touch them; keep your distance with a rake or hoe. They’ll make a glorious bonfire! * * *
  • Christian Standard Bible - The Spirit of the Lord spoke through me, his word was on my tongue.
  • New American Standard Bible - “The Spirit of the Lord spoke through me, And His word was on my tongue.
  • New King James Version - “The Spirit of the Lord spoke by me, And His word was on my tongue.
  • Amplified Bible - “The Spirit of the Lord spoke by me, And His word was on my tongue.
  • American Standard Version - The Spirit of Jehovah spake by me, And his word was upon my tongue.
  • King James Version - The Spirit of the Lord spake by me, and his word was in my tongue.
  • New English Translation - The Lord’s spirit spoke through me; his word was on my tongue.
  • World English Bible - “Yahweh’s Spirit spoke by me. His word was on my tongue.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈藉着我說: 他的話在我口中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈藉着我說話, 他的言語在我的舌頭上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈藉着我說話, 他的言語在我的舌頭上。
  • 當代譯本 - 「耶和華的靈藉著我說話, 祂的言語在我口中。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈藉著我說話, 他的話在我的舌頭上。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主的靈藉着我來說話: 他的話語在我的舌頭上。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈藉著我說話, 他的言語在我的舌頭上。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華的靈藉著我說, 他的話在我口中。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之神感我而言、厥詞在於我口、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之神感我而言、我口所宣、即其詞也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神藉我而言、主之詞在我口、 在我口原文作在我舌
  • Nueva Versión Internacional - »El Espíritu del Señor habló por medio de mí; puso sus palabras en mi lengua.
  • 현대인의 성경 - “여호와의 성령께서 나를 통해 말씀하시니 그의 말씀이 내 혀에 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Дух Господень говорит через меня; слово Его у меня на языке.
  • Восточный перевод - Дух Вечного говорит через меня, слово Его у меня на языке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Вечного говорит через меня, слово Его у меня на языке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Вечного говорит через меня, слово Его у меня на языке.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de l’Eternel ╵s’est exprimé par moi, ses paroles sont sur ma langue.
  • リビングバイブル - 主の霊は私を通して語られた。 主のことばは私の舌にあった。
  • Nova Versão Internacional - “O Espírito do Senhor falou por meu intermédio; sua palavra esteve em minha língua.
  • Hoffnung für alle - Der Geist des Herrn hat durch mich geredet und mir seine Worte in den Mund gelegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสผ่านข้าพเจ้า พระดำรัสของพระองค์อยู่ที่ลิ้นของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​ข้าพเจ้า สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​พูด​เป็น​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
Bible
Resources
Plans
Donate