Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
  • 新标点和合本 - 以下是大卫末了的话。耶西的儿子大卫得居高位,是雅各 神所膏的,作以色列的美歌者,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以下是大卫末了的话: “耶西的儿子大卫的话, 得居高位的, 雅各的上帝所膏的, 以色列所喜爱的诗人的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以下是大卫末了的话: “耶西的儿子大卫的话, 得居高位的, 雅各的 神所膏的, 以色列所喜爱的诗人的话。
  • 当代译本 - 耶西的儿子大卫是雅各的上帝膏立的王,他身居高位,在以色列能歌善咏。以下是他的遗言:
  • 圣经新译本 - 以下是大卫末了的话: “耶西的儿子大卫的宣告, 被高举的人的宣告。 大卫是雅各的 神所膏立的, 是以色列美妙的诗人。
  • 中文标准译本 - 以下是大卫临终的话,是耶西的儿子大卫的宣告;是被高举之人、雅各之神的受膏者、以色列所喜爱的诗人的宣告:
  • 现代标点和合本 - 以下是大卫末了的话。耶西的儿子大卫得居高位,是雅各神所膏的,做以色列的美歌者,说:
  • 和合本(拼音版) - 以下是大卫末了的话。耶西的儿子大卫得居高位,是雅各上帝所膏的,作以色列的美歌者说:
  • New International Version - These are the last words of David: “The inspired utterance of David son of Jesse, the utterance of the man exalted by the Most High, the man anointed by the God of Jacob, the hero of Israel’s songs:
  • New International Reader's Version - Here are David’s last words. He said, “I am David, the son of Jesse. God has given me a message. The Most High God has greatly honored me. The God of Jacob anointed me as king. I am the hero of Israel’s songs.
  • English Standard Version - Now these are the last words of David: The oracle of David, the son of Jesse, the oracle of the man who was raised on high, the anointed of the God of Jacob, the sweet psalmist of Israel:
  • New Living Translation - These are the last words of David: “David, the son of Jesse, speaks— David, the man who was raised up so high, David, the man anointed by the God of Jacob, David, the sweet psalmist of Israel.
  • The Message - These are David’s last words: The voice of the son of Jesse, the voice of the man God took to the top, Whom the God of Jacob made king, and Israel’s most popular singer!
  • Christian Standard Bible - These are the last words of David: The declaration of David son of Jesse, the declaration of the man raised on high, the one anointed by the God of Jacob. This is the most delightful of Israel’s songs.
  • New American Standard Bible - Now these are the last words of David. David the son of Jesse declares, The man who was raised on high, The anointed of the God of Jacob And the sweet psalmist of Israel, declares,
  • New King James Version - Now these are the last words of David. Thus says David the son of Jesse; Thus says the man raised up on high, The anointed of the God of Jacob, And the sweet psalmist of Israel:
  • Amplified Bible - Now these are the last words of David. David the son of Jesse declares, The man who was raised on high declares, The anointed of the God of Jacob, And the sweet psalmist of Israel,
  • American Standard Version - Now these are the last words of David. David the son of Jesse saith, And the man who was raised on high saith, The anointed of the God of Jacob, And the sweet psalmist of Israel:
  • King James Version - Now these be the last words of David. David the son of Jesse said, and the man who was raised up on high, the anointed of the God of Jacob, and the sweet psalmist of Israel, said,
  • New English Translation - These are the final words of David: “The oracle of David son of Jesse, the oracle of the man raised up as the ruler chosen by the God of Jacob, Israel’s beloved singer of songs:
  • World English Bible - Now these are the last words of David. David the son of Jesse says, the man who was raised on high says, the anointed of the God of Jacob, the sweet psalmist of Israel:
  • 新標點和合本 - 以下是大衛末了的話。耶西的兒子大衛得居高位,是雅各神所膏的,作以色列的美歌者,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以下是大衛末了的話: 「耶西的兒子大衛的話, 得居高位的, 雅各的上帝所膏的, 以色列所喜愛的詩人的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以下是大衛末了的話: 「耶西的兒子大衛的話, 得居高位的, 雅各的 神所膏的, 以色列所喜愛的詩人的話。
  • 當代譯本 - 耶西的兒子大衛是雅各的上帝膏立的王,他身居高位,在以色列能歌善詠。以下是他的遺言:
  • 聖經新譯本 - 以下是大衛末了的話: “耶西的兒子大衛的宣告, 被高舉的人的宣告。 大衛是雅各的 神所膏立的, 是以色列美妙的詩人。
  • 呂振中譯本 - 以下 這幾句是 大衛 末了的話: 是 耶西 的兒子 大衛 發的神諭, 是那被舉起得高位 的人發的神諭, 雅各 之上帝所膏立的, 以色列 的美妙詩人 :
  • 中文標準譯本 - 以下是大衛臨終的話,是耶西的兒子大衛的宣告;是被高舉之人、雅各之神的受膏者、以色列所喜愛的詩人的宣告:
  • 現代標點和合本 - 以下是大衛末了的話。耶西的兒子大衛得居高位,是雅各神所膏的,做以色列的美歌者,說:
  • 文理和合譯本 - 大衛末終之言列左、耶西子大衛、得居高位、受膏於雅各之上帝、為以色列之善歌者曰、
  • 文理委辦譯本 - 厥後大闢復有言詞、備詳如左。雅各之上帝所沐以膏、升之為高、在以色列族中為善歌者、耶西之子大闢曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 終末之言、備詳如左、曰、 耶西 子 大衛 言、得居高位、蒙 雅各 天主所立為受膏王、作 以色列 美歌者言、
  • Nueva Versión Internacional - Estas son las últimas palabras de David: «Oráculo de David hijo de Isaí, dulce cantor de Israel; hombre exaltado por el Altísimo y ungido por el Dios de Jacob.
  • 현대인의 성경 - 이것은 다윗의 마지막 말이다. “이새의 아들 다윗이 말하노라. 하나님이 위대하게 하신 자, 야곱의 하나님이 왕으로 선택한 자, 이스라엘의 시인 다윗이 노래하노라.
  • Новый Русский Перевод - Вот последние слова Давида: – Пророчество Давида, сына Иессея, пророчество человека, вознесенного Всевышним , человека, помазанного Богом Иакова, и сладкоголосого певца Израиля:
  • Восточный перевод - Вот последние слова Давуда: – Пророчество Давуда, сына Есея, пророчество человека, вознесённого Высочайшим , человека, помазанного Богом Якуба, и сладкоголосого певца Исраила:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот последние слова Давуда: – Пророчество Давуда, сына Есея, пророчество человека, вознесённого Высочайшим , человека, помазанного Богом Якуба, и сладкоголосого певца Исраила:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот последние слова Довуда: – Пророчество Довуда, сына Есея, пророчество человека, вознесённого Высочайшим , человека, помазанного Богом Якуба, и сладкоголосого певца Исроила:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les dernières paroles de David : Voici ce que déclare ╵David, fils d’Isaï, cet homme haut placé, qui a reçu l’onction ╵de la part du Dieu de Jacob, oui, voici les paroles ╵qu’Israël se plaît à chanter .
  • リビングバイブル - これは、ダビデの最後のことばです。 「エッサイの子ダビデは告げる。 ダビデ、神からすばらしい勝利と祝福を授けられた者。 ダビデ、ヤコブの神から油を注がれた(特別に選ばれた)者。 ダビデ、イスラエルの麗しい詩人。
  • Nova Versão Internacional - Estas são as últimas palavras de Davi: “Palavras de Davi, filho de Jessé; palavras do homem que foi exaltado, do ungido pelo Deus de Jacó, do cantor dos cânticos de Israel :
  • Hoffnung für alle - Die letzten Worte von David lauteten: »Dies sagt David, Isais Sohn, der Mann, den der Gott Jakobs mit großer Ehre bedacht und zum König erwählt hat, der Mann, der in Israel für seine schönen Lieder berühmt ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้คือคำอำลาของดาวิด “วาทะของดาวิดบุตรเจสซี วาทะของผู้ที่องค์ผู้สูงสุดทรงเชิดชู บุรุษผู้ได้รับการเจิมตั้งโดยพระเจ้าของยาโคบ ผู้ขับขานบทเพลงของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​ไป​นี้​เป็น​ถ้อยคำ​สุดท้าย​ของ​ดาวิด “คำ​พยากรณ์​ของ​ดาวิด​บุตร​ของ​เจสซี คำ​พยากรณ์​ของ​ชาย​ที่​ได้​รับ​การ​เชิดชู ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ของ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ นัก​แต่ง​เพลง​สดุดี​อัน​ไพเราะ​ของ​อิสราเอล
Cross Reference
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Giô-suê 23:2 - Một hôm, ông triệu tập toàn dân và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy—và bảo họ: “Ta đã già lắm rồi.
  • Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
  • Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
  • Giô-suê 23:5 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đuổi các dân tộc trong các miền chưa chinh phục để cho anh em chiếm đất, như Ngài đã hứa.
  • Giô-suê 23:6 - Vậy, anh em phải vững lòng vâng giữ mọi điều đã chép trong Sách Luật Môi-se, đừng sai phạm.
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Giô-suê 23:8 - Nhưng phải bám chặt lấy Đức Chúa Trời mình, như anh em đã làm từ trước đến nay.
  • Giô-suê 23:9 - Vì Chúa đã đánh đuổi nhiều dân tộc hùng mạnh giúp anh em; và cho đến nay, không ai cự nổi Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
  • Giô-suê 23:11 - Phải cẩn thận: Yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 16:9 - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • 1 Sử Ký 16:4 - Đa-vít cử một số người Lê-vi phục vụ trước Hòm Giao Ước của Chúa để cầu nguyện, cảm tạ, và ca ngợi Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 16:5 - A-sáp, trưởng ban, đánh chập chõa. Kế đến là Xa-cha-ri, tiếp theo là Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên là các nhạc công đàn hạc và đàn lia.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
  • 新标点和合本 - 以下是大卫末了的话。耶西的儿子大卫得居高位,是雅各 神所膏的,作以色列的美歌者,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以下是大卫末了的话: “耶西的儿子大卫的话, 得居高位的, 雅各的上帝所膏的, 以色列所喜爱的诗人的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以下是大卫末了的话: “耶西的儿子大卫的话, 得居高位的, 雅各的 神所膏的, 以色列所喜爱的诗人的话。
  • 当代译本 - 耶西的儿子大卫是雅各的上帝膏立的王,他身居高位,在以色列能歌善咏。以下是他的遗言:
  • 圣经新译本 - 以下是大卫末了的话: “耶西的儿子大卫的宣告, 被高举的人的宣告。 大卫是雅各的 神所膏立的, 是以色列美妙的诗人。
  • 中文标准译本 - 以下是大卫临终的话,是耶西的儿子大卫的宣告;是被高举之人、雅各之神的受膏者、以色列所喜爱的诗人的宣告:
  • 现代标点和合本 - 以下是大卫末了的话。耶西的儿子大卫得居高位,是雅各神所膏的,做以色列的美歌者,说:
  • 和合本(拼音版) - 以下是大卫末了的话。耶西的儿子大卫得居高位,是雅各上帝所膏的,作以色列的美歌者说:
  • New International Version - These are the last words of David: “The inspired utterance of David son of Jesse, the utterance of the man exalted by the Most High, the man anointed by the God of Jacob, the hero of Israel’s songs:
  • New International Reader's Version - Here are David’s last words. He said, “I am David, the son of Jesse. God has given me a message. The Most High God has greatly honored me. The God of Jacob anointed me as king. I am the hero of Israel’s songs.
  • English Standard Version - Now these are the last words of David: The oracle of David, the son of Jesse, the oracle of the man who was raised on high, the anointed of the God of Jacob, the sweet psalmist of Israel:
  • New Living Translation - These are the last words of David: “David, the son of Jesse, speaks— David, the man who was raised up so high, David, the man anointed by the God of Jacob, David, the sweet psalmist of Israel.
  • The Message - These are David’s last words: The voice of the son of Jesse, the voice of the man God took to the top, Whom the God of Jacob made king, and Israel’s most popular singer!
  • Christian Standard Bible - These are the last words of David: The declaration of David son of Jesse, the declaration of the man raised on high, the one anointed by the God of Jacob. This is the most delightful of Israel’s songs.
  • New American Standard Bible - Now these are the last words of David. David the son of Jesse declares, The man who was raised on high, The anointed of the God of Jacob And the sweet psalmist of Israel, declares,
  • New King James Version - Now these are the last words of David. Thus says David the son of Jesse; Thus says the man raised up on high, The anointed of the God of Jacob, And the sweet psalmist of Israel:
  • Amplified Bible - Now these are the last words of David. David the son of Jesse declares, The man who was raised on high declares, The anointed of the God of Jacob, And the sweet psalmist of Israel,
  • American Standard Version - Now these are the last words of David. David the son of Jesse saith, And the man who was raised on high saith, The anointed of the God of Jacob, And the sweet psalmist of Israel:
  • King James Version - Now these be the last words of David. David the son of Jesse said, and the man who was raised up on high, the anointed of the God of Jacob, and the sweet psalmist of Israel, said,
  • New English Translation - These are the final words of David: “The oracle of David son of Jesse, the oracle of the man raised up as the ruler chosen by the God of Jacob, Israel’s beloved singer of songs:
  • World English Bible - Now these are the last words of David. David the son of Jesse says, the man who was raised on high says, the anointed of the God of Jacob, the sweet psalmist of Israel:
  • 新標點和合本 - 以下是大衛末了的話。耶西的兒子大衛得居高位,是雅各神所膏的,作以色列的美歌者,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以下是大衛末了的話: 「耶西的兒子大衛的話, 得居高位的, 雅各的上帝所膏的, 以色列所喜愛的詩人的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以下是大衛末了的話: 「耶西的兒子大衛的話, 得居高位的, 雅各的 神所膏的, 以色列所喜愛的詩人的話。
  • 當代譯本 - 耶西的兒子大衛是雅各的上帝膏立的王,他身居高位,在以色列能歌善詠。以下是他的遺言:
  • 聖經新譯本 - 以下是大衛末了的話: “耶西的兒子大衛的宣告, 被高舉的人的宣告。 大衛是雅各的 神所膏立的, 是以色列美妙的詩人。
  • 呂振中譯本 - 以下 這幾句是 大衛 末了的話: 是 耶西 的兒子 大衛 發的神諭, 是那被舉起得高位 的人發的神諭, 雅各 之上帝所膏立的, 以色列 的美妙詩人 :
  • 中文標準譯本 - 以下是大衛臨終的話,是耶西的兒子大衛的宣告;是被高舉之人、雅各之神的受膏者、以色列所喜愛的詩人的宣告:
  • 現代標點和合本 - 以下是大衛末了的話。耶西的兒子大衛得居高位,是雅各神所膏的,做以色列的美歌者,說:
  • 文理和合譯本 - 大衛末終之言列左、耶西子大衛、得居高位、受膏於雅各之上帝、為以色列之善歌者曰、
  • 文理委辦譯本 - 厥後大闢復有言詞、備詳如左。雅各之上帝所沐以膏、升之為高、在以色列族中為善歌者、耶西之子大闢曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 終末之言、備詳如左、曰、 耶西 子 大衛 言、得居高位、蒙 雅各 天主所立為受膏王、作 以色列 美歌者言、
  • Nueva Versión Internacional - Estas son las últimas palabras de David: «Oráculo de David hijo de Isaí, dulce cantor de Israel; hombre exaltado por el Altísimo y ungido por el Dios de Jacob.
  • 현대인의 성경 - 이것은 다윗의 마지막 말이다. “이새의 아들 다윗이 말하노라. 하나님이 위대하게 하신 자, 야곱의 하나님이 왕으로 선택한 자, 이스라엘의 시인 다윗이 노래하노라.
  • Новый Русский Перевод - Вот последние слова Давида: – Пророчество Давида, сына Иессея, пророчество человека, вознесенного Всевышним , человека, помазанного Богом Иакова, и сладкоголосого певца Израиля:
  • Восточный перевод - Вот последние слова Давуда: – Пророчество Давуда, сына Есея, пророчество человека, вознесённого Высочайшим , человека, помазанного Богом Якуба, и сладкоголосого певца Исраила:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот последние слова Давуда: – Пророчество Давуда, сына Есея, пророчество человека, вознесённого Высочайшим , человека, помазанного Богом Якуба, и сладкоголосого певца Исраила:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот последние слова Довуда: – Пророчество Довуда, сына Есея, пророчество человека, вознесённого Высочайшим , человека, помазанного Богом Якуба, и сладкоголосого певца Исроила:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les dernières paroles de David : Voici ce que déclare ╵David, fils d’Isaï, cet homme haut placé, qui a reçu l’onction ╵de la part du Dieu de Jacob, oui, voici les paroles ╵qu’Israël se plaît à chanter .
  • リビングバイブル - これは、ダビデの最後のことばです。 「エッサイの子ダビデは告げる。 ダビデ、神からすばらしい勝利と祝福を授けられた者。 ダビデ、ヤコブの神から油を注がれた(特別に選ばれた)者。 ダビデ、イスラエルの麗しい詩人。
  • Nova Versão Internacional - Estas são as últimas palavras de Davi: “Palavras de Davi, filho de Jessé; palavras do homem que foi exaltado, do ungido pelo Deus de Jacó, do cantor dos cânticos de Israel :
  • Hoffnung für alle - Die letzten Worte von David lauteten: »Dies sagt David, Isais Sohn, der Mann, den der Gott Jakobs mit großer Ehre bedacht und zum König erwählt hat, der Mann, der in Israel für seine schönen Lieder berühmt ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้คือคำอำลาของดาวิด “วาทะของดาวิดบุตรเจสซี วาทะของผู้ที่องค์ผู้สูงสุดทรงเชิดชู บุรุษผู้ได้รับการเจิมตั้งโดยพระเจ้าของยาโคบ ผู้ขับขานบทเพลงของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​ไป​นี้​เป็น​ถ้อยคำ​สุดท้าย​ของ​ดาวิด “คำ​พยากรณ์​ของ​ดาวิด​บุตร​ของ​เจสซี คำ​พยากรณ์​ของ​ชาย​ที่​ได้​รับ​การ​เชิดชู ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ของ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ นัก​แต่ง​เพลง​สดุดี​อัน​ไพเราะ​ของ​อิสราเอล
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Giô-suê 23:2 - Một hôm, ông triệu tập toàn dân và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy—và bảo họ: “Ta đã già lắm rồi.
  • Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
  • Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
  • Giô-suê 23:5 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đuổi các dân tộc trong các miền chưa chinh phục để cho anh em chiếm đất, như Ngài đã hứa.
  • Giô-suê 23:6 - Vậy, anh em phải vững lòng vâng giữ mọi điều đã chép trong Sách Luật Môi-se, đừng sai phạm.
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Giô-suê 23:8 - Nhưng phải bám chặt lấy Đức Chúa Trời mình, như anh em đã làm từ trước đến nay.
  • Giô-suê 23:9 - Vì Chúa đã đánh đuổi nhiều dân tộc hùng mạnh giúp anh em; và cho đến nay, không ai cự nổi Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
  • Giô-suê 23:11 - Phải cẩn thận: Yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 16:9 - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • 1 Sử Ký 16:4 - Đa-vít cử một số người Lê-vi phục vụ trước Hòm Giao Ước của Chúa để cầu nguyện, cảm tạ, và ca ngợi Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 16:5 - A-sáp, trưởng ban, đánh chập chõa. Kế đến là Xa-cha-ri, tiếp theo là Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên là các nhạc công đàn hạc và đàn lia.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
Bible
Resources
Plans
Donate