Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
- 新标点和合本 - 问他们说:“我当为你们怎样行呢?可用什么赎这罪,使你们为耶和华的产业祝福呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对基遍人说:“我当为你们做什么呢?要用什么赎这罪,使你们为耶和华的产业祝福呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫对基遍人说:“我当为你们做什么呢?要用什么赎这罪,使你们为耶和华的产业祝福呢?”
- 当代译本 - 问他们:“我可以为你们做些什么?我该怎样赎罪,你们才愿意祝福耶和华的子民 呢?”
- 圣经新译本 - 大卫问基遍人:“我能为你们作什么?我该用什么来赎罪,使你们为耶和华的产业祝福呢?”
- 中文标准译本 - 大卫问基遍人:“我该为你们做些什么呢?我该怎样赎罪,使你们祝福耶和华的继业呢?”
- 现代标点和合本 - 问他们说:“我当为你们怎样行呢?可用什么赎这罪,使你们为耶和华的产业祝福呢?”
- 和合本(拼音版) - 问他们说:“我当为你们怎样行呢?可用什么赎这罪,使你们为耶和华的产业祝福呢?”
- New International Version - David asked the Gibeonites, “What shall I do for you? How shall I make atonement so that you will bless the Lord’s inheritance?”
- New International Reader's Version - He asked them, “What would you like me to do for you? How can I make up for the wrong things that were done to you? I want you to be able to pray that the Lord will once again bless his land.”
- English Standard Version - And David said to the Gibeonites, “What shall I do for you? And how shall I make atonement, that you may bless the heritage of the Lord?”
- New Living Translation - David asked them, “What can I do for you? How can I make amends so that you will bless the Lord’s people again?”
- The Message - David addressed the Gibeonites: “What can I do for you? How can I compensate you so that you will bless God’s legacy of land and people?”
- Christian Standard Bible - He asked the Gibeonites, “What should I do for you? How can I make atonement so that you will bring a blessing on the Lord’s inheritance?”
- New American Standard Bible - David said to the Gibeonites, “What should I do for you? And how can I make amends, so that you will bless the inheritance of the Lord?”
- New King James Version - Therefore David said to the Gibeonites, “What shall I do for you? And with what shall I make atonement, that you may bless the inheritance of the Lord?”
- Amplified Bible - So David said to the Gibeonites, “What should I do for you? How can I make it good so that you will bless the Lord’s inheritance (Israel)?”
- American Standard Version - and David said unto the Gibeonites, What shall I do for you? and wherewith shall I make atonement, that ye may bless the inheritance of Jehovah?
- King James Version - Wherefore David said unto the Gibeonites, What shall I do for you? and wherewith shall I make the atonement, that ye may bless the inheritance of the Lord?
- New English Translation - David said to the Gibeonites, “What can I do for you, and how can I make amends so that you will bless the Lord’s inheritance?”
- World English Bible - and David said to the Gibeonites, “What should I do for you? And with what should I make atonement, that you may bless Yahweh’s inheritance?”
- 新標點和合本 - 問他們說:「我當為你們怎樣行呢?可用甚麼贖這罪,使你們為耶和華的產業祝福呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對基遍人說:「我當為你們做甚麼呢?要用甚麼贖這罪,使你們為耶和華的產業祝福呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對基遍人說:「我當為你們做甚麼呢?要用甚麼贖這罪,使你們為耶和華的產業祝福呢?」
- 當代譯本 - 問他們:「我可以為你們做些什麼?我該怎樣贖罪,你們才願意祝福耶和華的子民 呢?」
- 聖經新譯本 - 大衛問基遍人:“我能為你們作甚麼?我該用甚麼來贖罪,使你們為耶和華的產業祝福呢?”
- 呂振中譯本 - 大衛 是這樣問 基遍 人說:『我應當為你們作甚麼?我應該用甚麼來贖罪,使你們為永恆主的產業 祝福呢?』
- 中文標準譯本 - 大衛問基遍人:「我該為你們做些什麼呢?我該怎樣贖罪,使你們祝福耶和華的繼業呢?」
- 現代標點和合本 - 問他們說:「我當為你們怎樣行呢?可用什麼贖這罪,使你們為耶和華的產業祝福呢?」
- 文理和合譯本 - 大衛召基遍人、謂之曰、我當為爾何為、何以贖此罪、俾爾為耶和華之業祝嘏、
- 文理委辦譯本 - 問曰、我為爾將何所為、以贖此罪、使爾為耶和華之選民而祝嘏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 問 基遍 人曰、我為爾當何為、我當何為、方贖此罪、使爾為主之子民祝福、 或作以致爾可使主之子民獲福
- Nueva Versión Internacional - y les preguntó: —¿Qué quieren que haga por ustedes? ¿Cómo puedo reparar el mal que se les ha hecho, de modo que bendigan al pueblo que es herencia del Señor?
- 현대인의 성경 - 다윗이 그들에게 물었다. “내가 너희를 위해 어떻게 하면 되겠느냐? 나는 너희가 입은 피해를 보상하여 너희가 여호와의 백성에게 복을 빌 수 있도록 하고 싶다.”
- Новый Русский Перевод - Давид спросил гаваонитян: – Что мне сделать для вас? Чем возместить вам, чтобы вы благословили наследие Господа?
- Восточный перевод - Давуд спросил гаваонитян: – Что мне сделать для вас? Чем возместить вам, чтобы вы благословили наследие Вечного?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд спросил гаваонитян: – Что мне сделать для вас? Чем возместить вам, чтобы вы благословили наследие Вечного?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд спросил гаваонитян: – Что мне сделать для вас? Чем возместить вам, чтобы вы благословили наследие Вечного?
- La Bible du Semeur 2015 - David demanda aux Gabaonites : Que puis-je faire pour vous ? Comment pourrais-je expier le mal que vous avez subi, afin que vous bénissiez le peuple qui appartient à l’Eternel ?
- リビングバイブル - ダビデは尋ねました。「あの罪を償いたいのだ。そしてあなたがたには、われわれのために神の祝福をとりなしてもらいたい。それには、いったいどうすればよいだろうか。」
- Nova Versão Internacional - Davi perguntou aos gibeonitas: “Que posso fazer por vocês? Como posso reparar o que foi feito, para que abençoem a herança do Senhor?”
- Hoffnung für alle - David fragte die Gibeoniter: »Wie kann ich das Unrecht sühnen, das ihr erleiden musstet? Was soll ich für euch tun, damit ihr das Land wieder segnet, das der Herr uns für immer geschenkt hat?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสถามชาวกิเบโอนว่า “เราจะทำอะไรให้พวกท่านได้บ้าง? เราจะชดเชยให้ท่านได้อย่างไร เพื่อท่านจะได้อวยพรพวกเราซึ่งเป็นกรรมสิทธิ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดพูดกับชาวกิเบโอนว่า “เราควรจะกระทำสิ่งใดเพื่อพวกท่านบ้าง และเราจะชดใช้อย่างไร ท่านจึงจะได้อวยพรผู้สืบทายาทของพระผู้เป็นเจ้า”
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
- Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
- Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
- Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
- Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
- Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
- Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
- 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
- Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
- 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
- 2 Sa-mu-ên 20:19 - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”