Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
20:26 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Y-ra, người Giai-rơ làm tể tướng dưới triều Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 睚珥人以拉作大卫的宰相。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 睚珥人以拉也作大卫的祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 睚珥人以拉也作大卫的祭司。
  • 当代译本 - 雅珥人以拉做大卫的祭司。
  • 圣经新译本 - 睚珥人以拉也作大卫的祭司。
  • 中文标准译本 - 雅珥人伊拉也作大卫的祭司。
  • 现代标点和合本 - 睚珥人以拉做大卫的宰相。
  • 和合本(拼音版) - 睚珥人以拉作大卫的宰相。
  • New International Version - and Ira the Jairite was David’s priest.
  • New International Reader's Version - Ira, the Jairite, was David’s priest.
  • English Standard Version - and Ira the Jairite was also David’s priest.
  • New Living Translation - And Ira, a descendant of Jair, was David’s personal priest.
  • Christian Standard Bible - and in addition, Ira the Jairite was David’s priest.
  • New American Standard Bible - Ira the Jairite also was a priest to David.
  • New King James Version - and Ira the Jairite was a chief minister under David.
  • Amplified Bible - also Ira the Jairite was a priest to David.
  • American Standard Version - and also Ira the Jairite was chief minister unto David.
  • King James Version - And Ira also the Jairite was a chief ruler about David.
  • New English Translation - Ira the Jairite was David’s personal priest.
  • World English Bible - and Ira the Jairite was chief minister to David.
  • 新標點和合本 - 睚珥人以拉作大衛的宰相。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 睚珥人以拉也作大衛的祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 睚珥人以拉也作大衛的祭司。
  • 當代譯本 - 雅珥人以拉做大衛的祭司。
  • 聖經新譯本 - 睚珥人以拉也作大衛的祭司。
  • 呂振中譯本 - 睚珥 人 以拉 做 大衛 的祭司。
  • 中文標準譯本 - 雅珥人伊拉也作大衛的祭司。
  • 現代標點和合本 - 睚珥人以拉做大衛的宰相。
  • 文理和合譯本 - 睚珥人以拉為大衛之相、
  • 文理委辦譯本 - 雅耳人以喇為牧伯、咸從大闢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 睚珥 人 以拉 為 大衛 家之祭司、 或作為大衛之相
  • Nueva Versión Internacional - Ira el yairita era sacerdote personal de David.
  • 현대인의 성경 - 그리고 야일 사람 이라는 다윗의 보좌관이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - и иаритянин Ира также был священником у Давида.
  • Восточный перевод - и иаритянин Ира также был священнослужителем у Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и иаритянин Ира также был священнослужителем у Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и иаритянин Ира также был священнослужителем у Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - David avait aussi pour prêtre Ira de Yaïr.
  • リビングバイブル - ヤイル人イラは王直属の祭司でした。
  • Nova Versão Internacional - e Ira, de Jair, era sacerdote de Davi.
  • Hoffnung für alle - und auch Ira aus Jaïr hatte den Rang eines Priesters.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอิราแห่งยาอีร์เป็นปุโรหิตของดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อิรา​ชาว​ยาอีร์​เป็น​ปุโรหิต​ของ​ดาวิด​ด้วย
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 41:43 - Vua cho chàng ngồi xe thứ hai của vua; phía trước có người hô lớn: “Hãy quỳ xuống.” Như thế, vua tấn phong Giô-sép làm tễ tướng Ai Cập.
  • Thẩm Phán 10:4 - Ông có ba mươi con trai, mỗi người có một con lừa để cưỡi và một thành để ở. Các thành này ở trong đất Ga-la-át, và cho đến ngày nay vẫn còn được gọi là Các Thành của Giai-rơ.
  • Thẩm Phán 10:5 - Giai-rơ qua đời và được chôn ở Kha-môn.
  • 1 Sử Ký 11:40 - Y-ra và Ga-rép đều ở Giê-the;
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 35:15 - Những nhạc công, thuộc dòng A-sáp, đứng tại chỗ của mình theo như luật lệ Đa-vít, A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun, nhà tiên kiến của vua, đã ấn định. Các ban gác cổng cũng tiếp tục đứng tại chỗ mà canh gác, vì anh em họ là người Lê-vi cũng dọn sẵn sinh tế Vượt Qua cho họ.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
  • 2 Sa-mu-ên 8:18 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.
  • 2 Sa-mu-ên 23:38 - Y-ra và Ga-rép đều ở Ích-rơ;
  • Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Y-ra, người Giai-rơ làm tể tướng dưới triều Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 睚珥人以拉作大卫的宰相。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 睚珥人以拉也作大卫的祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 睚珥人以拉也作大卫的祭司。
  • 当代译本 - 雅珥人以拉做大卫的祭司。
  • 圣经新译本 - 睚珥人以拉也作大卫的祭司。
  • 中文标准译本 - 雅珥人伊拉也作大卫的祭司。
  • 现代标点和合本 - 睚珥人以拉做大卫的宰相。
  • 和合本(拼音版) - 睚珥人以拉作大卫的宰相。
  • New International Version - and Ira the Jairite was David’s priest.
  • New International Reader's Version - Ira, the Jairite, was David’s priest.
  • English Standard Version - and Ira the Jairite was also David’s priest.
  • New Living Translation - And Ira, a descendant of Jair, was David’s personal priest.
  • Christian Standard Bible - and in addition, Ira the Jairite was David’s priest.
  • New American Standard Bible - Ira the Jairite also was a priest to David.
  • New King James Version - and Ira the Jairite was a chief minister under David.
  • Amplified Bible - also Ira the Jairite was a priest to David.
  • American Standard Version - and also Ira the Jairite was chief minister unto David.
  • King James Version - And Ira also the Jairite was a chief ruler about David.
  • New English Translation - Ira the Jairite was David’s personal priest.
  • World English Bible - and Ira the Jairite was chief minister to David.
  • 新標點和合本 - 睚珥人以拉作大衛的宰相。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 睚珥人以拉也作大衛的祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 睚珥人以拉也作大衛的祭司。
  • 當代譯本 - 雅珥人以拉做大衛的祭司。
  • 聖經新譯本 - 睚珥人以拉也作大衛的祭司。
  • 呂振中譯本 - 睚珥 人 以拉 做 大衛 的祭司。
  • 中文標準譯本 - 雅珥人伊拉也作大衛的祭司。
  • 現代標點和合本 - 睚珥人以拉做大衛的宰相。
  • 文理和合譯本 - 睚珥人以拉為大衛之相、
  • 文理委辦譯本 - 雅耳人以喇為牧伯、咸從大闢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 睚珥 人 以拉 為 大衛 家之祭司、 或作為大衛之相
  • Nueva Versión Internacional - Ira el yairita era sacerdote personal de David.
  • 현대인의 성경 - 그리고 야일 사람 이라는 다윗의 보좌관이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - и иаритянин Ира также был священником у Давида.
  • Восточный перевод - и иаритянин Ира также был священнослужителем у Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и иаритянин Ира также был священнослужителем у Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и иаритянин Ира также был священнослужителем у Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - David avait aussi pour prêtre Ira de Yaïr.
  • リビングバイブル - ヤイル人イラは王直属の祭司でした。
  • Nova Versão Internacional - e Ira, de Jair, era sacerdote de Davi.
  • Hoffnung für alle - und auch Ira aus Jaïr hatte den Rang eines Priesters.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอิราแห่งยาอีร์เป็นปุโรหิตของดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อิรา​ชาว​ยาอีร์​เป็น​ปุโรหิต​ของ​ดาวิด​ด้วย
  • Sáng Thế Ký 41:43 - Vua cho chàng ngồi xe thứ hai của vua; phía trước có người hô lớn: “Hãy quỳ xuống.” Như thế, vua tấn phong Giô-sép làm tễ tướng Ai Cập.
  • Thẩm Phán 10:4 - Ông có ba mươi con trai, mỗi người có một con lừa để cưỡi và một thành để ở. Các thành này ở trong đất Ga-la-át, và cho đến ngày nay vẫn còn được gọi là Các Thành của Giai-rơ.
  • Thẩm Phán 10:5 - Giai-rơ qua đời và được chôn ở Kha-môn.
  • 1 Sử Ký 11:40 - Y-ra và Ga-rép đều ở Giê-the;
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 35:15 - Những nhạc công, thuộc dòng A-sáp, đứng tại chỗ của mình theo như luật lệ Đa-vít, A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun, nhà tiên kiến của vua, đã ấn định. Các ban gác cổng cũng tiếp tục đứng tại chỗ mà canh gác, vì anh em họ là người Lê-vi cũng dọn sẵn sinh tế Vượt Qua cho họ.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
  • 2 Sa-mu-ên 8:18 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.
  • 2 Sa-mu-ên 23:38 - Y-ra và Ga-rép đều ở Ích-rơ;
  • Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
Bible
Resources
Plans
Donate