Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa Hằng Hữu lấy tình thương và sự chân thành đối xử với anh em. Ta cũng sẽ hậu đãi anh em vì việc anh em làm.
- 新标点和合本 - 你们既行了这事,愿耶和华以慈爱诚实待你们,我也要为此厚待你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们既做了这事,愿耶和华以慈爱和信实待你们,我也要为此厚待你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们既做了这事,愿耶和华以慈爱和信实待你们,我也要为此厚待你们。
- 当代译本 - 愿耶和华以慈爱和信实待你们,我也会厚待你们,因为你们做了这事。
- 圣经新译本 - 你们既作了这事,现在就愿耶和华以慈爱和诚实待你们,我也要善待你们。
- 中文标准译本 - 你们既然做了这事,如今愿耶和华以慈爱和信实对待你们!我也会为此善待你们。
- 现代标点和合本 - 你们既行了这事,愿耶和华以慈爱、诚实待你们,我也要为此厚待你们。
- 和合本(拼音版) - 你们既行了这事,愿耶和华以慈爱诚实待你们,我也要为此厚待你们。
- New International Version - May the Lord now show you kindness and faithfulness, and I too will show you the same favor because you have done this.
- New International Reader's Version - And may he now be kind and faithful to you. David will treat you well for being kind to Saul’s body.
- English Standard Version - Now may the Lord show steadfast love and faithfulness to you. And I will do good to you because you have done this thing.
- New Living Translation - May the Lord be loyal to you in return and reward you with his unfailing love! And I, too, will reward you for what you have done.
- Christian Standard Bible - Now, may the Lord show kindness and faithfulness to you, and I will also show the same goodness to you because you have done this deed.
- New American Standard Bible - And now may the Lord show kindness and truth to you; and I also will show this goodness to you, because you have done this thing.
- New King James Version - And now may the Lord show kindness and truth to you. I also will repay you this kindness, because you have done this thing.
- Amplified Bible - Now may the Lord show lovingkindness and truth and faithfulness to you. I too will show this goodness to you, because you have done this thing.
- American Standard Version - And now Jehovah show lovingkindness and truth unto you: and I also will requite you this kindness, because ye have done this thing.
- King James Version - And now the Lord shew kindness and truth unto you: and I also will requite you this kindness, because ye have done this thing.
- New English Translation - Now may the Lord show you true kindness! I also will reward you, because you have done this deed.
- World English Bible - Now may Yahweh show loving kindness and truth to you. I also will reward you for this kindness, because you have done this thing.
- 新標點和合本 - 你們既行了這事,願耶和華以慈愛誠實待你們,我也要為此厚待你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們既做了這事,願耶和華以慈愛和信實待你們,我也要為此厚待你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們既做了這事,願耶和華以慈愛和信實待你們,我也要為此厚待你們。
- 當代譯本 - 願耶和華以慈愛和信實待你們,我也會厚待你們,因為你們做了這事。
- 聖經新譯本 - 你們既作了這事,現在就願耶和華以慈愛和誠實待你們,我也要善待你們。
- 呂振中譯本 - 如今你們既行了這事,願永恆主以堅愛忠信待你們;我也必好待你們 。
- 中文標準譯本 - 你們既然做了這事,如今願耶和華以慈愛和信實對待你們!我也會為此善待你們。
- 現代標點和合本 - 你們既行了這事,願耶和華以慈愛、誠實待你們,我也要為此厚待你們。
- 文理和合譯本 - 爾既行此、願耶和華以仁慈誠實待爾、我亦報爾之恩、
- 文理委辦譯本 - 加以恩寵、真實無妄、我亦欲報爾以恩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹既行此事、願主以恩寵與誠實施爾、我亦為此恩待爾、
- Nueva Versión Internacional - Y ahora, que el Señor les muestre a ustedes su amor y fidelidad, aunque yo también quiero recompensarlos por esto que han hecho.
- 현대인의 성경 - 여러분이 행한 일에 대하여 여호와께서 갚아 주시기 원하며 나도 여러분의 선한 일에 대하여 갚아 주겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть же Господь явит вам милость и верность, и я также вознагражу вас за то, что вы сделали это.
- Восточный перевод - Пусть же Вечный явит вам милость и верность, и я также вознагражу вас за то, что вы сделали это.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть же Вечный явит вам милость и верность, и я также вознагражу вас за то, что вы сделали это.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть же Вечный явит вам милость и верность, и я также вознагражу вас за то, что вы сделали это.
- La Bible du Semeur 2015 - A présent, que l’Eternel vous témoigne à son tour sa grande bonté. Et moi-même, je veux aussi agir envers vous avec la même bonté que la vôtre.
- リビングバイブル - どうか、主が真実をもって報いてくださり、その恵みと愛を表してくださるように。私からも礼を述べ、感謝のしるしにできるだけのことをしよう。
- Nova Versão Internacional - Seja o Senhor leal e fiel para com vocês. Também eu firmarei minha amizade com vocês, por terem feito essa boa ação.
- Hoffnung für alle - Ohne Ende möge der Herr euch Gutes tun und euch seine Liebe erweisen. Aber auch ich will euch für diese gute Tat belohnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสำแดงความกรุณาและความซื่อสัตย์ต่อท่าน ข้าพเจ้าเองก็จะเอื้ออารีต่อท่านเนื่องด้วยการกระทำครั้งนี้ของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ขอให้พระผู้เป็นเจ้าแสดงความรักอันมั่นคงและความสัตย์จริงแก่ท่าน และเราจะกระทำดีต่อท่าน เพราะท่านปฏิบัติเช่นนั้น
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- 2 Sa-mu-ên 10:2 - Đa-vít nói: “Ta muốn đền ơn cho Na-hách bằng cách yểm trợ Ha-nun, con trai người vì Na-hách đã đối xử tốt đối với ta.” Vua sai sứ giả đi chia buồn với Ha-nun về cái chết của cha người. Nhưng khi sứ giả đến Am-môn,
- 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
- Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
- Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
- Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
- Châm Ngôn 14:22 - Người mưu gian đi con đường lầm lạc; người hướng thiện hưởng tình thương và trung tín.