Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • 新标点和合本 - 撒督的儿子亚希玛斯说:“容我跑去,将耶和华向仇敌给王报仇的信息报与王知。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒督的儿子亚希玛斯说:“让我跑去报信给王,耶和华已经为王伸冤,使他脱离仇敌的手了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒督的儿子亚希玛斯说:“让我跑去报信给王,耶和华已经为王伸冤,使他脱离仇敌的手了。”
  • 当代译本 - 撒督的儿子亚希玛斯对约押说:“请让我跑回去向王禀告,让王知道耶和华已从仇敌手中救了他。”
  • 圣经新译本 - 撒督的儿子亚希玛斯说:“让我跑去,把这好消息向王报告,就是耶和华已经把他从仇敌的手中拯救出来了。”
  • 中文标准译本 - 撒督的儿子亚希玛斯说:“请让我跑去向王报好消息,耶和华已经救他脱离仇敌的手了!”
  • 现代标点和合本 - 撒督的儿子亚希玛斯说:“容我跑去,将耶和华向仇敌给王报仇的信息报于王知。”
  • 和合本(拼音版) - 撒督的儿子亚希玛斯说:“容我跑去,将耶和华向仇敌给王报仇的信息报与王知。”
  • New International Version - Now Ahimaaz son of Zadok said, “Let me run and take the news to the king that the Lord has vindicated him by delivering him from the hand of his enemies.”
  • New International Reader's Version - Ahimaaz, the son of Zadok, said to Joab, “Let me run and take the news to the king. Let me tell him that the Lord has shown that David is in the right. The Lord has done this by saving David from his enemies.”
  • English Standard Version - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Let me run and carry news to the king that the Lord has delivered him from the hand of his enemies.”
  • New Living Translation - Then Zadok’s son Ahimaaz said, “Let me run to the king with the good news that the Lord has rescued him from his enemies.”
  • The Message - Ahimaaz, Zadok’s son, said, “Let me run to the king and bring him the good news that God has delivered him from his enemies.” But Joab said, “You’re not the one to deliver the good news today; some other day, maybe, but it’s not ‘good news’ today.” (This was because the king’s son was dead.)
  • Christian Standard Bible - Ahimaaz son of Zadok said, “Please let me run and tell the king the good news that the Lord has vindicated him by freeing him from his enemies.”
  • New American Standard Bible - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Please let me run and bring the king news that the Lord has freed him from the hand of his enemies!”
  • New King James Version - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Let me run now and take the news to the king, how the Lord has avenged him of his enemies.”
  • Amplified Bible - Then Ahimaaz the son of Zadok, said, “Let me run and bring the king news that the Lord has vindicated him by rescuing him from [the power of] his enemies.”
  • American Standard Version - Then said Ahimaaz the son of Zadok, Let me now run, and bear the king tidings, how that Jehovah hath avenged him of his enemies.
  • King James Version - Then said Ahimaaz the son of Zadok, Let me now run, and bear the king tidings, how that the Lord hath avenged him of his enemies.
  • New English Translation - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Let me run and give the king the good news that the Lord has vindicated him before his enemies.”
  • World English Bible - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Let me now run and carry the king news, how Yahweh has avenged him of his enemies.”
  • 新標點和合本 - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「容我跑去,將耶和華向仇敵給王報仇的信息報與王知。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「讓我跑去報信給王,耶和華已經為王伸冤,使他脫離仇敵的手了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「讓我跑去報信給王,耶和華已經為王伸冤,使他脫離仇敵的手了。」
  • 當代譯本 - 撒督的兒子亞希瑪斯對約押說:「請讓我跑回去向王稟告,讓王知道耶和華已從仇敵手中救了他。」
  • 聖經新譯本 - 撒督的兒子亞希瑪斯說:“讓我跑去,把這好消息向王報告,就是耶和華已經把他從仇敵的手中拯救出來了。”
  • 呂振中譯本 - 撒督 的兒子 亞希瑪斯 說:『容我跑去,報消息給王知道永恆主已經維護了正義、而救王脫離仇敵的手。』
  • 中文標準譯本 - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「請讓我跑去向王報好消息,耶和華已經救他脫離仇敵的手了!」
  • 現代標點和合本 - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「容我跑去,將耶和華向仇敵給王報仇的信息報於王知。」
  • 文理和合譯本 - 撒督子亞希瑪斯曰、請容我趨、以耶和華伸冤之音信報王、
  • 文理委辦譯本 - 撒督子亞希馬斯請約押曰、容我疾趨、以耶和華報仇之事、告之於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒督 子 亞希瑪斯 曰、我且趨、以主伸王冤、報施王諸敵之消息、告於王、
  • Nueva Versión Internacional - Ajimaz hijo de Sadoc le propuso a Joab: —Déjame ir corriendo para avisarle al rey que el Señor lo ha librado del poder de sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 사독의 아들 아히마아스가 요압에게 “내가 달려가 여호와께서 왕의 원수를 갚아 주신 소식을 전하겠습니다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Ахимаац же, сын Цадока, сказал: – Позволь мне побежать и принести царю весть о том, что Господь избавил его от руки его врагов.
  • Восточный перевод - Ахимаац же, сын Цадока, сказал: – Позволь мне побежать и принести царю весть о том, что Вечный избавил его от рук его врагов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахимаац же, сын Цадока, сказал: – Позволь мне побежать и принести царю весть о том, что Вечный избавил его от рук его врагов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахимаац же, сын Цадока, сказал: – Позволь мне побежать и принести царю весть о том, что Вечный избавил его от рук его врагов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ahimaats, fils de Tsadoq, dit à Joab : Permets-moi de courir annoncer au roi la nouvelle que l’Eternel lui a rendu justice en le délivrant de ses ennemis.
  • リビングバイブル - ツァドクの子アヒマアツが申し出ました。「この吉報を王様にお伝えする役目を、ぜひとも私に仰せつけください。主が敵アブシャロムの手から救い出してくださったのですから。」
  • Nova Versão Internacional - Então Aimaás, filho de Zadoque, disse: “Deixa-me correr e levar ao rei a notícia de que o Senhor lhe fez justiça, livrando-o de seus inimigos”.
  • Hoffnung für alle - Ahimaaz, der Sohn von Zadok, bat Joab: »Gestatte mir, zum König nach Mahanajim zu laufen und ihm die gute Nachricht zu bringen, dass der Herr ihm den Sieg über seine Feinde geschenkt hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหิมาอัสบุตรศาโดกกล่าวว่า “ให้ข้าพเจ้าวิ่งไปกราบทูลกษัตริย์เถิดว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยพระองค์จากศัตรูแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหิมาอัส​บุตร​ของ​ศาโดก​พูด​ว่า “ให้​ข้าพเจ้า​วิ่ง​นำ​ข่าว​ไป​เรียน​กษัตริย์​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ช่วย​ท่าน​ให้​รอด​จาก​มือ​ของ​ศัตรู​แล้ว”
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 18:23 - A-hi-mát năn nỉ: “Dù thế nào đi nữa, xin để tôi đi.” Giô-áp đành cho đi. A-hi-mát liền theo đường đồng bằng, chạy vượt qua mặt người Cút.
  • Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
  • Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • 2 Sa-mu-ên 17:17 - Vì sợ bại lộ nên Giô-na-than và A-hi-mát không vào thành, nhưng chờ ở Ên-rô-ghên cho đến khi một đầy tớ gái mang tin đến, để họ đi báo lại cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:29 - Vua hỏi: “Người trai trẻ Áp-sa-lôm thế nào, vô sự chứ?” A-hi-mát thưa: “Khi Giô-áp sai tôi đi, tôi nghe có tiếng huyên náo, nhưng không biết việc gì xảy ra.”
  • Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
  • 2 Sa-mu-ên 18:31 - Người Cút chạy đến, nói: “Xin báo tin mừng cho vua. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giải cứu vua khỏi tay bọn phản loạn.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:36 - Họ sẽ sai con là A-hi-mát (con Xa-đốc) và Giô-na-than (con A-bia-tha) đi báo tin cho tôi.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • 新标点和合本 - 撒督的儿子亚希玛斯说:“容我跑去,将耶和华向仇敌给王报仇的信息报与王知。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒督的儿子亚希玛斯说:“让我跑去报信给王,耶和华已经为王伸冤,使他脱离仇敌的手了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒督的儿子亚希玛斯说:“让我跑去报信给王,耶和华已经为王伸冤,使他脱离仇敌的手了。”
  • 当代译本 - 撒督的儿子亚希玛斯对约押说:“请让我跑回去向王禀告,让王知道耶和华已从仇敌手中救了他。”
  • 圣经新译本 - 撒督的儿子亚希玛斯说:“让我跑去,把这好消息向王报告,就是耶和华已经把他从仇敌的手中拯救出来了。”
  • 中文标准译本 - 撒督的儿子亚希玛斯说:“请让我跑去向王报好消息,耶和华已经救他脱离仇敌的手了!”
  • 现代标点和合本 - 撒督的儿子亚希玛斯说:“容我跑去,将耶和华向仇敌给王报仇的信息报于王知。”
  • 和合本(拼音版) - 撒督的儿子亚希玛斯说:“容我跑去,将耶和华向仇敌给王报仇的信息报与王知。”
  • New International Version - Now Ahimaaz son of Zadok said, “Let me run and take the news to the king that the Lord has vindicated him by delivering him from the hand of his enemies.”
  • New International Reader's Version - Ahimaaz, the son of Zadok, said to Joab, “Let me run and take the news to the king. Let me tell him that the Lord has shown that David is in the right. The Lord has done this by saving David from his enemies.”
  • English Standard Version - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Let me run and carry news to the king that the Lord has delivered him from the hand of his enemies.”
  • New Living Translation - Then Zadok’s son Ahimaaz said, “Let me run to the king with the good news that the Lord has rescued him from his enemies.”
  • The Message - Ahimaaz, Zadok’s son, said, “Let me run to the king and bring him the good news that God has delivered him from his enemies.” But Joab said, “You’re not the one to deliver the good news today; some other day, maybe, but it’s not ‘good news’ today.” (This was because the king’s son was dead.)
  • Christian Standard Bible - Ahimaaz son of Zadok said, “Please let me run and tell the king the good news that the Lord has vindicated him by freeing him from his enemies.”
  • New American Standard Bible - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Please let me run and bring the king news that the Lord has freed him from the hand of his enemies!”
  • New King James Version - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Let me run now and take the news to the king, how the Lord has avenged him of his enemies.”
  • Amplified Bible - Then Ahimaaz the son of Zadok, said, “Let me run and bring the king news that the Lord has vindicated him by rescuing him from [the power of] his enemies.”
  • American Standard Version - Then said Ahimaaz the son of Zadok, Let me now run, and bear the king tidings, how that Jehovah hath avenged him of his enemies.
  • King James Version - Then said Ahimaaz the son of Zadok, Let me now run, and bear the king tidings, how that the Lord hath avenged him of his enemies.
  • New English Translation - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Let me run and give the king the good news that the Lord has vindicated him before his enemies.”
  • World English Bible - Then Ahimaaz the son of Zadok said, “Let me now run and carry the king news, how Yahweh has avenged him of his enemies.”
  • 新標點和合本 - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「容我跑去,將耶和華向仇敵給王報仇的信息報與王知。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「讓我跑去報信給王,耶和華已經為王伸冤,使他脫離仇敵的手了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「讓我跑去報信給王,耶和華已經為王伸冤,使他脫離仇敵的手了。」
  • 當代譯本 - 撒督的兒子亞希瑪斯對約押說:「請讓我跑回去向王稟告,讓王知道耶和華已從仇敵手中救了他。」
  • 聖經新譯本 - 撒督的兒子亞希瑪斯說:“讓我跑去,把這好消息向王報告,就是耶和華已經把他從仇敵的手中拯救出來了。”
  • 呂振中譯本 - 撒督 的兒子 亞希瑪斯 說:『容我跑去,報消息給王知道永恆主已經維護了正義、而救王脫離仇敵的手。』
  • 中文標準譯本 - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「請讓我跑去向王報好消息,耶和華已經救他脫離仇敵的手了!」
  • 現代標點和合本 - 撒督的兒子亞希瑪斯說:「容我跑去,將耶和華向仇敵給王報仇的信息報於王知。」
  • 文理和合譯本 - 撒督子亞希瑪斯曰、請容我趨、以耶和華伸冤之音信報王、
  • 文理委辦譯本 - 撒督子亞希馬斯請約押曰、容我疾趨、以耶和華報仇之事、告之於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒督 子 亞希瑪斯 曰、我且趨、以主伸王冤、報施王諸敵之消息、告於王、
  • Nueva Versión Internacional - Ajimaz hijo de Sadoc le propuso a Joab: —Déjame ir corriendo para avisarle al rey que el Señor lo ha librado del poder de sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 사독의 아들 아히마아스가 요압에게 “내가 달려가 여호와께서 왕의 원수를 갚아 주신 소식을 전하겠습니다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Ахимаац же, сын Цадока, сказал: – Позволь мне побежать и принести царю весть о том, что Господь избавил его от руки его врагов.
  • Восточный перевод - Ахимаац же, сын Цадока, сказал: – Позволь мне побежать и принести царю весть о том, что Вечный избавил его от рук его врагов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахимаац же, сын Цадока, сказал: – Позволь мне побежать и принести царю весть о том, что Вечный избавил его от рук его врагов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахимаац же, сын Цадока, сказал: – Позволь мне побежать и принести царю весть о том, что Вечный избавил его от рук его врагов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ahimaats, fils de Tsadoq, dit à Joab : Permets-moi de courir annoncer au roi la nouvelle que l’Eternel lui a rendu justice en le délivrant de ses ennemis.
  • リビングバイブル - ツァドクの子アヒマアツが申し出ました。「この吉報を王様にお伝えする役目を、ぜひとも私に仰せつけください。主が敵アブシャロムの手から救い出してくださったのですから。」
  • Nova Versão Internacional - Então Aimaás, filho de Zadoque, disse: “Deixa-me correr e levar ao rei a notícia de que o Senhor lhe fez justiça, livrando-o de seus inimigos”.
  • Hoffnung für alle - Ahimaaz, der Sohn von Zadok, bat Joab: »Gestatte mir, zum König nach Mahanajim zu laufen und ihm die gute Nachricht zu bringen, dass der Herr ihm den Sieg über seine Feinde geschenkt hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหิมาอัสบุตรศาโดกกล่าวว่า “ให้ข้าพเจ้าวิ่งไปกราบทูลกษัตริย์เถิดว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยพระองค์จากศัตรูแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหิมาอัส​บุตร​ของ​ศาโดก​พูด​ว่า “ให้​ข้าพเจ้า​วิ่ง​นำ​ข่าว​ไป​เรียน​กษัตริย์​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ช่วย​ท่าน​ให้​รอด​จาก​มือ​ของ​ศัตรู​แล้ว”
  • 2 Sa-mu-ên 18:23 - A-hi-mát năn nỉ: “Dù thế nào đi nữa, xin để tôi đi.” Giô-áp đành cho đi. A-hi-mát liền theo đường đồng bằng, chạy vượt qua mặt người Cút.
  • Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
  • Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • 2 Sa-mu-ên 17:17 - Vì sợ bại lộ nên Giô-na-than và A-hi-mát không vào thành, nhưng chờ ở Ên-rô-ghên cho đến khi một đầy tớ gái mang tin đến, để họ đi báo lại cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:29 - Vua hỏi: “Người trai trẻ Áp-sa-lôm thế nào, vô sự chứ?” A-hi-mát thưa: “Khi Giô-áp sai tôi đi, tôi nghe có tiếng huyên náo, nhưng không biết việc gì xảy ra.”
  • Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
  • 2 Sa-mu-ên 18:31 - Người Cút chạy đến, nói: “Xin báo tin mừng cho vua. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giải cứu vua khỏi tay bọn phản loạn.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:36 - Họ sẽ sai con là A-hi-mát (con Xa-đốc) và Giô-na-than (con A-bia-tha) đi báo tin cho tôi.”
Bible
Resources
Plans
Donate