Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi có phản phúc giết hoàng tử, rồi thế nào cũng không giấu được vua, và chính ông là người tố cáo tôi.”
  • 新标点和合本 - 我若妄为害了他的性命,就是你自己也必与我为敌。原来,无论何事都瞒不过王。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若冒着生命危险做这傻事 ,无论何事都瞒不过王,你自己也必远远站在一旁。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若冒着生命危险做这傻事 ,无论何事都瞒不过王,你自己也必远远站在一旁。”
  • 当代译本 - 如果我胆敢杀死押沙龙,王迟早会查出真相,到时你就撒手不管了。”
  • 圣经新译本 - 我若是胆大妄为伤害了他的性命,什么事情都瞒不过王的,那时你也不会维护我。”
  • 中文标准译本 - 就算我冒着生命危险做了欺瞒的事 ,到时候你也会与我保持距离 ——要知道,任何事情都隐瞒不了王。”
  • 现代标点和合本 - 我若妄为害了他的性命,就是你自己也必与我为敌。原来无论何事都瞒不过王。”
  • 和合本(拼音版) - 我若妄为害了他的性命,就是你自己也必与我为敌。原来无论何事,都瞒不过王。”
  • New International Version - And if I had put my life in jeopardy —and nothing is hidden from the king—you would have kept your distance from me.”
  • New International Reader's Version - Suppose I had put my life in danger by killing him. The king would have found out about it. Nothing is hidden from him. And you wouldn’t have stood up for me.”
  • English Standard Version - On the other hand, if I had dealt treacherously against his life (and there is nothing hidden from the king), then you yourself would have stood aloof.”
  • New Living Translation - And if I had betrayed the king by killing his son—and the king would certainly find out who did it—you yourself would be the first to abandon me.”
  • Christian Standard Bible - If I had jeopardized my own life — and nothing is hidden from the king — you would have abandoned me.”
  • New American Standard Bible - Otherwise, if I had dealt treacherously against his life (and there is nothing hidden from the king), then you yourself would have avoided me.”
  • New King James Version - Otherwise I would have dealt falsely against my own life. For there is nothing hidden from the king, and you yourself would have set yourself against me.”
  • Amplified Bible - Otherwise, if I had acted treacherously against his life (for nothing is hidden from the king) you yourself would have taken sides against me.”
  • American Standard Version - Otherwise if I had dealt falsely against his life (and there is no matter hid from the king), then thou thyself wouldest have set thyself against me.
  • King James Version - Otherwise I should have wrought falsehood against mine own life: for there is no matter hid from the king, and thou thyself wouldest have set thyself against me.
  • New English Translation - If I had acted at risk of my own life – and nothing is hidden from the king! – you would have abandoned me.”
  • World English Bible - Otherwise if I had dealt falsely against his life (and there is no matter hidden from the king), then you yourself would have set yourself against me.”
  • 新標點和合本 - 我若妄為害了他的性命,就是你自己也必與我為敵(原來,無論何事都瞞不過王。)」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若冒着生命危險做這傻事 ,無論何事都瞞不過王,你自己也必遠遠站在一旁。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若冒着生命危險做這傻事 ,無論何事都瞞不過王,你自己也必遠遠站在一旁。」
  • 當代譯本 - 如果我膽敢殺死押沙龍,王遲早會查出真相,到時你就撒手不管了。」
  • 聖經新譯本 - 我若是膽大妄為傷害了他的性命,甚麼事情都瞞不過王的,那時你也不會維護我。”
  • 呂振中譯本 - 我若詐偽妄為、害了他的性命 ,你自己也會站在一邊、跟 我 作對呀;因為無論何事、都瞞不過王。』
  • 中文標準譯本 - 就算我冒著生命危險做了欺瞞的事 ,到時候你也會與我保持距離 ——要知道,任何事情都隱瞞不了王。」
  • 現代標點和合本 - 我若妄為害了他的性命,就是你自己也必與我為敵。原來無論何事都瞞不過王。」
  • 文理和合譯本 - 如我妄害其命、無事隱於王、而爾亦必敵我、
  • 文理委辦譯本 - 如我害之、必陷己生命、於王前無所隱、而爾亦將加罪於我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我豈可妄為而陷己命耶、無事可隱於王前、 至王知之時、 爾必旁立不語、 原文作爾必對立
  • Nueva Versión Internacional - Si yo me hubiera arriesgado, me habrían descubierto, pues nada se le escapa al rey; y usted, por su parte, me habría abandonado.
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 왕의 명령을 거역하고 압살롬을 죽였다면 왕은 분명히 누가 그랬는지 밝혀낼 것이며 아마 장군께서도 나를 변호하지 않을 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - С другой стороны, если бы я рискнул своей жизнью – ведь от царя ничего не скроешь, – ты остался бы в стороне.
  • Восточный перевод - С другой стороны, если бы я рискнул своей жизнью – ведь от царя ничего не скроешь, – ты остался бы в стороне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С другой стороны, если бы я рискнул своей жизнью – ведь от царя ничего не скроешь, – ты остался бы в стороне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С другой стороны, если бы я рискнул своей жизнью – ведь от царя ничего не скроешь, – ты остался бы в стороне.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’ailleurs, si j’avais agi traîtreusement au péril de ma vie, le roi aurait fini par le découvrir – car rien ne lui demeure caché – et toi-même tu te serais bien gardé d’intervenir en ma faveur.
  • リビングバイブル - それに、もし私が命令に背いて王子様を殺したとして、そのことが王様に知れた場合、将軍、あなた様が真っ先に私を非難なさるのではありませんか?」
  • Nova Versão Internacional - Por outro lado, se eu tivesse atentado traiçoeiramente contra a vida dele, o rei ficaria sabendo, pois não se pode esconder nada dele, e tu mesmo ficarias contra mim”.
  • Hoffnung für alle - Und wenn ich ihn unbemerkt getötet hätte – dem König wäre sowieso zu Ohren gekommen, wer es war, denn früher oder später erfährt er doch alles. Dann würdest du mir bestimmt keine Rückendeckung geben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากข้าพเจ้าได้ทรยศต่อเจ้าเหนือหัว ในที่สุดกษัตริย์ย่อมจะทรงทราบเรื่องนี้ และท่านก็คงจะตีตัวออกห่างจากข้าพเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​เรา​ทำ​อะไร​รุนแรง​ต่อ​ชีวิต​ของ​อับซาโลม (ไม่​มี​สิ่ง​ใด​หลบ​ซ่อน​ไป​จาก​สายตา​ของ​กษัตริย์​ได้) ท่าน​ก็​คง​จะ​ปล่อย​ให้​เรา​ถูก​ตำหนิ”
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi có phản phúc giết hoàng tử, rồi thế nào cũng không giấu được vua, và chính ông là người tố cáo tôi.”
  • 新标点和合本 - 我若妄为害了他的性命,就是你自己也必与我为敌。原来,无论何事都瞒不过王。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若冒着生命危险做这傻事 ,无论何事都瞒不过王,你自己也必远远站在一旁。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若冒着生命危险做这傻事 ,无论何事都瞒不过王,你自己也必远远站在一旁。”
  • 当代译本 - 如果我胆敢杀死押沙龙,王迟早会查出真相,到时你就撒手不管了。”
  • 圣经新译本 - 我若是胆大妄为伤害了他的性命,什么事情都瞒不过王的,那时你也不会维护我。”
  • 中文标准译本 - 就算我冒着生命危险做了欺瞒的事 ,到时候你也会与我保持距离 ——要知道,任何事情都隐瞒不了王。”
  • 现代标点和合本 - 我若妄为害了他的性命,就是你自己也必与我为敌。原来无论何事都瞒不过王。”
  • 和合本(拼音版) - 我若妄为害了他的性命,就是你自己也必与我为敌。原来无论何事,都瞒不过王。”
  • New International Version - And if I had put my life in jeopardy —and nothing is hidden from the king—you would have kept your distance from me.”
  • New International Reader's Version - Suppose I had put my life in danger by killing him. The king would have found out about it. Nothing is hidden from him. And you wouldn’t have stood up for me.”
  • English Standard Version - On the other hand, if I had dealt treacherously against his life (and there is nothing hidden from the king), then you yourself would have stood aloof.”
  • New Living Translation - And if I had betrayed the king by killing his son—and the king would certainly find out who did it—you yourself would be the first to abandon me.”
  • Christian Standard Bible - If I had jeopardized my own life — and nothing is hidden from the king — you would have abandoned me.”
  • New American Standard Bible - Otherwise, if I had dealt treacherously against his life (and there is nothing hidden from the king), then you yourself would have avoided me.”
  • New King James Version - Otherwise I would have dealt falsely against my own life. For there is nothing hidden from the king, and you yourself would have set yourself against me.”
  • Amplified Bible - Otherwise, if I had acted treacherously against his life (for nothing is hidden from the king) you yourself would have taken sides against me.”
  • American Standard Version - Otherwise if I had dealt falsely against his life (and there is no matter hid from the king), then thou thyself wouldest have set thyself against me.
  • King James Version - Otherwise I should have wrought falsehood against mine own life: for there is no matter hid from the king, and thou thyself wouldest have set thyself against me.
  • New English Translation - If I had acted at risk of my own life – and nothing is hidden from the king! – you would have abandoned me.”
  • World English Bible - Otherwise if I had dealt falsely against his life (and there is no matter hidden from the king), then you yourself would have set yourself against me.”
  • 新標點和合本 - 我若妄為害了他的性命,就是你自己也必與我為敵(原來,無論何事都瞞不過王。)」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若冒着生命危險做這傻事 ,無論何事都瞞不過王,你自己也必遠遠站在一旁。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若冒着生命危險做這傻事 ,無論何事都瞞不過王,你自己也必遠遠站在一旁。」
  • 當代譯本 - 如果我膽敢殺死押沙龍,王遲早會查出真相,到時你就撒手不管了。」
  • 聖經新譯本 - 我若是膽大妄為傷害了他的性命,甚麼事情都瞞不過王的,那時你也不會維護我。”
  • 呂振中譯本 - 我若詐偽妄為、害了他的性命 ,你自己也會站在一邊、跟 我 作對呀;因為無論何事、都瞞不過王。』
  • 中文標準譯本 - 就算我冒著生命危險做了欺瞞的事 ,到時候你也會與我保持距離 ——要知道,任何事情都隱瞞不了王。」
  • 現代標點和合本 - 我若妄為害了他的性命,就是你自己也必與我為敵。原來無論何事都瞞不過王。」
  • 文理和合譯本 - 如我妄害其命、無事隱於王、而爾亦必敵我、
  • 文理委辦譯本 - 如我害之、必陷己生命、於王前無所隱、而爾亦將加罪於我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我豈可妄為而陷己命耶、無事可隱於王前、 至王知之時、 爾必旁立不語、 原文作爾必對立
  • Nueva Versión Internacional - Si yo me hubiera arriesgado, me habrían descubierto, pues nada se le escapa al rey; y usted, por su parte, me habría abandonado.
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 왕의 명령을 거역하고 압살롬을 죽였다면 왕은 분명히 누가 그랬는지 밝혀낼 것이며 아마 장군께서도 나를 변호하지 않을 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - С другой стороны, если бы я рискнул своей жизнью – ведь от царя ничего не скроешь, – ты остался бы в стороне.
  • Восточный перевод - С другой стороны, если бы я рискнул своей жизнью – ведь от царя ничего не скроешь, – ты остался бы в стороне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С другой стороны, если бы я рискнул своей жизнью – ведь от царя ничего не скроешь, – ты остался бы в стороне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С другой стороны, если бы я рискнул своей жизнью – ведь от царя ничего не скроешь, – ты остался бы в стороне.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’ailleurs, si j’avais agi traîtreusement au péril de ma vie, le roi aurait fini par le découvrir – car rien ne lui demeure caché – et toi-même tu te serais bien gardé d’intervenir en ma faveur.
  • リビングバイブル - それに、もし私が命令に背いて王子様を殺したとして、そのことが王様に知れた場合、将軍、あなた様が真っ先に私を非難なさるのではありませんか?」
  • Nova Versão Internacional - Por outro lado, se eu tivesse atentado traiçoeiramente contra a vida dele, o rei ficaria sabendo, pois não se pode esconder nada dele, e tu mesmo ficarias contra mim”.
  • Hoffnung für alle - Und wenn ich ihn unbemerkt getötet hätte – dem König wäre sowieso zu Ohren gekommen, wer es war, denn früher oder später erfährt er doch alles. Dann würdest du mir bestimmt keine Rückendeckung geben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากข้าพเจ้าได้ทรยศต่อเจ้าเหนือหัว ในที่สุดกษัตริย์ย่อมจะทรงทราบเรื่องนี้ และท่านก็คงจะตีตัวออกห่างจากข้าพเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​เรา​ทำ​อะไร​รุนแรง​ต่อ​ชีวิต​ของ​อับซาโลม (ไม่​มี​สิ่ง​ใด​หลบ​ซ่อน​ไป​จาก​สายตา​ของ​กษัตริย์​ได้) ท่าน​ก็​คง​จะ​ปล่อย​ให้​เรา​ถูก​ตำหนิ”
  • 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
Bible
Resources
Plans
Donate