Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
- 新标点和合本 - 于是人为押沙龙在宫殿的平顶上支搭帐棚;押沙龙在以色列众人眼前,与他父的妃嫔亲近。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们为押沙龙在屋顶上支搭帐棚,押沙龙就在以色列众人眼前,与他父亲的妃嫔亲近。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是他们为押沙龙在屋顶上支搭帐棚,押沙龙就在以色列众人眼前,与他父亲的妃嫔亲近。
- 当代译本 - 于是,他们便为押沙龙在殿顶盖了一座帐篷,他就当着所有以色列人的面与父亲的妃嫔同寝。
- 圣经新译本 - 于是有人为押沙龙在王宫的平顶上搭了一座帐棚,押沙龙就在以色列众人眼前与他父亲的妃嫔亲近。
- 中文标准译本 - 于是他们为押沙龙在屋顶上支搭了一座帐篷,押沙龙就在全体以色列人眼前与他父亲的妃嫔们同房。
- 现代标点和合本 - 于是人为押沙龙在宫殿的平顶上支搭帐篷。押沙龙在以色列众人眼前,与他父的妃嫔亲近。
- 和合本(拼音版) - 于是人为押沙龙在宫殿的平顶上,支搭帐棚。押沙龙在以色列众人眼前,与他父的妃嫔亲近。
- New International Version - So they pitched a tent for Absalom on the roof, and he slept with his father’s concubines in the sight of all Israel.
- New International Reader's Version - So they set up a tent for Absalom on the roof of the palace. He went in and slept with his father’s concubines. Everyone in Israel saw it.
- English Standard Version - So they pitched a tent for Absalom on the roof. And Absalom went in to his father’s concubines in the sight of all Israel.
- New Living Translation - So they set up a tent on the palace roof where everyone could see it, and Absalom went in and had sex with his father’s concubines.
- Christian Standard Bible - So they pitched a tent for Absalom on the roof, and he slept with his father’s concubines in the sight of all Israel.
- New American Standard Bible - So they pitched a tent for Absalom on the roof, and Absalom had relations with his father’s concubines in the sight of all Israel.
- New King James Version - So they pitched a tent for Absalom on the top of the house, and Absalom went in to his father’s concubines in the sight of all Israel.
- Amplified Bible - So they pitched a tent for Absalom on the roof [of the king’s palace], and Absalom went in to his father’s concubines in the sight of all Israel.
- American Standard Version - So they spread Absalom a tent upon the top of the house; and Absalom went in unto his father’s concubines in the sight of all Israel.
- King James Version - So they spread Absalom a tent upon the top of the house; and Absalom went in unto his father's concubines in the sight of all Israel.
- New English Translation - So they pitched a tent for Absalom on the roof, and Absalom had sex with his father’s concubines in the sight of all Israel.
- World English Bible - So they spread a tent for Absalom on the top of the house, and Absalom went in to his father’s concubines in the sight of all Israel.
- 新標點和合本 - 於是人為押沙龍在宮殿的平頂上支搭帳棚;押沙龍在以色列眾人眼前,與他父的妃嬪親近。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們為押沙龍在屋頂上支搭帳棚,押沙龍就在以色列眾人眼前,與他父親的妃嬪親近。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們為押沙龍在屋頂上支搭帳棚,押沙龍就在以色列眾人眼前,與他父親的妃嬪親近。
- 當代譯本 - 於是,他們便為押沙龍在殿頂蓋了一座帳篷,他就當著所有以色列人的面與父親的妃嬪同寢。
- 聖經新譯本 - 於是有人為押沙龍在王宮的平頂上搭了一座帳棚,押沙龍就在以色列眾人眼前與他父親的妃嬪親近。
- 呂振中譯本 - 人就為 押沙龍 在房頂上搭了洞房; 押沙龍 便在 以色列 眾人眼前和他父親的妃嬪同床。
- 中文標準譯本 - 於是他們為押沙龍在屋頂上支搭了一座帳篷,押沙龍就在全體以色列人眼前與他父親的妃嬪們同房。
- 現代標點和合本 - 於是人為押沙龍在宮殿的平頂上支搭帳篷。押沙龍在以色列眾人眼前,與他父的妃嬪親近。
- 文理和合譯本 - 於是為押沙龍張幕宮巔、押沙龍遂入御父妃、以色列人目睹之、
- 文理委辦譯本 - 有人張幕於宮巔、押沙龍遂御嬪妃、以色列族中無不知之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是人為 押沙龍 張幕在宮殿平頂之上、 押沙龍 在 以色列 眾人目前、 入幕、 與父之妃嬪偕寢、
- Nueva Versión Internacional - Entonces instalaron una tienda de campaña en la azotea para que Absalón se acostara con las concubinas de su padre a la vista de todos los israelitas.
- 현대인의 성경 - 그래서 압살롬의 추종자들은 압살롬을 위해 궁전 옥상에 천막을 쳐놓았으며 압살롬은 모든 이스라엘 사람들이 보는 데서 자기 아버지의 후궁들과 동침하였다.
- Новый Русский Перевод - Авессалому разбили шатер на крыше дворца, и он спал с наложницами своего отца на глазах у всего Израиля.
- Восточный перевод - Авессалому разбили шатёр на крыше дворца, и он спал с наложницами своего отца на глазах у всего Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авессалому разбили шатёр на крыше дворца, и он спал с наложницами своего отца на глазах у всего Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авессалому разбили шатёр на крыше дворца, и он спал с наложницами своего отца на глазах у всего Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - On dressa donc une tente sur le toit en terrasse du palais, et Absalom y alla coucher avec les épouses de second rang de son père sous les yeux de tout Israël .
- リビングバイブル - そこで、宮殿の屋上に、だれの目にもそれとわかる天幕(テント)が張られました。アブシャロムはそこへ入って、父のそばめたちと寝たのです。
- Nova Versão Internacional - E assim armaram uma tenda no terraço do palácio para Absalão, e ele teve relações com as concubinas de seu pai à vista de todo o Israel.
- Hoffnung für alle - Da schlug man auf dem Dach des Palasts für Absalom ein Zelt auf. Ganz Israel wurde Zeuge, als er mit den Nebenfrauen seines Vaters dort hineinging, um mit ihnen zu schlafen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพวกเขาจึงตั้งเต็นท์ขึ้นบนดาดฟ้าของวัง ให้อับซาโลมเข้าไปนอนกับบรรดาสนมของราชบิดาต่อหน้าต่อตาอิสราเอลทั้งปวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นเขาจึงตั้งกระโจมบนหลังคาให้อับซาโลม และอับซาโลมก็เข้าไปหาพวกภรรยาน้อยของบิดาต่อหน้าชาวอิสราเอลทั้งปวง
Cross Reference
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
- Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
- Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
- Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
- 2 Sa-mu-ên 20:3 - Về đến cung Giê-ru-sa-lem, vua bắt mười cung phi đã ở lại giữ cung trước kia, cầm giữ tại một nơi, cung cấp vật thực cần thiết, nhưng không đi lại với họ nữa. Vậy họ bị giam giữ như ở góa cho đến ngày chết.
- 2 Sa-mu-ên 15:16 - Vậy, vua và toàn thể hoàng gia vội vàng ra đi, chỉ có mười cung phi ở lại để giữ cung.
- 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
- 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”