Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
- 新标点和合本 - 或者耶和华见我遭难,为我今日被这人咒骂,就施恩与我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 或者耶和华见我遭难 ,因我今日被这人咒骂而向我施恩。”
- 和合本2010(神版-简体) - 或者耶和华见我遭难 ,因我今日被这人咒骂而向我施恩。”
- 当代译本 - 也许耶和华会体察我的困苦,因我今天所受的咒骂而赐福给我。”
- 圣经新译本 - 也许耶和华看见我的苦难,就施恩与我,以取代今天这人对我的咒骂。”
- 中文标准译本 - 或许耶和华看见我的苦难,就以恩惠回报我,替代今天这人的咒骂。”
- 现代标点和合本 - 或者耶和华见我遭难,为我今日被这人咒骂,就施恩于我。”
- 和合本(拼音版) - 或者耶和华见我遭难,为我今日被这人咒骂,就施恩与我。”
- New International Version - It may be that the Lord will look upon my misery and restore to me his covenant blessing instead of his curse today.”
- New International Reader's Version - Maybe the Lord will see how much I’m suffering. Maybe he’ll bring back to me his covenant blessing instead of his curse I’m hearing today.”
- English Standard Version - It may be that the Lord will look on the wrong done to me, and that the Lord will repay me with good for his cursing today.”
- New Living Translation - And perhaps the Lord will see that I am being wronged and will bless me because of these curses today.”
- Christian Standard Bible - Perhaps the Lord will see my affliction and restore goodness to me instead of Shimei’s curses today.”
- New American Standard Bible - Perhaps the Lord will look on my misery and return good to me instead of his cursing this day.”
- New King James Version - It may be that the Lord will look on my affliction, and that the Lord will repay me with good for his cursing this day.”
- Amplified Bible - Perhaps the Lord will look on the wrong done to me [by Shimei, if he is acting on his own]; and [in that case perhaps] the Lord will this day return good to me in place of his cursing.”
- American Standard Version - It may be that Jehovah will look on the wrong done unto me, and that Jehovah will requite me good for his cursing of me this day.
- King James Version - It may be that the Lord will look on mine affliction, and that the Lord will requite me good for his cursing this day.
- New English Translation - Perhaps the Lord will notice my affliction and this day grant me good in place of his curse.”
- World English Bible - It may be that Yahweh will look on the wrong done to me, and that Yahweh will repay me good for the cursing of me today.”
- 新標點和合本 - 或者耶和華見我遭難,為我今日被這人咒罵,就施恩與我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 或者耶和華見我遭難 ,因我今日被這人咒罵而向我施恩。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 或者耶和華見我遭難 ,因我今日被這人咒罵而向我施恩。」
- 當代譯本 - 也許耶和華會體察我的困苦,因我今天所受的咒罵而賜福給我。」
- 聖經新譯本 - 也許耶和華看見我的苦難,就施恩與我,以取代今天這人對我的咒罵。”
- 呂振中譯本 - 或者永恆主見我遭難 ,為了我今天被這人咒罵,永恆主就以福報我也不一定。』
- 中文標準譯本 - 或許耶和華看見我的苦難,就以恩惠回報我,替代今天這人的咒罵。」
- 現代標點和合本 - 或者耶和華見我遭難,為我今日被這人咒罵,就施恩於我。」
- 文理和合譯本 - 庶幾耶和華鑒我之冤、緣其今日之詛、報我以善、
- 文理委辦譯本 - 庶幾耶和華眷顧我。緣其咒詛、加我以善。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或者主鑒我遭難 眷顧我 、緣今日受斯人之詛、而施恩 施恩或作賜福 於我、
- Nueva Versión Internacional - A lo mejor el Señor toma en cuenta mi aflicción y me paga con bendiciones las maldiciones que estoy recibiendo.
- 현대인의 성경 - 어쩌면 여호와께서 내가 당하는 어려움을 보시고 오늘의 이 저주로 인해서 나를 축복해 주실지도 모른다.”
- Новый Русский Перевод - Может быть, Господь увидит мое горе и воздаст мне добром за проклятия, которые я слышу сегодня.
- Восточный перевод - Может быть, Вечный увидит моё горе и воздаст мне добром за проклятия, которые я слышу сегодня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может быть, Вечный увидит моё горе и воздаст мне добром за проклятия, которые я слышу сегодня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может быть, Вечный увидит моё горе и воздаст мне добром за проклятия, которые я слышу сегодня.
- La Bible du Semeur 2015 - Peut-être l’Eternel considérera-t-il ma situation misérable et changera-t-il la malédiction d’aujourd’hui en bien.
- リビングバイブル - おそらく主は、私が不当な扱いを受けていることをご存じで、それに甘んじる私に、あののろいに代えて祝福を下さるだろう。」
- Nova Versão Internacional - Talvez o Senhor considere a minha aflição e me retribua com o bem a maldição que hoje recebo”.
- Hoffnung für alle - Doch ich hoffe, dass der Herr mich nicht alleinlässt in meinem Elend. Vielleicht verwandelt er Schimis Flüche in Segen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางทีองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทอดพระเนตรเห็นความทุกข์ลำเค็ญของเรา และทรงอวยพรเราเพราะคำแช่งด่าที่เราได้รับในวันนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าอาจจะเห็นสิ่งร้ายๆ ที่เขาทำต่อเรา และพระผู้เป็นเจ้าจะตอบสนองเราด้วยสิ่งดีๆ เพราะคำสาปแช่งในวันนี้ก็ได้”
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Y-sai 27:7 - Có phải Chúa Hằng Hữu đánh Ít-ra-ên như Ngài đánh kẻ thù nó? Có phải Chúa trừng phạt nó như Ngài đã trừng phạt kẻ thù nó chăng?
- Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
- Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
- 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
- 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
- Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.