Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa đi quá đỉnh núi, Đa-vít gặp Di-ba, đầy tớ của Mê-phi-bô-sết. Di-ba dẫn hai con lừa trên lưng chất 200 ổ bánh, 100 bánh nho khô, 100 trái cây mùa hè, và 100 bầu rượu.
- 新标点和合本 - 大卫刚过山顶,见米非波设的仆人洗巴拉着备好了的两匹驴,驴上驮着二百面饼,一百葡萄饼,一百个夏天的果饼,一皮袋酒来迎接他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫刚过山顶,看哪,米非波设的仆人洗巴拉着装好鞍子的两匹驴,驴上驮着二百个面饼,一百个葡萄饼,一百个夏天的果饼,一皮袋酒来迎接他。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫刚过山顶,看哪,米非波设的仆人洗巴拉着装好鞍子的两匹驴,驴上驮着二百个面饼,一百个葡萄饼,一百个夏天的果饼,一皮袋酒来迎接他。
- 当代译本 - 大卫刚越过了山顶,就看见米非波设的仆人洗巴牵着两头驴,驴背上驮着二百个面饼、一百个葡萄饼、一百个夏天的果饼和一皮袋酒来迎接他。
- 圣经新译本 - 大卫刚越过山顶不远,就看见米非波设的仆人洗巴前来迎接他;又有一对预备好了的驴子,驴子身上驮着两百个饼,一百个葡萄干饼,一百个夏天的果饼和一皮袋酒。
- 中文标准译本 - 大卫刚过山顶,看哪,米非波设的仆人洗巴来迎接他,洗巴带着两头备好鞍的驴子,上面驮着两百个饼、一百个葡萄饼、一百个夏天的果实和一皮袋酒。
- 现代标点和合本 - 大卫刚过山顶,见米非波设的仆人洗巴拉着备好了的两匹驴,驴上驮着二百面饼,一百葡萄饼,一百个夏天的果饼,一皮袋酒来迎接他。
- 和合本(拼音版) - 大卫刚过山顶,见米非波设的仆人洗巴拉着备好了的两匹驴,驴上驮着二百面饼、一百葡萄饼、一百个夏天的果饼、一皮袋酒来迎接他。
- New International Version - When David had gone a short distance beyond the summit, there was Ziba, the steward of Mephibosheth, waiting to meet him. He had a string of donkeys saddled and loaded with two hundred loaves of bread, a hundred cakes of raisins, a hundred cakes of figs and a skin of wine.
- New International Reader's Version - David went just beyond the top of the Mount of Olives. Ziba was waiting there to meet him. He was Mephibosheth’s manager. He had several donkeys with saddles on them. They were carrying 200 loaves of bread and 100 raisin cakes. They were also carrying 100 fig cakes and a bottle of wine. The bottle was made out of animal skin.
- English Standard Version - When David had passed a little beyond the summit, Ziba the servant of Mephibosheth met him, with a couple of donkeys saddled, bearing two hundred loaves of bread, a hundred bunches of raisins, a hundred of summer fruits, and a skin of wine.
- New Living Translation - When David had gone a little beyond the summit of the Mount of Olives, Ziba, the servant of Mephibosheth, was waiting there for him. He had two donkeys loaded with 200 loaves of bread, 100 clusters of raisins, 100 bunches of summer fruit, and a wineskin full of wine.
- The Message - Shortly after David passed the crest of the hill, Mephibosheth’s steward Ziba met him with a string of pack animals, saddled and loaded with a hundred loaves of bread, a hundred raisin cakes, a hundred baskets of fresh fruit, and a skin of wine.
- Christian Standard Bible - When David had gone a little beyond the summit, Ziba, Mephibosheth’s servant, was right there to meet him. He had a pair of saddled donkeys loaded with two hundred loaves of bread, one hundred clusters of raisins, one hundred bunches of summer fruit, and a clay jar of wine.
- New American Standard Bible - Now when David had gone on a little beyond the summit, behold, Ziba the servant of Mephibosheth met him with a team of saddled donkeys, and on them were two hundred loaves of bread, a hundred cakes of raisins, a hundred summer fruits, and a jug of wine.
- New King James Version - When David was a little past the top of the mountain, there was Ziba the servant of Mephibosheth, who met him with a couple of saddled donkeys, and on them two hundred loaves of bread, one hundred clusters of raisins, one hundred summer fruits, and a skin of wine.
- Amplified Bible - When David was a little past the summit [of the Mount of Olives], behold, Ziba, the servant of Mephibosheth, met him with a team of saddled donkeys, and on them were two hundred loaves of bread, a hundred clusters of raisins, a hundred summer fruits, and a jug of wine.
- American Standard Version - And when David was a little past the top of the ascent, behold, Ziba the servant of Mephibosheth met him, with a couple of asses saddled, and upon them two hundred loaves of bread, and a hundred clusters of raisins, and a hundred of summer fruits, and a bottle of wine.
- King James Version - And when David was a little past the top of the hill, behold, Ziba the servant of Mephibosheth met him, with a couple of asses saddled, and upon them two hundred loaves of bread, and an hundred bunches of raisins, and an hundred of summer fruits, and a bottle of wine.
- New English Translation - When David had gone a short way beyond the summit, Ziba the servant of Mephibosheth was there to meet him. He had a couple of donkeys that were saddled, and on them were two hundred loaves of bread, a hundred raisin cakes, a hundred baskets of summer fruit, and a container of wine.
- World English Bible - When David was a little past the top, behold, Ziba the servant of Mephibosheth met him with a couple of donkeys saddled, and on them two hundred loaves of bread, and one hundred clusters of raisins, and one hundred summer fruits, and a container of wine.
- 新標點和合本 - 大衛剛過山頂,見米非波設的僕人洗巴拉着備好了的兩匹驢,驢上馱着二百麵餅,一百葡萄餅,一百個夏天的果餅,一皮袋酒來迎接他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛剛過山頂,看哪,米非波設的僕人洗巴拉着裝好鞍子的兩匹驢,驢上馱着二百個麵餅,一百個葡萄餅,一百個夏天的果餅,一皮袋酒來迎接他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛剛過山頂,看哪,米非波設的僕人洗巴拉着裝好鞍子的兩匹驢,驢上馱着二百個麵餅,一百個葡萄餅,一百個夏天的果餅,一皮袋酒來迎接他。
- 當代譯本 - 大衛剛越過了山頂,就看見米非波設的僕人洗巴牽著兩頭驢,驢背上馱著二百個麵餅、一百個葡萄餅、一百個夏天的果餅和一皮袋酒來迎接他。
- 聖經新譯本 - 大衛剛越過山頂不遠,就看見米非波設的僕人洗巴前來迎接他;又有一對預備好了的驢子,驢子身上馱著兩百個餅,一百個葡萄乾餅,一百個夏天的果餅和一皮袋酒。
- 呂振中譯本 - 大衛 剛過 山 頂,忽見 米非波設 的僮僕 洗巴 來迎接他;又有兩匹豫備好了的驢,驢上馱着二百個餅、一百團葡萄乾、一百個夏天果品、和一皮袋酒。
- 中文標準譯本 - 大衛剛過山頂,看哪,米非波設的僕人洗巴來迎接他,洗巴帶著兩頭備好鞍的驢子,上面馱著兩百個餅、一百個葡萄餅、一百個夏天的果實和一皮袋酒。
- 現代標點和合本 - 大衛剛過山頂,見米非波設的僕人洗巴拉著備好了的兩匹驢,驢上馱著二百麵餅,一百葡萄餅,一百個夏天的果餅,一皮袋酒來迎接他。
- 文理和合譯本 - 大衛過山巔未遠、米非波設僕洗巴來迎、攜備鞍之驢二、載餅二百、葡萄乾一百穗、夏果一百、酒一革囊、
- 文理委辦譯本 - 大闢過山巔未遠、米非波設僕西巴、備二驢、載餅二百、葡萄乾一百穗、無花果一百方、酒一革囊、來迓。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 方過山巔、有 米非波設 奴 洗巴 、攜備鞍之驢二、載麵餅二百、乾葡萄餅一百、無花果餅一百、酒一革囊、迎 大衛 而來、
- Nueva Versión Internacional - Un poco más allá de la cumbre del monte, David se encontró con Siba, el criado de Mefiboset, que llevaba un par de asnos aparejados y cargados con doscientos panes, cien tortas de uvas pasas, cien tortas de higos y un odre de vino.
- 현대인의 성경 - 다윗이 감람산 마루턱을 조금 지났을 때 므비보셋의 하인인 시바가 두 마리의 나귀에다 빵 200개, 건포도 100송이, 싱싱한 과일 100개, 그리고 포도주 한 가죽 부대를 싣고 뒤쫓아왔다.
- Новый Русский Перевод - Когда Давид немного спустился с вершины горы, ему неожиданно встретился Цива, слуга Мефи-Бошета . У него была пара оседланных ослов, навьюченных двумястами хлебами, сотней связок изюма, сотней связок инжира и бурдюком вина.
- Восточный перевод - Когда Давуд немного спустился с вершины горы, ему неожиданно встретился Цива, слуга Мефи-Бошета. У него была пара осёдланных ослов, навьюченных двумястами лепёшками, сотней связок изюма, сотней связок инжира и бурдюком вина.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд немного спустился с вершины горы, ему неожиданно встретился Цива, слуга Мефи-Бошета. У него была пара осёдланных ослов, навьюченных двумястами лепёшками, сотней связок изюма, сотней связок инжира и бурдюком вина.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд немного спустился с вершины горы, ему неожиданно встретился Цива, слуга Мефи-Бошета. У него была пара осёдланных ослов, навьюченных двумястами лепёшками, сотней связок изюма, сотней связок инжира и бурдюком вина.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand David eut un peu dépassé le sommet de la colline, Tsiba, l’intendant de Mephibosheth, vint à sa rencontre avec deux ânes bâtés portant deux cents pains, cent paquets de raisins secs, cent autres de fruits d’été et une outre de vin.
- リビングバイブル - ダビデが山の頂上から少し下ったころ、メフィボシェテ家の執事ともいうべきツィバが、ようやく追いつきました。二頭のろばに、パン二百個、干しぶどう百房、ぶどう百房、それにぶどう酒一たるを積んでいます。
- Nova Versão Internacional - Mal Davi tinha passado pelo alto do monte, lá estava à sua espera Ziba, criado de Mefibosete. Ele trazia dois jumentos carregando duzentos pães, cem bolos de uvas passas, cem frutas da estação e uma vasilha de couro cheia de vinho.
- Hoffnung für alle - Als David den Gipfel des Ölbergs verlassen hatte und seinen Weg fortsetzen wollte, kam ihm Ziba, der Diener von Sauls Enkel Mefi-Boschet, entgegen. Er führte zwei gesattelte Esel mit sich, denen er zweihundert Brote, hundert Rosinenkuchen, hundert frische Früchte und einen Weinschlauch aufgeladen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดเพิ่งจะเสด็จผ่านยอดเขาก็ทรงพบศิบาหัวหน้าคนรับใช้ของเมฟีโบเชทมาคอยเฝ้า เขานำลาคู่หนึ่งผูกอานพร้อมบรรทุกขนมปังสองร้อยก้อน ขนมลูกเกดหนึ่งร้อยก้อน มะเดื่ออัดหนึ่งร้อยก้อน และเหล้าองุ่นหนึ่งถุงหนังมาด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อดาวิดเดินผ่านยอดเขาไประยะหนึ่ง ศิบาผู้รับใช้ของเมฟีโบเชทก็มาพบกับท่าน มีลาสองตัวผูกอานบรรทุกขนมปัง 200 ก้อน องุ่นแห้ง 100 พวง ผลไม้ฤดูร้อน 100 ผล และเหล้าองุ่น 1 ถุง
Cross Reference
- Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
- 1 Sử Ký 12:40 - Từ những miền lân cận cũng như những nơi xa xôi tận đất Y-sa-ca, Sa-bu-luân, và Nép-ta-li, người ta dùng lừa, lạc đà, la và bò chở lương thực đến, gồm bột mì, bánh trái vả, nho, rượu, dầu, và cả bò và chiên vô số. Niềm hân hoan lan tràn khắp Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 17:17 - Một hôm, Gie-sê nói với Đa-vít: “Hãy lấy một giỏ đầy hột rang với mười ổ bánh này đem cho các anh con.
- 1 Sa-mu-ên 17:18 - Cũng nhớ lấy mười miếng phó-mát đem cho viên chỉ huy. Để ý xem các anh con có mạnh không và đem về bằng chứng cho cha thấy chúng nó được an toàn.”
- Giê-rê-mi 40:12 - họ bèn rời các xứ tị nạn để trở về Giu-đa. Trên đường về, họ dừng tại Mích-pa để gặp Ghê-đa-lia và vào vùng thôn quê Giu-đa để thu hoạch nhiều rượu nho và trái mùa hạ.
- Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
- 1 Sa-mu-ên 16:20 - Gie-sê bắt một con dê con, lấy một bầu rượu, với bánh, chất đầy lưng một con lừa và gửi Đa-vít đem tặng Sau-lơ.
- 2 Sa-mu-ên 19:32 - Ông ta là người đã cung cấp thực phẩm cho Đa-vít khi vua còn ở Ma-ha-na-im. Bát-xi-lai rất giàu và nay đã tám mươi tuổi.
- 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
- 2 Sa-mu-ên 17:28 - đem tiếp tế cho Đa-vít và những người theo ông chăn chiếu, nồi, chén bát, lúa mì, lúa mạch, bột mì, hạt rang, đậu, đậu lăng,
- 2 Sa-mu-ên 17:29 - mật ong, bơ (lấy từ sữa chiên), và phó mát (lấy từ sữa bò). Họ nói: “Chắc ai cũng mệt mỏi, đói khát vì phải vượt hoang mạc.”
- Giê-rê-mi 40:10 - Tôi sẽ phải ở lại Mích-pa để đại diện anh em tiếp người Ba-by-lôn khi họ đến. Nhưng anh em hãy thu hoạch rượu, trái mùa hạ, dầu dự trữ trong bình và sống tại những thành mà anh em được chiếm đóng.”
- 1 Sa-mu-ên 10:3 - Khi ông đến cây sồi ở Tha-bô, ông sẽ gặp ba người trên đường đi Bê-tên thờ phụng Đức Chúa Trời. Một người đem theo ba con dê con, một người mang ba ổ bánh, và người thứ ba đeo một bầu da đựng rượu.
- A-mốt 8:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Trong đó tôi thấy một giỏ đầy trái chín.
- 2 Sa-mu-ên 9:2 - Một người tên là Di-ba, trước kia làm đầy tớ trong nhà Sau-lơ được gọi vào chầu vua. Vua hỏi: “Ông là Di-ba phải không?” Di-ba thưa: “Dạ phải.”
- 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
- 2 Sa-mu-ên 9:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Người ấy ở đâu?” Di-ba thưa: “Ở trong nhà của Ma-ki, con của A-mi-ên, tại Lô-đê-ba.”
- 2 Sa-mu-ên 9:5 - Vua Đa-vít sai đem người ấy đến.
- 2 Sa-mu-ên 9:6 - Mê-phi-bô-sết; con Giô-na-than, cháu Sau-lơ—đến sấp mình dưới đất cúi lạy Đa-vít. Đa-vít hỏi: “Mê-phi-bô-sết?” Mê-phi-bô-sết thưa: “Dạ, có đầy tớ vua đây.”
- 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
- 2 Sa-mu-ên 9:8 - Mê-phi-bô-sết cúi lạy và nói: “Tôi là ai? Tại sao vua lại ưu đãi một con chó chết như tôi?”
- 2 Sa-mu-ên 9:9 - Vua gọi Di-ba, là đầy tớ của Sau-lơ, căn dặn: “Ta đã cho cháu nội của chủ ông tất cả tài sản của gia đình Sau-lơ trước kia.
- 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
- 2 Sa-mu-ên 9:11 - Di-ba thưa: “Tôi xin tuân theo mọi điều vua truyền.” Và như thế, Mê-phi-bô-sết ăn cùng bàn với vua như một hoàng tử.
- 2 Sa-mu-ên 9:12 - Mê-phi-bô-sết có một con trai nhỏ là Mai-ca. Cả nhà Di-ba trở thành đầy tớ của Mê-phi-bô-sết.
- 2 Sa-mu-ên 9:13 - Còn Mê-phi-bô-sết, người bị què cả hai chân, lên sống ở Giê-ru-sa-lem và được ăn chung với vua.
- Châm Ngôn 29:4 - Vua công minh, nước cường thịnh, vua tham nhũng, nước mạt vận.
- Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
- 2 Sa-mu-ên 15:30 - Đa-vít lên Núi Ô-liu, đi chân không, trùm đầu lại, vừa đi vừa khóc. Những người khác cũng khóc lóc, trùm đầu.
- 2 Sa-mu-ên 15:32 - Lên đến đỉnh núi, nơi người ta thờ phụng Đức Chúa Trời, Đa-vít thấy Hu-sai người Ạt-kít đầu phủ bụi đất, áo xé rách, đến tìm mình.
- 1 Sa-mu-ên 25:18 - A-bi-ga-in vội vàng lấy 200 ổ bánh, hai bầu rượu, năm con chiên quay, 30 lít hạt rang, 100 bánh nho khô, 200 bánh trái vả, chất tất cả lên lưng lừa.