Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
- 新标点和合本 - 倘若他说:‘我不喜悦你’,看哪,我在这里,愿他凭自己的意旨待我!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若他说:‘我不喜爱你’;我在这里,就照他眼中看为好的待我!”
- 和合本2010(神版-简体) - 倘若他说:‘我不喜爱你’;我在这里,就照他眼中看为好的待我!”
- 当代译本 - 但我若使祂不悦,也甘愿听凭祂的处置。
- 圣经新译本 - 他若是说:‘我不喜悦你。’看哪!我就在这里,他看怎样好,就怎样对待我吧!”
- 中文标准译本 - 如果他说:‘我不喜悦你’,看哪,我在这里,就让他照着他看为好的对待我吧!”
- 现代标点和合本 - 倘若他说‘我不喜悦你’,看哪,我在这里,愿他凭自己的意旨待我。”
- 和合本(拼音版) - 倘若他说,我不喜悦你,看哪,我在这里,愿他凭自己的意旨待我。”
- New International Version - But if he says, ‘I am not pleased with you,’ then I am ready; let him do to me whatever seems good to him.”
- New International Reader's Version - But suppose he says, ‘I am not pleased with you.’ Then I accept that. Let him do to me what he thinks is best.”
- English Standard Version - But if he says, ‘I have no pleasure in you,’ behold, here I am, let him do to me what seems good to him.”
- New Living Translation - But if he is through with me, then let him do what seems best to him.”
- Christian Standard Bible - However, if he should say, ‘I do not delight in you,’ then here I am — he can do with me whatever pleases him.”
- New American Standard Bible - But if He says this: ‘I have no delight in you,’ then here I am, let Him do to me as seems good to Him.”
- New King James Version - But if He says thus: ‘I have no delight in you,’ here I am, let Him do to me as seems good to Him.”
- Amplified Bible - But if He should say, ‘I have no delight in you,’ then here I am; let Him do to me what seems good to Him.”
- American Standard Version - but if he say thus, I have no delight in thee; behold, here am I, let him do to me as seemeth good unto him.
- King James Version - But if he thus say, I have no delight in thee; behold, here am I, let him do to me as seemeth good unto him.
- New English Translation - However, if he should say, ‘I do not take pleasure in you,’ then he will deal with me in a way that he considers appropriate.”
- World English Bible - but if he says, ‘I have no delight in you;’ behold, here I am. Let him do to me as seems good to him.”
- 新標點和合本 - 倘若他說:『我不喜悅你』,看哪,我在這裏,願他憑自己的意旨待我!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若他說:『我不喜愛你』;我在這裏,就照他眼中看為好的待我!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 倘若他說:『我不喜愛你』;我在這裏,就照他眼中看為好的待我!」
- 當代譯本 - 但我若使祂不悅,也甘願聽憑祂的處置。
- 聖經新譯本 - 他若是說:‘我不喜悅你。’看哪!我就在這裡,他看怎樣好,就怎樣對待我吧!”
- 呂振中譯本 - 倘若他說:「我不喜愛你」,那麼看哪,我在這裏;願他照他所看為好的來待我。』
- 中文標準譯本 - 如果他說:『我不喜悅你』,看哪,我在這裡,就讓他照著他看為好的對待我吧!」
- 現代標點和合本 - 倘若他說『我不喜悅你』,看哪,我在這裡,願他憑自己的意旨待我。」
- 文理和合譯本 - 如云我不悅爾、願任其所欲而待我、
- 文理委辦譯本 - 如我不見悅於耶和華、則任其意而行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如主曰、我不悅爾、我 大衛 在此、願主任己意以待我、
- Nueva Versión Internacional - Pero, si el Señor me hace saber que no le agrado, quedo a su merced y puede hacer conmigo lo que mejor le parezca.
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 나를 기쁘게 여기시지 않으시면 그가 좋으실 대로 나에게 하도록 하시오.”
- Новый Русский Перевод - Но если Он скажет: «Ты Мне неугоден», то я готов; пусть Он поступит со мной, как пожелает.
- Восточный перевод - Но если Он скажет: «Ты Мне неугоден», то я готов, пусть Он поступит со мной как пожелает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если Он скажет: «Ты Мне неугоден», то я готов, пусть Он поступит со мной как пожелает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если Он скажет: «Ты Мне неугоден», то я готов, пусть Он поступит со мной как пожелает.
- La Bible du Semeur 2015 - Si, par contre, il déclare : « Je ne prends plus plaisir en toi », eh bien, qu’il me traite comme bon lui semblera.
- Nova Versão Internacional - Mas, se ele disser que já não sou do seu agrado, aqui estou! Faça ele comigo a sua vontade”.
- Hoffnung für alle - Wenn er aber sagt, dass ihm nichts mehr an mir liegt, so will ich auch das annehmen. Er soll mit mir tun, was er für richtig hält.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากพระองค์ตรัสว่า ‘เราไม่พอใจเจ้า’ ตัวเราก็พร้อมแล้ว ขอพระองค์ทรงกระทำแก่เราตามแต่ทรงเห็นชอบ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าพระองค์กล่าวว่า ‘เราไม่พอใจเจ้า’ ดูเถิด เราอยู่นี่ ให้พระองค์กระทำต่อข้าพเจ้าตามที่พระองค์เห็นสมควร”
Cross Reference
- Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
- Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
- Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
- Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
- Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
- Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
- 2 Sử Ký 9:8 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
- 2 Sa-mu-ên 22:20 - Chúa đem tôi vào chỗ an toàn; chỉ vì tôi được Ngài ưa thích.
- 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
- 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”