Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
- 新标点和合本 - 只是你行这事,叫耶和华的仇敌大得亵渎的机会,故此,你所得的孩子必定要死。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是在这事上,你大大藐视耶和华 ,因此,你生的孩子必定要死。”
- 和合本2010(神版-简体) - 只是在这事上,你大大藐视耶和华 ,因此,你生的孩子必定要死。”
- 当代译本 - 但你做的丑事给了仇敌大肆亵渎耶和华的机会,所以你这个孩子必定死。”
- 圣经新译本 - 只是因为你作了这事,使耶和华的仇敌大得亵渎的机会,所以你所生的儿子必定死。”
- 中文标准译本 - 但因你这行为大大藐视了耶和华 ,你所生的儿子必定死。”
- 现代标点和合本 - 只是你行这事,叫耶和华的仇敌大得亵渎的机会,故此,你所得的孩子必定要死。”
- 和合本(拼音版) - 只是你行这事,叫耶和华的仇敌大得亵渎的机会,故此你所得的孩子必定要死。”
- New International Version - But because by doing this you have shown utter contempt for the Lord, the son born to you will die.”
- New International Reader's Version - But you have dared to show great disrespect for the Lord. So the son who has been born to you will die.”
- English Standard Version - Nevertheless, because by this deed you have utterly scorned the Lord, the child who is born to you shall die.”
- New Living Translation - Nevertheless, because you have shown utter contempt for the word of the Lord by doing this, your child will die.”
- Christian Standard Bible - However, because you treated the Lord with such contempt in this matter, the son born to you will die.”
- New American Standard Bible - However, since by this deed you have shown utter disrespect for the Lord, the child himself who is born to you shall certainly die.”
- New King James Version - However, because by this deed you have given great occasion to the enemies of the Lord to blaspheme, the child also who is born to you shall surely die.”
- Amplified Bible - Nevertheless, because by this deed you have given [a great] opportunity to the enemies of the Lord to blaspheme [Him], the son that is born to you shall certainly die.”
- American Standard Version - Howbeit, because by this deed thou hast given great occasion to the enemies of Jehovah to blaspheme, the child also that is born unto thee shall surely die.
- King James Version - Howbeit, because by this deed thou hast given great occasion to the enemies of the Lord to blaspheme, the child also that is born unto thee shall surely die.
- New English Translation - Nonetheless, because you have treated the Lord with such contempt in this matter, the son who has been born to you will certainly die.”
- World English Bible - However, because by this deed you have given great occasion to Yahweh’s enemies to blaspheme, the child also who is born to you will surely die.”
- 新標點和合本 - 只是你行這事,叫耶和華的仇敵大得褻瀆的機會,故此,你所得的孩子必定要死。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是在這事上,你大大藐視耶和華 ,因此,你生的孩子必定要死。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是在這事上,你大大藐視耶和華 ,因此,你生的孩子必定要死。」
- 當代譯本 - 但你做的醜事給了仇敵大肆褻瀆耶和華的機會,所以你這個孩子必定死。」
- 聖經新譯本 - 只是因為你作了這事,使耶和華的仇敵大得褻瀆的機會,所以你所生的兒子必定死。”
- 呂振中譯本 - 不過你行這事大大地褻慢了永恆主 ;故此你所得的這孩子也必定死。』
- 中文標準譯本 - 但因你這行為大大藐視了耶和華 ,你所生的兒子必定死。」
- 現代標點和合本 - 只是你行這事,叫耶和華的仇敵大得褻瀆的機會,故此,你所得的孩子必定要死。」
- 文理和合譯本 - 然爾行此、使耶和華之敵得毀謗之由、故爾所生之子必死、
- 文理委辦譯本 - 爾之作為若此、使逆耶和華之人愈生厭惡、故爾所得之子必死。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然爾之為此、使主之敵得毀謗之由、故爾所得之子必死、
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, tu hijo sí morirá, pues con tus acciones has ofendido al Señor.
- 현대인의 성경 - 그러나 왕이 원수들에게 여호와를 경멸하고 모독할 기회를 주었으므로 왕의 아들이 죽게 될 것입니다.”
- Новый Русский Перевод - Но так как, сделав это, ты выказал совершенное презрение Господу , сын, который у тебя родится, умрет.
- Восточный перевод - Но так как, сделав это, ты дал повод врагам Вечного насмехаться над Ним , то умрёт твой новорождённый сын.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но так как, сделав это, ты дал повод врагам Вечного насмехаться над Ним , то умрёт твой новорождённый сын.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но так как, сделав это, ты дал повод врагам Вечного насмехаться над Ним , то умрёт твой новорождённый сын.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, comme par cette affaire tu as fourni aux ennemis de l’Eternel une occasion de le mépriser, le fils qui t’est né mourra.
- リビングバイブル - ただ、主に敵する者たちに主を侮る機会を与えたので、生まれてくるあなたの子どもは必ず死にます。」
- Nova Versão Internacional - Entretanto, uma vez que você insultou o Senhor , o menino morrerá”.
- Hoffnung für alle - Doch wegen deiner Tat spotten die Feinde Gottes noch mehr über ihn. Darum muss der Sohn, den Batseba dir geboren hat, sterben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ฝ่าพระบาททรงทำเช่นนี้เป็นเหตุให้ศัตรูขององค์พระผู้เป็นเจ้าเย้ยหยันอย่างมาก โอรสที่เกิดมาจะสิ้นชีวิต”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไรก็ตาม เป็นเพราะการกระทำครั้งนี้ท่านได้ดูหมิ่นพระผู้เป็นเจ้าเหลือเกิน บุตรที่เกิดแก่ท่านจะต้องเสียชีวิต”
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
- Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
- Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
- A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
- Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
- Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
- Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.