Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • 新标点和合本 - 基利波山哪,愿你那里没有雨露! 愿你田地无土产可作供物! 因为英雄的盾牌在那里被污丢弃; 扫罗的盾牌仿佛未曾抹油。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基利波山哪,愿你那里没有雨,没有露! 愿你的田地无土产可作供物! 因为英雄的盾牌在那里受辱, 扫罗的盾牌没有抹油。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基利波山哪,愿你那里没有雨,没有露! 愿你的田地无土产可作供物! 因为英雄的盾牌在那里受辱, 扫罗的盾牌没有抹油。
  • 当代译本 - “基利波山啊,愿你没有雨露, 你的田地不长献祭用的五谷, 因为那里有勇士锈污的盾牌, 扫罗的盾牌没有抹油。
  • 圣经新译本 - 基利波的群山啊! 愿雨露都不降在你们上面, 愿你们的田地不产供物。 因为勇士的盾牌在那里玷污, 扫罗的盾牌没有用油抹亮。
  • 中文标准译本 - 基利波的众山哪, 愿你们那里没有露水、没有雨水, 田地也没有出产作供物, 因为勇士的盾牌在那里被玷污, 扫罗的盾牌不再抹油。
  • 现代标点和合本 - 基利波山哪,愿你那里没有雨露, 愿你田地无土产可做供物! 因为英雄的盾牌在那里被污丢弃, 扫罗的盾牌仿佛未曾抹油。
  • 和合本(拼音版) - 基利波山哪,愿你那里没有雨露, 愿你田地无土产可作供物, 因为英雄的盾牌,在那里被污丢弃。 扫罗的盾牌,仿佛未曾抹油。
  • New International Version - “Mountains of Gilboa, may you have neither dew nor rain, may no showers fall on your terraced fields. For there the shield of the mighty was despised, the shield of Saul—no longer rubbed with oil.
  • New International Reader's Version - “Mountains of Gilboa, may no dew or rain fall on you. May no showers fall on your hillside fields. The shield of the mighty king wasn’t respected there. The shield of Saul lies there. It isn’t rubbed with oil anymore.
  • English Standard Version - “You mountains of Gilboa, let there be no dew or rain upon you, nor fields of offerings! For there the shield of the mighty was defiled, the shield of Saul, not anointed with oil.
  • New Living Translation - O mountains of Gilboa, let there be no dew or rain upon you, nor fruitful fields producing offerings of grain. For there the shield of the mighty heroes was defiled; the shield of Saul will no longer be anointed with oil.
  • Christian Standard Bible - Mountains of Gilboa, let no dew or rain be on you, or fields of offerings, for there the shield of the mighty was defiled  — the shield of Saul, no longer anointed with oil.
  • New American Standard Bible - Mountains of Gilboa, May there be no dew nor rain on you, or fields of offerings! For there the shield of the mighty was defiled, The shield of Saul, not anointed with oil.
  • New King James Version - “O mountains of Gilboa, Let there be no dew nor rain upon you, Nor fields of offerings. For the shield of the mighty is cast away there! The shield of Saul, not anointed with oil.
  • Amplified Bible - O mountains of Gilboa, Let not dew or rain be upon you, nor fields with offerings; For there the shield of the mighty was defiled, The shield of Saul, [dry, cracked] not anointed with oil.
  • American Standard Version - Ye mountains of Gilboa, Let there be no dew nor rain upon you, neither fields of offerings: For there the shield of the mighty was vilely cast away, The shield of Saul, not anointed with oil.
  • King James Version - Ye mountains of Gilboa, let there be no dew, neither let there be rain, upon you, nor fields of offerings: for there the shield of the mighty is vilely cast away, the shield of Saul, as though he had not been anointed with oil.
  • New English Translation - O mountains of Gilboa, may there be no dew or rain on you, nor fields of grain offerings! For it was there that the shield of warriors was defiled; the shield of Saul lies neglected without oil.
  • World English Bible - You mountains of Gilboa, let there be no dew or rain on you, and no fields of offerings; For there the shield of the mighty was defiled and cast away, The shield of Saul was not anointed with oil.
  • 新標點和合本 - 基利波山哪,願你那裏沒有雨露! 願你田地無土產可作供物! 因為英雄的盾牌在那裏被污丟棄; 掃羅的盾牌彷彿未曾抹油。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基利波山哪,願你那裏沒有雨,沒有露! 願你的田地無土產可作供物! 因為英雄的盾牌在那裏受辱, 掃羅的盾牌沒有抹油。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基利波山哪,願你那裏沒有雨,沒有露! 願你的田地無土產可作供物! 因為英雄的盾牌在那裏受辱, 掃羅的盾牌沒有抹油。
  • 當代譯本 - 「基利波山啊,願你沒有雨露, 你的田地不長獻祭用的五穀, 因為那裡有勇士鏽污的盾牌, 掃羅的盾牌沒有抹油。
  • 聖經新譯本 - 基利波的群山啊! 願雨露都不降在你們上面, 願你們的田地不產供物。 因為勇士的盾牌在那裡玷污, 掃羅的盾牌沒有用油抹亮。
  • 呂振中譯本 - 『 基利波 山哪 , 願你上頭沒有露珠、沒有雨水; 成為 死亡山之田野 ; 因為英雄的盾牌竟在 你 那裏被丟棄; 掃羅 的盾牌竟沒有抹油。
  • 中文標準譯本 - 基利波的眾山哪, 願你們那裡沒有露水、沒有雨水, 田地也沒有出產作供物, 因為勇士的盾牌在那裡被玷汙, 掃羅的盾牌不再抹油。
  • 現代標點和合本 - 基利波山哪,願你那裡沒有雨露, 願你田地無土產可做供物! 因為英雄的盾牌在那裡被汙丟棄, 掃羅的盾牌彷彿未曾抹油。
  • 文理和合譯本 - 基利波山歟、願爾不霑雨露、無田可產祭品、蓋英武者之干見污於彼、掃羅之干、如未受膏者之干然、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅素為英武、在吉破山遺棄其干、雖沐以膏、無異凡民、故願在彼、露不零、雨不降、亦願在彼田無所產、祭品不獻。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願 基利波阿 山、不蒙露零雨降、無田產物以獻祭、因英雄之干、見棄於彼、 掃羅 之干、彷彿未傅以膏、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ay, montes de Guilboa, que no caiga sobre ustedes lluvia ni rocío! ¡Que no crezca el trigo para las ofrendas! Porque allí deshonraron el escudo de Saúl: ¡allí quedó manchado el escudo de los valientes!
  • 현대인의 성경 - 오, 길보아 산들아, 네 위에 이슬이나 비가 내리지 않을 것이며 네 땅은 언제나 황무지가 될 것이다. 거기에 용사들의 방패가 버려졌으니 사울의 방패에 기름칠을 할 수 없게 되었구나.
  • Новый Русский Перевод - О горы Гильбоа, да не будет вам ни росы, ни дождя, ни щедрых полей . Ведь там осквернен был щит могучих, щит Саула – не натираемый больше маслом.
  • Восточный перевод - О горы Гильбоа, пусть не будет вам ни росы, ни дождя, ни щедрых полей. Ведь там осквернён был щит могучих, щит Шаула – не натираемый больше маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О горы Гильбоа, пусть не будет вам ни росы, ни дождя, ни щедрых полей. Ведь там осквернён был щит могучих, щит Шаула – не натираемый больше маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О горы Гильбоа, пусть не будет вам ни росы, ни дождя, ни щедрых полей. Ведь там осквернён был щит могучих, щит Шаула – не натираемый больше маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - O monts de Guilboa, qu’il n’y ait ni rosée ╵ni pluie tombant sur vous, qu’il n’y ait sur vos pentes ╵plus de champs plantureux ╵d’où viennent des offrandes, là furent avilis ╵les boucliers des braves et celui de Saül que l’on n’enduira plus jamais ╵avec de l’huile .
  • リビングバイブル - ギルボアの山よ、 露も降りるな。雨も降るな。 いけにえのささげられた野にも。 偉大なサウル王が倒れた地だから。 ああ、その盾は油も塗られず打ち捨てられた。
  • Nova Versão Internacional - “Ó colinas de Gilboa, nunca mais haja orvalho nem chuva sobre vocês, nem campos que produzam trigo para as ofertas. Porque ali foi profanado o escudo dos guerreiros, o escudo de Saul, que nunca mais será polido com óleo.
  • Hoffnung für alle - Ihr Berge von Gilboa, kein Tau soll euch bedecken und kein Regen fallen, nie mehr soll Korn auf euren Äckern wachsen, weil dort die blutverschmierten Schilde liegen, die einst unseren besten Soldaten gehörten. Sauls Schild hat seinen Glanz verloren, sein Leder wird nicht mehr mit Öl gepflegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โอ ภูเขากิลโบอา ขออย่าให้เจ้าได้รับฝนหรือหยาดน้ำค้าง ขออย่าให้ท้องทุ่งเกิดธัญญาหารเพื่อเป็นเครื่องบูชา เพราะที่นั่นโล่ของผู้เกรียงไกรถูกเหยียดหยาม โล่ของซาอูลไม่ได้ชโลมด้วยน้ำมันอีกแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เทือก​เขา​กิลโบอา​เอ๋ย อย่า​ให้​มี​น้ำค้าง​หรือ​ฝน​โปรย​ลง​บน​เจ้า​อีก​เลย ทุ่ง​นา​ก็​ไม่​งอก​สิ่ง​ใด​ขึ้น​มา​เช่น​กัน เพราะ​โล่​ของ​ผู้​เก่ง​กล้า​ไร้​เกียรติ​ที่​นั่น โล่​ของ​ซาอูล​ไม่​ได้​ขัด​ด้วย​น้ำมัน
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • 1 Sử Ký 10:8 - Hôm sau, người Phi-li-tin trở lại chiến trường để vơ vét đồ đạc của những người tử trận. Họ thấy xác Sau-lơ và các con nằm trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sử Ký 10:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giô-ên 1:9 - Vì không còn lúa gạo và rượu nho để dâng lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy các thầy tế lễ đều sầu não, những người phục vụ Chúa Hằng Hữu đều thở than.
  • Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
  • Gióp 3:4 - Nguyện ngày ấy là ngày tăm tối. Đức Chúa Trời trên cao cũng chẳng đoái hoài, và không có ánh sáng chiếu trên nó.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 3:6 - Nguyện đêm ấy bị lấy ra khỏi lịch, không bao giờ được kể giữa các ngày trong năm nữa, cũng không bao giờ xuất hiện giữa các tháng.
  • Gióp 3:7 - Nguyện đêm ấy ra hoang vu tẻ lạnh; không lời vui, không một tiếng cười.
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Gióp 3:9 - Nguyện những sao mai cứ tối tăm mãi. Nguyện đêm trông chờ ánh sáng, nhưng vô ích; cũng không bao giờ thấy chút rạng đông.
  • Gióp 3:10 - Ngày đáng nguyền rủa cho mẹ hoài thai để rồi tôi ra đời chịu mọi đắng cay.
  • Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • 新标点和合本 - 基利波山哪,愿你那里没有雨露! 愿你田地无土产可作供物! 因为英雄的盾牌在那里被污丢弃; 扫罗的盾牌仿佛未曾抹油。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基利波山哪,愿你那里没有雨,没有露! 愿你的田地无土产可作供物! 因为英雄的盾牌在那里受辱, 扫罗的盾牌没有抹油。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基利波山哪,愿你那里没有雨,没有露! 愿你的田地无土产可作供物! 因为英雄的盾牌在那里受辱, 扫罗的盾牌没有抹油。
  • 当代译本 - “基利波山啊,愿你没有雨露, 你的田地不长献祭用的五谷, 因为那里有勇士锈污的盾牌, 扫罗的盾牌没有抹油。
  • 圣经新译本 - 基利波的群山啊! 愿雨露都不降在你们上面, 愿你们的田地不产供物。 因为勇士的盾牌在那里玷污, 扫罗的盾牌没有用油抹亮。
  • 中文标准译本 - 基利波的众山哪, 愿你们那里没有露水、没有雨水, 田地也没有出产作供物, 因为勇士的盾牌在那里被玷污, 扫罗的盾牌不再抹油。
  • 现代标点和合本 - 基利波山哪,愿你那里没有雨露, 愿你田地无土产可做供物! 因为英雄的盾牌在那里被污丢弃, 扫罗的盾牌仿佛未曾抹油。
  • 和合本(拼音版) - 基利波山哪,愿你那里没有雨露, 愿你田地无土产可作供物, 因为英雄的盾牌,在那里被污丢弃。 扫罗的盾牌,仿佛未曾抹油。
  • New International Version - “Mountains of Gilboa, may you have neither dew nor rain, may no showers fall on your terraced fields. For there the shield of the mighty was despised, the shield of Saul—no longer rubbed with oil.
  • New International Reader's Version - “Mountains of Gilboa, may no dew or rain fall on you. May no showers fall on your hillside fields. The shield of the mighty king wasn’t respected there. The shield of Saul lies there. It isn’t rubbed with oil anymore.
  • English Standard Version - “You mountains of Gilboa, let there be no dew or rain upon you, nor fields of offerings! For there the shield of the mighty was defiled, the shield of Saul, not anointed with oil.
  • New Living Translation - O mountains of Gilboa, let there be no dew or rain upon you, nor fruitful fields producing offerings of grain. For there the shield of the mighty heroes was defiled; the shield of Saul will no longer be anointed with oil.
  • Christian Standard Bible - Mountains of Gilboa, let no dew or rain be on you, or fields of offerings, for there the shield of the mighty was defiled  — the shield of Saul, no longer anointed with oil.
  • New American Standard Bible - Mountains of Gilboa, May there be no dew nor rain on you, or fields of offerings! For there the shield of the mighty was defiled, The shield of Saul, not anointed with oil.
  • New King James Version - “O mountains of Gilboa, Let there be no dew nor rain upon you, Nor fields of offerings. For the shield of the mighty is cast away there! The shield of Saul, not anointed with oil.
  • Amplified Bible - O mountains of Gilboa, Let not dew or rain be upon you, nor fields with offerings; For there the shield of the mighty was defiled, The shield of Saul, [dry, cracked] not anointed with oil.
  • American Standard Version - Ye mountains of Gilboa, Let there be no dew nor rain upon you, neither fields of offerings: For there the shield of the mighty was vilely cast away, The shield of Saul, not anointed with oil.
  • King James Version - Ye mountains of Gilboa, let there be no dew, neither let there be rain, upon you, nor fields of offerings: for there the shield of the mighty is vilely cast away, the shield of Saul, as though he had not been anointed with oil.
  • New English Translation - O mountains of Gilboa, may there be no dew or rain on you, nor fields of grain offerings! For it was there that the shield of warriors was defiled; the shield of Saul lies neglected without oil.
  • World English Bible - You mountains of Gilboa, let there be no dew or rain on you, and no fields of offerings; For there the shield of the mighty was defiled and cast away, The shield of Saul was not anointed with oil.
  • 新標點和合本 - 基利波山哪,願你那裏沒有雨露! 願你田地無土產可作供物! 因為英雄的盾牌在那裏被污丟棄; 掃羅的盾牌彷彿未曾抹油。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基利波山哪,願你那裏沒有雨,沒有露! 願你的田地無土產可作供物! 因為英雄的盾牌在那裏受辱, 掃羅的盾牌沒有抹油。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基利波山哪,願你那裏沒有雨,沒有露! 願你的田地無土產可作供物! 因為英雄的盾牌在那裏受辱, 掃羅的盾牌沒有抹油。
  • 當代譯本 - 「基利波山啊,願你沒有雨露, 你的田地不長獻祭用的五穀, 因為那裡有勇士鏽污的盾牌, 掃羅的盾牌沒有抹油。
  • 聖經新譯本 - 基利波的群山啊! 願雨露都不降在你們上面, 願你們的田地不產供物。 因為勇士的盾牌在那裡玷污, 掃羅的盾牌沒有用油抹亮。
  • 呂振中譯本 - 『 基利波 山哪 , 願你上頭沒有露珠、沒有雨水; 成為 死亡山之田野 ; 因為英雄的盾牌竟在 你 那裏被丟棄; 掃羅 的盾牌竟沒有抹油。
  • 中文標準譯本 - 基利波的眾山哪, 願你們那裡沒有露水、沒有雨水, 田地也沒有出產作供物, 因為勇士的盾牌在那裡被玷汙, 掃羅的盾牌不再抹油。
  • 現代標點和合本 - 基利波山哪,願你那裡沒有雨露, 願你田地無土產可做供物! 因為英雄的盾牌在那裡被汙丟棄, 掃羅的盾牌彷彿未曾抹油。
  • 文理和合譯本 - 基利波山歟、願爾不霑雨露、無田可產祭品、蓋英武者之干見污於彼、掃羅之干、如未受膏者之干然、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅素為英武、在吉破山遺棄其干、雖沐以膏、無異凡民、故願在彼、露不零、雨不降、亦願在彼田無所產、祭品不獻。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願 基利波阿 山、不蒙露零雨降、無田產物以獻祭、因英雄之干、見棄於彼、 掃羅 之干、彷彿未傅以膏、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ay, montes de Guilboa, que no caiga sobre ustedes lluvia ni rocío! ¡Que no crezca el trigo para las ofrendas! Porque allí deshonraron el escudo de Saúl: ¡allí quedó manchado el escudo de los valientes!
  • 현대인의 성경 - 오, 길보아 산들아, 네 위에 이슬이나 비가 내리지 않을 것이며 네 땅은 언제나 황무지가 될 것이다. 거기에 용사들의 방패가 버려졌으니 사울의 방패에 기름칠을 할 수 없게 되었구나.
  • Новый Русский Перевод - О горы Гильбоа, да не будет вам ни росы, ни дождя, ни щедрых полей . Ведь там осквернен был щит могучих, щит Саула – не натираемый больше маслом.
  • Восточный перевод - О горы Гильбоа, пусть не будет вам ни росы, ни дождя, ни щедрых полей. Ведь там осквернён был щит могучих, щит Шаула – не натираемый больше маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О горы Гильбоа, пусть не будет вам ни росы, ни дождя, ни щедрых полей. Ведь там осквернён был щит могучих, щит Шаула – не натираемый больше маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О горы Гильбоа, пусть не будет вам ни росы, ни дождя, ни щедрых полей. Ведь там осквернён был щит могучих, щит Шаула – не натираемый больше маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - O monts de Guilboa, qu’il n’y ait ni rosée ╵ni pluie tombant sur vous, qu’il n’y ait sur vos pentes ╵plus de champs plantureux ╵d’où viennent des offrandes, là furent avilis ╵les boucliers des braves et celui de Saül que l’on n’enduira plus jamais ╵avec de l’huile .
  • リビングバイブル - ギルボアの山よ、 露も降りるな。雨も降るな。 いけにえのささげられた野にも。 偉大なサウル王が倒れた地だから。 ああ、その盾は油も塗られず打ち捨てられた。
  • Nova Versão Internacional - “Ó colinas de Gilboa, nunca mais haja orvalho nem chuva sobre vocês, nem campos que produzam trigo para as ofertas. Porque ali foi profanado o escudo dos guerreiros, o escudo de Saul, que nunca mais será polido com óleo.
  • Hoffnung für alle - Ihr Berge von Gilboa, kein Tau soll euch bedecken und kein Regen fallen, nie mehr soll Korn auf euren Äckern wachsen, weil dort die blutverschmierten Schilde liegen, die einst unseren besten Soldaten gehörten. Sauls Schild hat seinen Glanz verloren, sein Leder wird nicht mehr mit Öl gepflegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โอ ภูเขากิลโบอา ขออย่าให้เจ้าได้รับฝนหรือหยาดน้ำค้าง ขออย่าให้ท้องทุ่งเกิดธัญญาหารเพื่อเป็นเครื่องบูชา เพราะที่นั่นโล่ของผู้เกรียงไกรถูกเหยียดหยาม โล่ของซาอูลไม่ได้ชโลมด้วยน้ำมันอีกแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เทือก​เขา​กิลโบอา​เอ๋ย อย่า​ให้​มี​น้ำค้าง​หรือ​ฝน​โปรย​ลง​บน​เจ้า​อีก​เลย ทุ่ง​นา​ก็​ไม่​งอก​สิ่ง​ใด​ขึ้น​มา​เช่น​กัน เพราะ​โล่​ของ​ผู้​เก่ง​กล้า​ไร้​เกียรติ​ที่​นั่น โล่​ของ​ซาอูล​ไม่​ได้​ขัด​ด้วย​น้ำมัน
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • 1 Sử Ký 10:8 - Hôm sau, người Phi-li-tin trở lại chiến trường để vơ vét đồ đạc của những người tử trận. Họ thấy xác Sau-lơ và các con nằm trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sử Ký 10:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giô-ên 1:9 - Vì không còn lúa gạo và rượu nho để dâng lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy các thầy tế lễ đều sầu não, những người phục vụ Chúa Hằng Hữu đều thở than.
  • Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
  • Gióp 3:4 - Nguyện ngày ấy là ngày tăm tối. Đức Chúa Trời trên cao cũng chẳng đoái hoài, và không có ánh sáng chiếu trên nó.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 3:6 - Nguyện đêm ấy bị lấy ra khỏi lịch, không bao giờ được kể giữa các ngày trong năm nữa, cũng không bao giờ xuất hiện giữa các tháng.
  • Gióp 3:7 - Nguyện đêm ấy ra hoang vu tẻ lạnh; không lời vui, không một tiếng cười.
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Gióp 3:9 - Nguyện những sao mai cứ tối tăm mãi. Nguyện đêm trông chờ ánh sáng, nhưng vô ích; cũng không bao giờ thấy chút rạng đông.
  • Gióp 3:10 - Ngày đáng nguyền rủa cho mẹ hoài thai để rồi tôi ra đời chịu mọi đắng cay.
  • Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
Bible
Resources
Plans
Donate