Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • 新标点和合本 - 主知道搭救敬虔的人脱离试探,把不义的人留在刑罚之下,等候审判的日子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那么,主知道搭救敬虔的人脱离试炼,把不义的人留在惩罚之下等候审判的日子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那么,主知道搭救敬虔的人脱离试炼,把不义的人留在惩罚之下等候审判的日子,
  • 当代译本 - 可见上帝知道怎样拯救敬虔的人脱离试炼,把不义的人拘禁在刑罚之下,等候审判的日子,
  • 圣经新译本 - 主知道怎样搭救敬虔的人脱离试探,又把不义的人留下来,等候在审判的日子受刑罚,
  • 中文标准译本 - 那么,主就知道怎样拯救敬神的人脱离试炼 ,却把不义的人留在惩罚之下,直到审判的日子,
  • 现代标点和合本 - 主知道搭救敬虔的人脱离试探,把不义的人留在刑罚之下,等候审判的日子。
  • 和合本(拼音版) - 主知道搭救敬虔的人脱离试探,把不义的人留在刑罚之下,等候审判的日子。
  • New International Version - if this is so, then the Lord knows how to rescue the godly from trials and to hold the unrighteous for punishment on the day of judgment.
  • New International Reader's Version - Since all this is true, then the Lord knows how to save godly people. He knows how to keep them safe in times of testing. The Lord also knows how to keep ungodly people under guard. He will do so until the day they will be judged and punished.
  • English Standard Version - then the Lord knows how to rescue the godly from trials, and to keep the unrighteous under punishment until the day of judgment,
  • New Living Translation - So you see, the Lord knows how to rescue godly people from their trials, even while keeping the wicked under punishment until the day of final judgment.
  • The Message - So God knows how to rescue the godly from evil trials. And he knows how to hold the feet of the wicked to the fire until Judgment Day.
  • Christian Standard Bible - then the Lord knows how to rescue the godly from trials and to keep the unrighteous under punishment for the day of judgment,
  • New American Standard Bible - then the Lord knows how to rescue the godly from a trial, and to keep the unrighteous under punishment for the day of judgment,
  • New King James Version - then the Lord knows how to deliver the godly out of temptations and to reserve the unjust under punishment for the day of judgment,
  • Amplified Bible - then [in light of the fact that all this is true, be sure that] the Lord knows how to rescue the godly from trial, and how to keep the unrighteous under punishment until the day of judgment,
  • American Standard Version - the Lord knoweth how to deliver the godly out of temptation, and to keep the unrighteous under punishment unto the day of judgment;
  • King James Version - The Lord knoweth how to deliver the godly out of temptations, and to reserve the unjust unto the day of judgment to be punished:
  • New English Translation - – if so, then the Lord knows how to rescue the godly from their trials, and to reserve the unrighteous for punishment at the day of judgment,
  • World English Bible - the Lord knows how to deliver the godly out of temptation and to keep the unrighteous under punishment for the day of judgment,
  • 新標點和合本 - 主知道搭救敬虔的人脫離試探,把不義的人留在刑罰之下,等候審判的日子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那麼,主知道搭救敬虔的人脫離試煉,把不義的人留在懲罰之下等候審判的日子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那麼,主知道搭救敬虔的人脫離試煉,把不義的人留在懲罰之下等候審判的日子,
  • 當代譯本 - 可見上帝知道怎樣拯救敬虔的人脫離試煉,把不義的人拘禁在刑罰之下,等候審判的日子,
  • 聖經新譯本 - 主知道怎樣搭救敬虔的人脫離試探,又把不義的人留下來,等候在審判的日子受刑罰,
  • 呂振中譯本 - 既然如此 ,主 當然 也曉得怎樣援救敬虔的人脫離試煉,怎樣拘留不義的人、等候着審判的日子來受刑罰;
  • 中文標準譯本 - 那麼,主就知道怎樣拯救敬神的人脫離試煉 ,卻把不義的人留在懲罰之下,直到審判的日子,
  • 現代標點和合本 - 主知道搭救敬虔的人脫離試探,把不義的人留在刑罰之下,等候審判的日子。
  • 文理和合譯本 - 主知拯虔者於試中、而留不義者於刑下、以待鞫日、
  • 文理委辦譯本 - 惟主救敬虔之人、免於患難、而留不義者、待鞫日受刑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主知拯救虔敬之人、脫於苦難、而留不義之人、待審判之日受刑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 觀此可見天主固知何以脫善人於危難、而將惡人留待審判之日、以受顯罰。
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto demuestra que el Señor sabe librar de la prueba a los que viven como Dios quiere, y reservar a los impíos para castigarlos en el día del juicio.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 경건한 사람을 시험에서 건져내시고 악한 사람은 심판 날까지 계속 벌을 받게 하는 방법을 알고 계십니다.
  • Новый Русский Перевод - то и теперь Господь знает, как избавить благочестивых от испытания, а беззаконников – сохранить на День Суда для наказания.
  • Восточный перевод - то и теперь Вечный знает, как избавить благочестивых от тяжёлых испытаний, а беззаконников – сохранить на Судный день для наказания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то и теперь Вечный знает, как избавить благочестивых от тяжёлых испытаний, а беззаконников – сохранить на Судный день для наказания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то и теперь Вечный знает, как избавить благочестивых от тяжёлых испытаний, а беззаконников – сохранить на Судный день для наказания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi le Seigneur sait comment délivrer de l’épreuve les personnes pieuses, et réserver ceux qui font le mal pour le jour du jugement où ils seront châtiés.
  • リビングバイブル - このように、主は敬虔な者たちを誘惑から救い出し、神を恐れない人々には、最後の審判の日まで閉じ込めておかれるのです。
  • Nestle Aland 28 - οἶδεν κύριος εὐσεβεῖς ἐκ πειρασμοῦ ῥύεσθαι, ἀδίκους δὲ εἰς ἡμέραν κρίσεως κολαζομένους τηρεῖν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδεν Κύριος εὐσεβεῖς ἐκ πειρασμοῦ ῥύεσθαι, ἀδίκους δὲ εἰς ἡμέραν κρίσεως κολαζομένους τηρεῖν,
  • Nova Versão Internacional - Vemos, portanto, que o Senhor sabe livrar os piedosos da provação e manter em castigo os ímpios para o dia do juízo ,
  • Hoffnung für alle - An all diesen Beispielen seht ihr: Gott weiß genau, wie er alle, die nach seinem Willen leben, aus Versuchungen und Gefahren rettet. Aber ebenso gewiss lässt er alle, die seinen Willen missachten, ihre Strafe am Tag des Gerichts erwarten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อเป็นเช่นนี้แล้วพระเจ้าย่อมทรงทราบว่าจะช่วยคนชอบธรรมให้รอดพ้นจากการทดลองได้อย่างไร และจะกักคนอธรรมไว้รอวันพิพากษา ขณะเดียวกันก็ลงโทษพวกเขาไปเรื่อยๆ ได้อย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทราบ​ว่า จะ​ช่วย​ชีวิต​ของ​คน​ที่​เดิน​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า​ได้​อย่างไร เพื่อ​ให้​พ้น​จาก​ความ​ลำบาก และ​พระ​องค์​กักขัง​พวก​ที่​ไม่​มี​ความ​ชอบธรรม​ไว้ เพื่อ​ให้​รับ​โทษ​จนถึง​วัน​พิพากษา
Cross Reference
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
  • Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • 新标点和合本 - 主知道搭救敬虔的人脱离试探,把不义的人留在刑罚之下,等候审判的日子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那么,主知道搭救敬虔的人脱离试炼,把不义的人留在惩罚之下等候审判的日子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那么,主知道搭救敬虔的人脱离试炼,把不义的人留在惩罚之下等候审判的日子,
  • 当代译本 - 可见上帝知道怎样拯救敬虔的人脱离试炼,把不义的人拘禁在刑罚之下,等候审判的日子,
  • 圣经新译本 - 主知道怎样搭救敬虔的人脱离试探,又把不义的人留下来,等候在审判的日子受刑罚,
  • 中文标准译本 - 那么,主就知道怎样拯救敬神的人脱离试炼 ,却把不义的人留在惩罚之下,直到审判的日子,
  • 现代标点和合本 - 主知道搭救敬虔的人脱离试探,把不义的人留在刑罚之下,等候审判的日子。
  • 和合本(拼音版) - 主知道搭救敬虔的人脱离试探,把不义的人留在刑罚之下,等候审判的日子。
  • New International Version - if this is so, then the Lord knows how to rescue the godly from trials and to hold the unrighteous for punishment on the day of judgment.
  • New International Reader's Version - Since all this is true, then the Lord knows how to save godly people. He knows how to keep them safe in times of testing. The Lord also knows how to keep ungodly people under guard. He will do so until the day they will be judged and punished.
  • English Standard Version - then the Lord knows how to rescue the godly from trials, and to keep the unrighteous under punishment until the day of judgment,
  • New Living Translation - So you see, the Lord knows how to rescue godly people from their trials, even while keeping the wicked under punishment until the day of final judgment.
  • The Message - So God knows how to rescue the godly from evil trials. And he knows how to hold the feet of the wicked to the fire until Judgment Day.
  • Christian Standard Bible - then the Lord knows how to rescue the godly from trials and to keep the unrighteous under punishment for the day of judgment,
  • New American Standard Bible - then the Lord knows how to rescue the godly from a trial, and to keep the unrighteous under punishment for the day of judgment,
  • New King James Version - then the Lord knows how to deliver the godly out of temptations and to reserve the unjust under punishment for the day of judgment,
  • Amplified Bible - then [in light of the fact that all this is true, be sure that] the Lord knows how to rescue the godly from trial, and how to keep the unrighteous under punishment until the day of judgment,
  • American Standard Version - the Lord knoweth how to deliver the godly out of temptation, and to keep the unrighteous under punishment unto the day of judgment;
  • King James Version - The Lord knoweth how to deliver the godly out of temptations, and to reserve the unjust unto the day of judgment to be punished:
  • New English Translation - – if so, then the Lord knows how to rescue the godly from their trials, and to reserve the unrighteous for punishment at the day of judgment,
  • World English Bible - the Lord knows how to deliver the godly out of temptation and to keep the unrighteous under punishment for the day of judgment,
  • 新標點和合本 - 主知道搭救敬虔的人脫離試探,把不義的人留在刑罰之下,等候審判的日子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那麼,主知道搭救敬虔的人脫離試煉,把不義的人留在懲罰之下等候審判的日子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那麼,主知道搭救敬虔的人脫離試煉,把不義的人留在懲罰之下等候審判的日子,
  • 當代譯本 - 可見上帝知道怎樣拯救敬虔的人脫離試煉,把不義的人拘禁在刑罰之下,等候審判的日子,
  • 聖經新譯本 - 主知道怎樣搭救敬虔的人脫離試探,又把不義的人留下來,等候在審判的日子受刑罰,
  • 呂振中譯本 - 既然如此 ,主 當然 也曉得怎樣援救敬虔的人脫離試煉,怎樣拘留不義的人、等候着審判的日子來受刑罰;
  • 中文標準譯本 - 那麼,主就知道怎樣拯救敬神的人脫離試煉 ,卻把不義的人留在懲罰之下,直到審判的日子,
  • 現代標點和合本 - 主知道搭救敬虔的人脫離試探,把不義的人留在刑罰之下,等候審判的日子。
  • 文理和合譯本 - 主知拯虔者於試中、而留不義者於刑下、以待鞫日、
  • 文理委辦譯本 - 惟主救敬虔之人、免於患難、而留不義者、待鞫日受刑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主知拯救虔敬之人、脫於苦難、而留不義之人、待審判之日受刑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 觀此可見天主固知何以脫善人於危難、而將惡人留待審判之日、以受顯罰。
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto demuestra que el Señor sabe librar de la prueba a los que viven como Dios quiere, y reservar a los impíos para castigarlos en el día del juicio.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 경건한 사람을 시험에서 건져내시고 악한 사람은 심판 날까지 계속 벌을 받게 하는 방법을 알고 계십니다.
  • Новый Русский Перевод - то и теперь Господь знает, как избавить благочестивых от испытания, а беззаконников – сохранить на День Суда для наказания.
  • Восточный перевод - то и теперь Вечный знает, как избавить благочестивых от тяжёлых испытаний, а беззаконников – сохранить на Судный день для наказания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то и теперь Вечный знает, как избавить благочестивых от тяжёлых испытаний, а беззаконников – сохранить на Судный день для наказания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то и теперь Вечный знает, как избавить благочестивых от тяжёлых испытаний, а беззаконников – сохранить на Судный день для наказания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi le Seigneur sait comment délivrer de l’épreuve les personnes pieuses, et réserver ceux qui font le mal pour le jour du jugement où ils seront châtiés.
  • リビングバイブル - このように、主は敬虔な者たちを誘惑から救い出し、神を恐れない人々には、最後の審判の日まで閉じ込めておかれるのです。
  • Nestle Aland 28 - οἶδεν κύριος εὐσεβεῖς ἐκ πειρασμοῦ ῥύεσθαι, ἀδίκους δὲ εἰς ἡμέραν κρίσεως κολαζομένους τηρεῖν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδεν Κύριος εὐσεβεῖς ἐκ πειρασμοῦ ῥύεσθαι, ἀδίκους δὲ εἰς ἡμέραν κρίσεως κολαζομένους τηρεῖν,
  • Nova Versão Internacional - Vemos, portanto, que o Senhor sabe livrar os piedosos da provação e manter em castigo os ímpios para o dia do juízo ,
  • Hoffnung für alle - An all diesen Beispielen seht ihr: Gott weiß genau, wie er alle, die nach seinem Willen leben, aus Versuchungen und Gefahren rettet. Aber ebenso gewiss lässt er alle, die seinen Willen missachten, ihre Strafe am Tag des Gerichts erwarten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อเป็นเช่นนี้แล้วพระเจ้าย่อมทรงทราบว่าจะช่วยคนชอบธรรมให้รอดพ้นจากการทดลองได้อย่างไร และจะกักคนอธรรมไว้รอวันพิพากษา ขณะเดียวกันก็ลงโทษพวกเขาไปเรื่อยๆ ได้อย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทราบ​ว่า จะ​ช่วย​ชีวิต​ของ​คน​ที่​เดิน​ใน​ทาง​ของ​พระ​เจ้า​ได้​อย่างไร เพื่อ​ให้​พ้น​จาก​ความ​ลำบาก และ​พระ​องค์​กักขัง​พวก​ที่​ไม่​มี​ความ​ชอบธรรม​ไว้ เพื่อ​ให้​รับ​โทษ​จนถึง​วัน​พิพากษา
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
  • Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
Bible
Resources
Plans
Donate